Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra Toán 8 lần 1

Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra Toán 8 lần 1

I . Chủ đề 1: Phép nhân đơn thức – đa thức

 a/ Nhận biết

Câu 1: Thực hiện phép tính 4x(x – 3)

• Đáp án := 4x.x – 4x.3 ( 0.5 đ)

• = 4x2 – 12x ( 0.5 đ)

Câu 2: Thực hiện phép tính

• Đáp án :6x2 - 2x - 3x + 3 ( 0.5 đ)

 = 6x2 - 5x + 3 ( 0.5 đ)

Câu 3: Thực hiện phép tính x(x – y) + y( x + y)

• Đáp án : x2 – xy + xy + y2 ( 0.5 đ)

 = x2 + y2 ( 0.5 đ)

Câu 4: Thực hiện phép tính ( x2 - 2x + 1)( x - 1)

• Đáp án :x3 –x2 – 2x2 +2x + x – 1 ( 0.5 đ)

 = x3 – 3x2 +2x – 1 ( 0.5 đ)

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1205Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi đề kiểm tra Toán 8 lần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 LẦN 1
I . Chủ đề 1: Phép nhân đơn thức – đa thức
	a/ Nhận biết
Câu 1: Thực hiện phép tính 4x(x – 3) 
Đáp án := 4x.x – 4x.3 ( 0.5 đ)
 = 4x2 – 12x ( 0.5 đ)
Câu 2: Thực hiện phép tính 
Đáp án :6x2 - 2x - 3x + 3 ( 0.5 đ)
 = 6x2 - 5x + 3 ( 0.5 đ)
Câu 3: Thực hiện phép tính x(x – y) + y( x + y)
Đáp án : x2 – xy + xy + y2 ( 0.5 đ)
 = x2 + y2 ( 0.5 đ)
Câu 4: Thực hiện phép tính ( x2 - 2x + 1)( x - 1) 
Đáp án :x3 –x2 – 2x2 +2x + x – 1 ( 0.5 đ)
 = x3 – 3x2 +2x – 1 ( 0.5 đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính 
Đáp án : = ( 0.5 đ)
 = ( 0.5 đ)
	b/ Thông hiểu 
Câu 1: Rút gọn biểu thức 
Đáp án : 10x2 + 4x + 6x2 – 2x – 9x + 3 ( 0.5 đ)
 = 16x2 - 7x + 3 	 	( 0.5 đ) 
Câu 2: Thực hiện phép tính , rồi tính giá trị biểu thức A = x(x – y) + y( x + y) tại x = -6 : y = 8 
Đáp án : A=x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 ( 1.0 đ)
 	 A = (-6)2 + 82 = 100 ( 0.5 đ)
Câu 3: Tìm x biết: 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
Đáp án : 36x2 -12x – 36x2 +27x =30 	( 1.0 đ)
 15x = 30 suy ra x = 2	( 0.5 đ)
Câu 4: Rút gọn biểu thức (12x – 5)(4x – 1)+ (3x – 7)(1- 16x)
Đáp án : 48x2 – 12x – 20x + 5 +3x – 48x2 – 7 + 112x ( 1.0 đ) 
 = 83x – 2	 	 	( 0.5 đ)
Câu 5: Rút gọn biểu thức (x- 5)(2x+3) – 2x(x -3) + x + 7
Đáp án := 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x +7 (1.0đ)
 = -8 	( 0.5 đ)
	c/ Vận dụng
 Câu 1:Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x : 
Đáp án : x3 – 3x2 +9x +3x2 – 9x + 27 – 20 – x3 = 7 ( 1.0 đ)
Vây biểu thức không phụ thuộc vào biến x ( 0.5 đ)
II Chủ đề 2 : Hằng đẳng thức đáng nhớ
	a/ Nhận biết 
Câu 1: Viết thành hàng đẳng thức 4x2 – 4x + 1
* Đáp án : ( 2x – 1)2 	 ( 1.0 đ )
