Nhân đơn thức với đa thức
Nhân đa thức với đa thức
Luyên tập
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Luyện tập
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiêp)
Luyện tâp
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương đặt nhân tử chung.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Luyện tập
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
Chia đơn thức cho đơn thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 8 – Năm học: 2009-2010 (Thực hiện theo công văn số 1047/SGDĐT-GDTrH ngày 29/ 9/ 2008) Phần ĐẠI SỐ: 70 tiết Học kỳ I (40 tiết) Học kỳ II (30 tiết) 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 02 tuần giữa x 3 tiết = 06 tiết 4 tuần cuối x 2 tiết = 08 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 06 tuần cuối x 1 tiết = 06 tiết Tuần Tiết Bài Tên bài ĐDDH G.chú Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (21tiết) 1 1 1 Nhân đơn thức với đa thức 2 2 Nhân đa thức với đa thức 2 3 Luyên tập 4 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 3 5 Luyện tập 6 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 4 7 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiêp) 8 Luyện tâp 5 9 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương đặt nhân tử chung. 10 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 6 11 Luyện tập 12 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 7 13, 14 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. 8 15 10 Chia đơn thức cho đơn thức 16 11 Chia đa thức cho đơn thức. 9 17 Luyện tập 18 12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp 10 19 12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp (tt) 20 Ôân tập chương I 11 21 Kiểm tra 45' chương I Chương II: Phân thức đại số (20 tiết) 22 1 Phân thức đại số 12 23 2 Tính chất cơ bản của phân thức 24 3 Rút gọn phân thức 13 25 Luyện tập 26 4 Quy đồng mẩu thức của nhiều phân thưc 14 27 4 Quy đồng mẩu thức của nhiều phân thưc (tt) 28 5 Phép cộng các phân thức đại sô 29 6 Phép trừ các phân thức đại số 15 30 Luyện tập 31 7 Phép nhân các phân thức đại số 32 8 Phép chia các phân thức đại số 16 33 9 B.đổi các p.thức hửu tỉ. Giá trị của p.thức 34 Luyện tập Tuần Tiết Bài Tên bài ĐDDH G.chú 17 35 Ôn Tập chương II 36 Kiểm tra chương II 18 37 Ôn tập HK I 38 Ôn tập HK I (tt) 19 39 Kiểm tra HK I 40 Trả bài KT HK I Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (17 tiết) 20 41 1 Mở đầu về phương trình. 42 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 21 43 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. (tt) 44 3 Phương trình đưa được về dạng ax+b = 0. 22 45 3 Phương trình đưa được về dạng ax+b = 0. (tt) 46 4 Phương trình tích. 23 47 Luyện tập. 48 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 24 49 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. (tiếp theo) 50 Luyện tập. 25 51 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 52 7 Giải bài toán bằng cách lập PT (tt). 26 53 7 Giải bài toán bằng cách lập PT (tt). 54 Luyện tập. 27 55 Ôn tập chương III. (Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính có tính năng tương đương) 56 Kiểm tra chương III. Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (12 tiết) 28 57 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 58 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 29 59 Luyện tập. 60 3 Bất phương trình một ẩn. 30 61 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 62 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt). 31 63 Luyện tập. 64 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 32 65 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (tt) 33 66 Luyện Tập 34 67 Kiểm tra chương IV 35 68 Ôn tập cuối năm 36 69 Ôn tập cuối năm 37 70 Kiểm tra cuối năm (cùng tiết 69 HH) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 8 – Năm học: 2009-2010 (Thực hiện theo công văn số 1047/SGDĐT-GDTrH ngày 29/ 9/ 2008) Phần HÌNH HỌC: 70 tiết Học kỳ I (32 tiết) Học kỳ II (38 tiết) 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 06 tuần cuối x 1 tiết = 06 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết 02 tuần giữa x 3 tiết = 06 tiết 4 tuần cuối x 2 tiết = 08 tiết Tuần Tiết Bài Tên bài ĐDDH G.chú Chương I: Tứ giác (25 tiết) 1 1 1 Tứ giác. Mô hình tứ giác đọng, bộ các loại tứ giác 2 2 Hình thang. M.hình Hình Thang 2 3 3 Hình thang cân. M.hình Hình Thang cân 4 Luyện tập. M.hình Hình Thang cân 3 5, 6 4 Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình thang. 