Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8

Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8

I. TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau.

Câu 1: Nghiệm nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x+5=0

 A). x= 3 B). x= 2,5 C). x=2,5 D). x=5

Câu 2: Phương trình 2x1=3(x+2) có nghiệm nào sau đây:

 A). x= 7 B). x=7 C). x=0,7 D). x=0,7

Câu 3: Bất phương trình 3x+2>0 có tập nghiệm nào sau đây:

 A). x< b).="" x=""> C). x< d).="" x="">

Câu 4: ∆ABC∆A'B'C' theo tỉ số k thì biểu thức nào sau đây đúng:

 A). B). C). D).

 

doc 8 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1224Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ễN TẬP học kì II môn: toán - lớp 8 -	Thời gian: 75'
Đề số 1
I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau. 
Câu 1: Nghiệm nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x+5=0
	A). x= 3	B). x= 2,5	C). x=-2,5	D). x=5
Câu 2: Phương trình 2x-1=3(x+2) có nghiệm nào sau đây:
	A). x= 7	B). x=-7	C). x=0,7	 	D). x=-0,7
Câu 3: Bất phương trình -3x+2>0 có tập nghiệm nào sau đây:
	A). x	C). x
Câu 4: ∆ABC∆A'B'C' theo tỉ số k thì biểu thức nào sau đây đúng:
	A). 	B). 	C). 	D). 
Câu 5: Cho ∆ABC∆A'B'C' tỉ lệ thức nào sau đây đúng
	A). 	B). 	C). 	D). 
Câu 6: Lăng trụ đứng có diện tích đáy 20,5 độ dài cạnh bên7cm. Giá trị nào là thể tích hình lăng trụ đứng.
	A).143,5	B).142,5 	C).145	D).143,5 
II. tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: (3 điểm) A). Giải phương trình ;
	 B).Tìm hai số biết số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai. Nếu trừ số thứ nhất đi 6 đơn vị và cộng thêm 6 đơn vị vào số thứ hai thì hai số bằng nhau. 
Câu 8: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD). Trên BC lấy điểm I, đường thẳng AI cắt DC tại K
	A). Chứng minh ;	B). Nếu I là trung điểm BC chứng minh;
Câu 9: ( 1 điểm)Tìm các giá trị (x,y) nguyên dương của phương trình sau: x.y+y=5
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh:
3x – 2 = 2(x + 1)	b) 2(x – 3) + 4 = 5x (x – 3) + 4 
c) 	d)
Bài 2:Giải và biểu diễn nghiệm cỏc bất phương trỡnh sau:
(x – 2)2 > x(x – 4)	b) 	c) 
Bài 3:Một ụ tụ đi từ A đến B với vận tốc = 60 km/h.Sau đú quay ngay về A với vận tốc = 40 km/h. Thời gian cả đi và về là 6 giờ 15 phỳt. Tớnh quảng đường AB).
Bài 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AH là đường cao.Kẽ HD vuụng gúc AB, HE vuụng gúc AC).
Chứng minh DE = AH.
Chứng minh tam giỏc BDH đồng dạng tam giỏc BHA).
Chứng minh :AD).AB = AE. AC
Gọi M là trung điểm của BC). Chứng minh : AM vuụng gúc DE.
Bài 5:Chứng minh rằng:
Bài 6:Giải bất phương trỡnh:
------------------
Đáp án Kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009
.. 	 môn: toán - lớp 8
Đề số 01
	 Thời gian: 90' ( khụng kờ̉ thời gian phát đờ̀)
I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Chọn đúng một chữ cái trong mỗi câu 0, 5 điểm. 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
B
A
D
A
II. tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: (3 điểm) A). Giải phương trình ; ĐKXĐ: x#3; x#-3 (0,5 điểm)
 ú3x(x+3)-(x-3)2=2(x-3)(x+3)	
 ú 3x2+9x-x2+6x-9=2x2-18	(0,5 Điểm)
 ú 15x=-9	
 ú x= thoả mãn	( 0.5 điểm)