Câu 2:Viết thành hàng đẳng thức (3x + 2)(2 – 3x)
* Đáp án : 22- (3x)2 	( 1.0 đ )
Câu 3:Viết thành hàng đẳng thức (x – 3)(x2 + 3x + 9)
* Đáp án :x3 - 33 	( 1.0 đ )
Câu 4: khai triển hằng đẳng thức: ( 2x + 3y ) 2
* Đáp án : 4x2 + 12xy + 9y2 	 ( 1.0 đ )
Câu 5:khai triển hằng đẳng thức ( 3x – 1)3
* Đáp án : 27x3 – 27x2 + 6x – 1 	 ( 1.0 đ )
	b/ Thông hiểu
Câu 1: Thu gọn (x – 1)2 – (x + 2)(x - 2)
Đáp án : x2 -2x + 1 – x2 + 4 ( 0. 5 đ)
 = - 2x + 5 ( 0. 5 đ)
Câu 2: Tìm x biết :( x – 2)2 = 0
Đáp án : x – 2 = 0	( 0. 5 đ)
 suy ra x = - 2	( 0. 5 đ)
Câu 3:Rút gọn biểu thức: ( a + b )2 + ( a – b )2
Đáp án : a2 +2ab + b2 + a2 – 2ab + b2 ( 0. 5 đ)
= 2a2 + 2b2	( 0. 5 đ)
Câu 4: Tinh giá tri biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99
Đáp án :A= ( x + 1) 3 	 (1.0 đ)
= ( 99 + 1)3 = 1003 = 1000000	( 0. 5 đ)
Câu 5: Viết đa thức sau thành binh phương một tổng ( 2x + 3y )2 + 2(2x + 3y ) + 1
* Đáp án : ( 2x + 3y +1)2 ( 1.0 đ)
	c/ Vận dụng
Câu 1: Chứng tỏ A = 16x2 - 8x + 3 > 0 với mọi x thuộc R
* Đáp án : A = ( 4x – 1)2 + 2 	(0.5 đ)
 	Do ( 4x – 1)2 0 nên ( 4x – 1)2 + 2 > 0 với mọi x thuộc R	( 0.5 đ)
Câu 2: Chứng minh: 
* Đáp án : ta có ( x – y )2 0 với mọi x,y thuộc R 	( 0.25 đ)
	Suy ra : x2 + y2 – 2xy 0 với mọi x,y thuộc R	( 0.25 đ)
	Hay 	( 0.5đ )
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1
* Đáp án : A = với mọi x thuộc R ( 0.5 đ)
	Nên AMin = khi 	( 0.5 đ)
III Chủ đề 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
	a/ Nhận biết 
Câu 1: phân tích đa thức thành nhân tử 7x3 - x2 + 7x
* Đáp án : x( 7x2 – x +7) ( 1.0 đ)
Câu 2:phân tích đa thức thành nhân tử 9x2 - 1
Đáp án :( 3x)2 – 1 	 ( 0. 5 đ)
 = (3x – 1) ( 3x + 1)	( 0. 5 đ)
Câu 3:phân tích đa thức thành nhân tử 
Đáp án : a( a – b) + ( a – b)	( 0. 5 đ)
 = ( a – b)(a + 1)	( 0. 5 đ)
Câu 4:phân tích đa thức thành nhân tử 14x2y – 21xy2 + 28x2y2
* Đáp án : 7xy( 2x – 3y +4xy)	( 1.0 đ)
Câu 5:phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 6x + 9
* Đáp án :( x + 3 )2 	(1.0 đ)
	b/ Thông hiểu
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử 10x( x – y) – 8y( y – x)
Đáp án : 10x(x-y) +8y(x – y)	( 0. 5 đ)
= 2( x – y) (5x + 4y)	( 0. 5 đ)
Câu 2:Phân tích đa thức thành nhân tử (x + y)2 – 9x2
Đáp án :( x +y – 3x)( x+ y +3x)( 0. 5 đ)
 = (-2x + y)( 4x + y)	( 0. 5 đ)
Câu 3:Phân tích đa thức thành nhân tử : -x3 + 9x2 -27x +27
Đáp án :-( x3 - 9x2 +27x - 27)	( 0. 5 đ)
 = - ( x – 3)3 = ( 3 – x)3	( 0. 5 đ)
Câu 4:Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2 - 3xy – 5x + 5y
Đáp án :3x( x – y) – 5( x – y)	 ( 0. 5 đ)
= ( x –y)( 3x – 5)	( 0. 5 đ)
Câu 5: Phân tích đa thức thành nhân tử 2x(3x -5) – ( 5 -3x)
Đáp án : 2x(3x – 5) +(3x – 5)	( 0. 5 đ)
= ( 3x – 5)(2x + 1)	( 0. 5 đ)
	c/ Vận dụng
Câu 1:Rút gọn rồi tính giá trị A= x2 – 2xy - 4z2 + y2 tại x = 6; y = - 4; z = 45 
Đáp án : A = ( x – y + 2z) ( x – y – 2z)	 ( 1.0 đ)
 = ( 6 + 4 + 90)( 6 + 4 – 90) = -8000	( 0.5đ)
Câu 2: Chứng minh 55n + 1 – 55n chia hết cho 54 ( với n là số tự nhiên )
Đáp án : 55n( 55 – 1)	( 0. 5 đ)
 = 55n . 54 54 ( với n là số tự nhiên )	( 0. 5 đ)
V: Chủ đề 5: Phép chia đơn thức – đa thức
	a/ Nhận biết 
Câu 1:thực hiện phép chia 4x4y4 : 2x3y3 
* Đáp án : 2xy	(1.0 đ)
Câu 2:thực hiện phép chia ( 6x2 - 4x ) : 2x
* Đáp án : 3x – 2 	( 1.0 đ)
Câu 3: thực hiện phép chia ( x - 2 )2 : ( x – 2)
* Đáp án : x – 2	( 1.0đ)
Câu 4:thực hiện phép chia ( 4x2y3 + 7xy5 – 8x6y2) : 2xy2
Đáp án :4x2y3: 2xy2 + 7xy5: 2xy5 – 8x6y2: 2xy2 ( 0.5 đ)
= 2xy +- 4x5 	( 0.5 đ)
Câu 5:thực hiện phép chia ( - xy)10 : ( -xy)5
* Đáp án : ( - xy )5 ( 1.0 đ)
	b/ Thông hiểu
Câu 1: thực hiện phép chia ( 4x2 – 4x + 1) : ( 2x – 1)
Đáp án :(2x – 1)2: (2x – 1) ( 1.0 đ)
 = 2x – 1	 ( 0.5 đ)
Câu 2:thực hiện phép chia (9x2 – y2) : ( 3x + y)
Đáp án :( 3x – y) (3x+ y): (3x +y) 	( 0.5 đ)
 = 3x – y	(0.5 đ)
Câu 3:thực hiện phép chia ( x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1)
* Đáp án : thực hiện phép chia được thương x2 - 2x + 1 ( 3 x 0.5 đ)
Câu 4: Tính giá trị biểu thức A = 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x = 2 , y = -10 , z = 2010
Đáp án : A	 = 3x3y: 2xy2 	( 0.5 đ)
 = 3.2 .(-10) = - 60 ( 0.5 đ)
Câu 5: Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không?
	A = 15xy2 + 17xy3 +18y2 ; B = 6y2
* Đáp án : A chia hết cho B	(0.5 đ)
 vì A có nhân tử chung là y2	( 0.5 đ)
	c/ Vận dụng
Câu 1: Tìm a để đa thức 2x3 + 3x2 – 10x + a chia hết cho đa thức x -2
Đáp án : Thực hiên phép chia được thương là 2x2 + 7x + 4 dư là a + 8 ( 1.0 đ)
Phép chia hết khi a + 8 = 0 suy ra a = -8	( 0.5 đ)
IV Chủ đề 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử ( phối hợp nhiều phương pháp )
	a/ Nhận biết 
Câu 1:
* Đáp án :
Câu 2:
* Đáp án :
Câu 3: 
* Đáp án :
Câu 4:
* Đáp án :
Câu 5:
* Đáp án :
	b/ Thông hiểu
Câu 1:
* Đáp án :
Câu 2:
* Đáp án :
Câu 3:
* Đáp án :
Câu 4:
* Đáp án :
Câu 5:
* Đáp án :
	c/ Vận dụng
Câu 1:
* Đáp án :
Câu 2:
* Đáp án :
Câu 3:
* Đáp án :

Tài liệu đính kèm:

  • docngan hang cau hoi chuong I.doc