4 7 Luyện tập. 8 5 Dựng hình thang bằng thước và compa - Dựng hình thang. Thước đo góc, thước thẳng, compa 5 9 5 Dựng hình thang bằng thước và compa - Dựng hình thang. (tt) Thước đo góc, thước thẳng, compa 10 6 Đối xứng trục. 6 11 6 Đối xứng trục. (tt) 12 7 Hình bình hành. Mô hình hình bìnhhành 7 13 Luyện tập. Mô hình hình bìnhhành 14 8 Đối xứng tâm. 8 15 9 Hình chư'õ nhật. Mô hình hình chữ nhật 16 9 Hình chư'õ nhật. (tt) Mô hình hình chữ nhật 9 17 10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. 18 10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. (tt) 10 19 11 Hình thoi. Mô hình hình thoi 20 Luyện tập Mô hình hình thoi 11 21 12 Hình vuông. Mô hình hình vuông 22 Luyện tập. Mô hình hình vuông 12 23 Ôn tập chương I. 24 Ôn tập chương I. 13 25 Kiểm tra chương I. Chương II: Đa giác – Diện tích đa giác (10 tiết) 26 1 Đa giác - Đa giác đều. 14 27 2 Diện tích hình chữ nhật. 15 28 Thực hành đo diện tích đa giác 16 29 Thực hành đo diện tích đa giác (tt) 17 30 Ôn tập HK I 18 31 Ôn tập HK I 19 32 Kiểm tra HK I Tuần Tiết Bài Tên bài ĐDDH G.chú 20 33 3 Diện tích tam giác. 34 4 Diện tích hình thang. 21 35 5 Diện tích hình thoi. 36 6 Diện tích đa giác Chương III: Tam giác đồng dạng (20 tiết) 22 37 1 Định lý Talet trong tam giác. 38 2 Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet. 23 39 Luyện tập. 40 3 Tính chất đường phân giác của tam giác. 24 41 Luyện tập. 42 4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng. 25 43 Luyện tập. 44 5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất. 26 45 6 Trường hợp đồng dạng thứ hai. 46 7 Trường hợp đồng dạng thứ ba. 27 47 Luyện tập . 48 Luyện tập . 28 49 8 Các trường hợp đ.dạng của tam giác vuông. 50 Luyện tập. 29 51, 9 Ưùng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Thước vẽ truyền 52 T.hành (đo c.cao một vật, đo k/cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được). Thước vẽ truyền 30 53 T.hành (đo c.cao một vật, đo k/cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được). Thước vẽ truyền 54 Ôn tập chương III. (Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính có tính năng tương đương) 31 55 Kiểm tra 45' chương III. Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều (15 t) 56 1 Hình hộp chữ nhật. Hình k.tr.H.HCN 32 57 2 Hìn hộp chữ nhật (tt). Hình k.tr.H.HCN 58 3 Thể tích hình hộp chữ nhật. Hình k.tr.H.HCN 59 4 Hình lăng trụ đứng. Hình LTĐ. Bộ k.tr. 33 60 5 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Mô hình HLTĐ 61 6 Thể tích của hình lăng trụ đứng. Mô hình HLTĐ 62 Luyện tập. Mô hình HLTĐ 34 63, 64 7 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. Tranh hình chóp tứ giác đều, Bộ khai triển 35 65 8 Diện tích xung quanh của hình chóp đều. Bộ k.tr. HCĐ 66 9 Thể tích hình chóp đều. M.hình HCĐ 36 67 Luyện tập. 68 Ôn tập cuối năm 37 69 Kỉêm tra cuối năm (cùng tiết 69 ĐS) 70 Trả bài KT cuối năm (phần hình học) PPCT - LIỆT KÊ CÁC TIẾT DẠY CÓ SỬ DỤNG ĐDDH Khối lớp : 8 – Năm học 2008-2009 Phần ĐẠI SỐ: 70 tiết Học kỳ I (40 tiết) Học kỳ II (30 tiết) 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết Tuần Tiết Bài Tên bài ĐDDH G.chú Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (21tiết) 1 1 1 Nhân đơn thức với đa thức 2 2 Nhân đa thức với đa thức 2 3 Luyên tập 4 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 3 5 Luyện tập 6 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 4 7 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiêp) 8 Luyện tâp 5 9 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương đặt nhân tử chung. 10 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 6 11 Luyện tập 12 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 7 13 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. 14 Luyện tập 8 15 10 Chia đơn thức cho đơn thức 16 11 Chia đa thức cho đơn thức. 9 17 Luyện tập 18 12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp 10 19 Luyện tập 20 Ôân tập chương I 11 21 Kiểm tra 45' chương I Chương II: Phân thức đại số (20 tiết) 22 1 Phân thức đại số 12 23 2 Tính chất cơ bản của phân thức 24 3 Rút gọn phân thức 13 25 Luyện tập 26 4 Quy đồng mẩu thức của nhiều phân thưc 14 27 Luyện tập 28 5 Phép cộng các phân thức đại sô 15 29 Luyện tập 30 6 Phép trừ các phân thức đại số 31 Luyện tập 16 32 7 Phép nhân các phân thức đại số 33 8 Phép chia các phân thức đại số 34 9 B.đổi các p.thức hửu tỉ. Giá trị của p.thức Tuần Tiết Bài Tên bài ĐDDH G.chú 17 35 Luyện tập 36 Ôn Tập chương II 37 Ôn tập HK I 18 38 Ôn tập HK I 39 Kiểm tra HK I (cùng tiết 31 HH) 40 Trả bài KT HK I Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (17 tiết) 19 41 1 Mở đầu về phương trình. 