B).Gọi số thứ hai là: x
 thì số thứ nhất là: 5x
Số thứ nhất sau khi trừ 6 đơn vị: 5x-6
Số thứ hai sau khi cộng thêm 6 đơn vị: x+6 (0,5 điểm)
Theo bài ra ta có phương trình: 5x-6=x+6 (0,5 điểm)
giải pt ta có: x=3 vậy số thứ hai là 3 
 => số thứ nhất là 3.5=15 	(0,5 điểm)
C
K
Câu 8: (3 điểm) Vẽ hình đúng đến câu a 0,5 điểm	A	 B
I
A). Chứng minh ;	
∆ABI và ∆KDA có : ( 0,5 điểm)	 D
=> ∆ABI ∆KDA (g-g) 	(0,5 điểm)	
 => 	(0, 5 điểm)
B). I là trung điểm BC=> 
 ∆ABI ∆KDA (g-g) => tỉ số đồng dạng k==> k=(AD=BC)	( 0,5 điểm)
=> ; (tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng)	 ( 0,5 điểm)
Câu 9: ( 1 điểm) phương trình x.y+y=5
	ú y= vì y nguyên dương 
	=> x+1 là ước dương của 5
	=> x+1= 1 hoặc x+1 =5 	( 0,5 điểm)
	=> có các cặp giá trị nguyên sau (0;5); (4;1)	( 0,5 điểm)
Điểm
 và tờn:	Kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009
Lớp: ........................................... 	môn: toán - lớp 8
	Thời gian: 90' ( khụng kờ̉ thời gian phát đờ̀)
Đề số 02
I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Nghiệm nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x-5=0
	A). x= 3;	B). x= 2,5;	C). x=-2,5;	D). x=5
Câu 2: Phương trình 2x-1=3(x-2) có nghiệm nào sau đây:
	A). x=5;	B). x=-5;	C). x=0,5;	 	D). x=-0,5;
Câu 3: Bất phương trình -3x-2>0 có tập nghiệm nào sau đây:
	A). x;	C). x
Câu 4: ∆A'B'C'∆ABC theo tỉ số k thì biểu thức nào sau đây đúng:
	A). ;	B). ;	C, ;	D). :
Câu 5: Cho ∆ABC∆A'B'C' tỉ lệ thức nào sau đây đúng
	A). ;	B). ;	C). ;	D).
Câu 6: Lăng trụ đứng có diện tích đáy 22,5 độ dài cạnh bên 6cm. Giá trị nào là thể tích hình lăng trụ đứng.
	A).143,5;	B).135,5 ;	C).135;	D).143,5 
II. tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: (3 điểm) A). Giải phương trình ;
	 B).Tìm hai số biết số thứ hai gấp 5 lần số thứ nhất. Nếu trừ số thứ hai đi 9 đơn vị và cộng thêm 9 đơn 	vị vào số thứ nhất thì hai số bằng nhau. 
Câu 8: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD). Trên BC lấy điểm M, đường thẳng AM cắt DC tại H
	A). Chứng minh ;	B). Nếu M là trung điểm BC chứng minh;
Câu 9: ( 1 điểm)Tìm các giá trị (x,y) nguyên dương của phương trình sau: x.y+y=5
Bài làm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Đáp án Kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009
.. 	 môn: toán - lớp 8
Đề số 02
	 Thời gian: 90' ( khụng kờ̉ thời gian phát đờ̀)
I. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Chọn đúng một chữ cái trong mỗi câu 0, 5 điểm. 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
B
A
D
A
II. tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: (3 điểm) A). Giải phương trình ; ĐKXĐ: x#3; x#-3 (0,5 điểm)
 ú3x(x+3)-(x-3)2=2(x-3)(x+3)	
 ú 3x2+9x-x2+6x-9=2x2-18	(0,5 Điểm)
 ú 15x=-9	
 ú x= thoả mãn	( 0.5 điểm)
B).Gọi số thứ hai là: x
 thì số thứ nhất là: 5x
Số thứ nhất sau khi trừ 6 đơn vị: 5x-6
Số thứ hai sau khi cộng thêm 6 đơn vị: x+6 (0,5 điểm)
Theo bài ra ta có phương trình: 5x-6=x+6 (0,5 điểm)
giải pt ta có: x=3 vậy số thứ hai là 3 
 => số thứ nhất là 3.5=15 	(0,5 điểm)
C
K
Câu 8: (3 điểm) Vẽ hình đúng đến câu a 0,5 điểm	A	 B
I
A). Chứng minh ;	
∆ABI và ∆KDA có : ( 0,5 điểm)	 D
=> ∆ABI ∆KDA (g-g) 	(0,5 điểm)	
 => 	(0, 5 điểm)
B). I là trung điểm BC=> 
 ∆ABI ∆KDA (g-g) => tỉ số đồng dạng k==> k=(AD=BC)	( 0,5 điểm)
=> ; (tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng)	 ( 0,5 điểm)
Câu 9: ( 1 điểm) phương trình x.y+y=5
	ú y= vì y nguyên dương 
	=> x+1 là ước dương của 5
	=> x+1= 1 hoặc x+1 =5 	( 0,5 điểm)
	=> có các cặp giá trị nguyên sau (0;5); (4;1)	( 0,5 điểm)
	Kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009
	môn: toán - lớp 8
Đề số 02
	Thời gian: 90' ( khụng kờ̉ thời gian phát đờ̀)
I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn đúng một chữ cái trong mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
C
B
C
D
II. tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: (3 điểm) A). Giải phương trình ; ĐKXĐ: x#2; x#-2	(0,5 điểm)
	ú 3x(x-2)-(x-3)(x+2)=2(x-2)(x+2)
	ú 3x2-6x-x2+x+6=2x2-8	(0,5 điểm)
	ú -5x=-14
	ú x= Thoả mãn ĐKXĐ 
vậy phương trình có nghiệm x=	( 0,5 điểm)
 B).Tìm hai số biết số thứ hai gấp 5 lần số thứ nhất. Nếu trừ số thứ hai đi 9 đơn vị và cộng thêm 9 đơn vị vào số thứ nhất thì hai số bằng nhau. 
Gọi số thứ nhất là x ( xthuộc R)
Số thứ hai là: 5x
Số thứ nhất khi cộng vào 9 đơn vị: x+9
M
D
A
B
C
H
Số thứ hai khi trừ đi 9 đơn vị: 5x-9	( 0,5 điểm)
Ta có pt: x+9=5x-9	(0,5 điểm)
Gpt: x=4,5 vậy số thứ nhất là 4,5 
và số thứ hai là: 5.4,5=22,5 	(0,5 điểm)
Câu 8: Vẽ hình đúng 0,5 điểm
A). Chứng minh ;	
∆ABM và ∆HDA có : ( 0,5 điểm)	 
=> ∆ABM ∆HDA (g-g) 	 (0,5 điểm)	
 => 	(0, 5 điểm)
B). M là trung điểm BC=> 
 ∆ABM ∆HDA (g-g) => tỉ số đồng dạng k==> k=(AD=BC)	( 0,5 điểm)
=> ; (tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng)	 ( 0,5 điểm)
Câu 9: ( 1 điểm) phương trình x.y+y=5
	ú y= vì y nguyên dương 
	=> x+1 là ước dương của 5
	=> x+1= 1 hoặc x+1 =5 	( 0,5 điểm)
	=> có các cặp giá trị nguyên sau (0;5); (4;1) ( 0,5 điểm)
ĐỀ 2
Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh sau:
(x – 5)(3x – 4) = 0
2x3 + 5x2 – 3x = 0
Bài 2: Giải và biểu diễn nghiệm của cỏc bất phương trỡnh sau:
a) 2x + 3< 6 – (3 – 4x)	b) 
Bài 3:Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm dài 3m, tăng rộng 2m thỡ diện tớch giảm 6m2. Tớnh kớch thước khu vườn.
Bài 4:Cho tam giỏc ABC cú AB= 4cm và AC = 8cm. Lấy điểm D và E thuộc AB và AC, sao cho AD = 3cm, AE = 6cm.
Chứng minh DE // BC).
Cho BC = 9cm. Tớnh DE.
Vẽ FE // AB). Chứng minh: 
Cho AI là phõn giỏc của gúc BAC). (I ). Vẽ IH 
Bài 5: Giải bất phương trỡnh sau: 
ĐỀ 1
Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh:
3x – 2 = 2(x + 1)
2(x – 3) + 4 = 5x (x – 3) + 4
c)
d) 
Bài 2:Giải và biểu diễn nghiệm cỏc bất phương trỡnh sau:
(x – 2)2 > x(x – 4)
Bài 3:Một ụ tụ đi từ A đến B với vận tốc = 60 km/h.Sau đú quay ngay về A với vận tốc = 40 km/h. Thời gian cả đi và về là 6 giờ 15 phỳt. Tớnh quảng đường AB).
Bài 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AH là đường cao.Kẽ HD vuụng gúc AB, HE vuụng gúc AC).
Chứng minh DE = AH.
Chứng minh tam giỏc BDH đồng dạng tam giỏc BHA).
Chứng minh :AD).AB = AE. AC
Gọi M là trung điểm của BC). Chứng minh : AM vuụng gúc DE.
Bài 5:Chứng minh rằng:
Bai6:Giải bất phương trỡnh:

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi toan 8 HKII.doc