42 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 20 43 Luyện tập 44 3 Phương trình đưa được về dạng ax+b = 0. 21 45 Luyện tập. 46 4 Phương trình tích. 22 47 Luyện tập. 48 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 23 49 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. (tiếp theo) 50 Luyện tập. 24 51 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 52 7 Giải bài toán bằng cách lập PT (tt). 25 53 Luyện tập. 54 Luyện tập. 26 55 Ôn tập chương III. (Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính có tính năng tương đương) 56 Ôn tập chương III. (Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính có tính năng tương đương) 27 57 Kiểm tra chương III. Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (12 tiết) 58 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 28 59 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 60 Luyện tập. 29 61 3 Bất phương trình một ẩn. 62 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 30 63 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt). 64 Luyện tập. 31 65 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 66 Ôn tập chương IV. 32 67 Kiểm tra chương IV 33 68 Ôn tập cuối năm 34 69 Kiểm tra cuối năm (cùng tiết 69 HH) 35 70 Trả bài KT cuối năm PPCT - LIỆT KÊ CÁC TIẾT DẠY CÓ SỬ DỤNG ĐDDH Khối lớp : 8 – Năm học 2008-2009 Phần HÌNH HỌC: 70 tiết Học kỳ I (32 tiết) Học kỳ II (38 tiết) 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết Tuần Tiết Bài Tên bài ĐDDH G.chú Chương I: Tứ giác (25 tiết) 1 1 1 Tứ giác. Mô hình tứ giác đọng, bộ các loại tứ giác 2 2 Hình thang. M.hình Hình Thang 2 3 3 Hình thang cân. M.hình Hình Thang cân 4 Luyện tập. M.hình Hình Thang cân 3 5 4 Đường trung bình của tam giác. 6 4 Đường trung bình của hình thang. 4 7 Luyện tập. 8 5 Dựng hình thang bằng thước và compa - Dựng hình thang. Thước đo góc, thước thẳng, compa 5 9 Luyện tập. Thước đo góc, thước thẳng, compa 10 6 Đối xứng trục. 6 11 Luyện tập. 12 7 Hình bình hành. Mô hình hình bìnhhành 7 13 Luyện tập. Mô hình hình bìnhhành 14 8 Đối xứng tâm. 8 15 Luyện tập. 16 9 Hình chư'õ nhật. Mô hình hình chữ nhật 9 17 Luyện tập. Mô hình hình chữ nhật 18 10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. 10 19 Luyện tập. 20 11 Hình thoi. Mô hình hình thoi 11 21 Luyện tập Mô hình hình thoi 22 12 Hình vuông. Mô hình hình vuông 12 23 Luyện tập. Mô hình hình vuông 24 Ôn tập chương I. 13 25 Kiểm tra chương I. Chương II: Đa giác – Diện tích đa giác (10 tiết) 26 1 Đa giác - Đa giác đều. 14 27 2 Diện tích hình chữ nhật. 28 3 Diện tích tam giác. 15 29 4 Diện tích hình thang. 16 30 Ôn tập HK I 17 31 Kiểm tra HK I (cùng tiết 39 ĐS) 18 32 Trả bàiKT HKI 19 33 5 Diện tích hình thoi. 34 6 Diện tích đa giác Tuần Tiết Bài Tên bài ĐDDH G.chú 20 35 Ôn tập chương Chương III: Tam giác đồng dạng (20 tiết) 36 1 Định lý Talet trong tam giác. 21 37 2 Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet. 38 Luyện tập. 22 39 3 Tính chất đường phân giác của tam giác. 40 Luyện tập. 23 41 4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng. 42 Luyện tập. 24 43 5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất. 44 6 Trường hợp đồng dạng thứ hai. 25 45 7 Trường hợp đồng dạng thứ ba. 46 Luyện tập . 26 47 Luyện tập . 48 8 Các trường hợp đ.dạng của tam giác vuông. 27 49 Luyện tập. 50 9 Ưùng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Thước vẽ truyền 28 51, 52 T.hành (đo c.cao một vật, đo k/cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được). Thước vẽ truyền 29 53,54 Ôn tập chương III. (Với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy tính có tính năng tương đương) 30 55 Kiểm tra 45' chương III. Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều (15 t) 56 1 Hình hộp chữ nhật. Hình k.tr.H.HCN 31 57 2 Hìn hộp chữ nhật (tt). Hình k.tr.H.HCN 58 3 Thể tích hình hộp chữ nhật. Hình k.tr.H.HCN 32 59 4 Hình lăng trụ đứng. Hình LTĐ. Bộ k.tr. 60 5 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Mô hình HLTĐ 61 6 Thể tích của hình lăng trụ đứng. Mô hình HLTĐ 33 62 Luyện tập. Mô hình HLTĐ 63 7 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. Tranh hình chóp tứ giác đều, Bộ khai triển 64 8 Diện tích xung quanh của hình chóp đều. Bộ k.tr. HCĐ 34 65 9 Thể tích hình chóp đều. M.hình HCĐ 66 Luyện tập. 67 Ôn tập chương IV. 35 68 Ôn tập cuối năm 69 Kỉêm tra cuối năm (cùng tiết 69 ĐS) 70 Trả bài KT cuối năm (phần hình học)
Tài liệu đính kèm: