Một số đề kiểm tra chương 3 môn Đại số lớp 8

Một số đề kiểm tra chương 3 môn Đại số lớp 8

I. Trắc nghiệm : (4Đ)

* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:

Cột A Cột B Cột C

1 .Phương trình 3x + 5 = 1 + 2x có tập nghiệm A. S = R 1 - .

2 .Phương trình 0x + 3 = x + 3 – x có tập nghiệm B. S = {-4} 2 - .

3. Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm C. x 3 - .

4.ĐKXĐ của phương trình: là: D. S = {0; 2} 4 -

 E. x

 

doc 15 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra chương 3 môn Đại số lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên: ................................ Kiểm tra (1tíết)
Lớp : .................. Môn : Đại số 8
Trắc nghiệm : (4Đ)
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A
Cột B
Cột C
1 .Phương trình 3x + 5 = 1 + 2x có tập nghiệm 
 A. S = R
1 - ..
2 .Phương trình 0x + 3 = x + 3 – x có tập nghiệm 
B. S = {-4}
2 - ..
3. Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm 
C. x 
3 - ..
4.ĐKXĐ của phương trình: là:
D. S = {0; 2}
4 - 
E. x 	
* Chọn câu trả lời đúng.
11/ Một phương trình bậc nhất có thể có:
a) Vô nghiệm	b) có 1 nghiệm	c) Có vô số nghiệm	d) Cả 3 câu trên.
12/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: 
	a/ 0x – 9 =0 	b/ x2 + x =1 	c/ 3x + 5 = 0 	d/ 
13/ Tập nghiệm của phương trình: 1 – 7x = 0 là:
A. 	B. 	C. {7}	d/ {-7}
14/ Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ≠ 0	B. x ≠ 2	C. x ≠ - 2	d/ x ≠ 0 và x ≠ 2
15/ Phương trình 15x – 4x = 15x – x có nghiệm là:
 	A. x = – 6	B. x = 6	C. x = 0	D. x = 3
16/ Nghiệm của phương trình (3x + 2) (2x – 3) = 0 là:
 	A. x = và x = 	B. x = và x = 	
 	C. x = và x = 	D. x = và x = 
Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình: (4.0 điểm)
a) 7x + 2 = 6	(0.5 điểm)	b) 2x + 5 = 20 – 3x 	(0.5 điểm) 	
c) 9x2 – 1 = (3x + 1)(2x + 5)	(1.0 điểm)	d)	(1.0 điểm)
2. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB. (3.0 điểm)
Z&?Z
ĐÁP ÁN :
TRẮC NGHIỆM : ( 4Đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1- B
2 – A
3 – D
4 – E
5 – Đ
6 – S
7 – Đ
8 – Đ
9 – S
10 – Đ
11 – D
12 – C
13 – A
14 – D
15 – C
16 - B
TỰ LUẬN : (6Đ)
1, a, x = (0,5đ) b, x = 3 (0,5đ) c, S = {;6} (1đ) 
2, GPT: = 2 
- ĐKXĐ : x ≠ , x ≠ -3. (0,5đ) 
- Quy đồng và khử mẫu : MC:( 3a + 1)(a + 3)
 (1đ) 
( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy a = thì pt = 2 
3. Gọi x (h) là thời gian mà người đó đi .(ĐK: x > 0) (0,5đ) 
Quãng đường mà người đó đi là : 15x (km)
Thời gian mà người đó về là : x + (h)
Quãng đường mà người đó về là : 12.(x + ) (km)
Vì quãng đường mà người đó đi và về chính là quãng đường từ A đến B 
nên ta có phương trình : 15x = 12.(x + ) (1đ) 
Giải pt ta được x = 
Vậy thời gian mà người đó đi là h 
Vậy Quãng đường từ A đến B là :15.= 35 ( km) (1đ) 
MA TRẬN ĐIỂM
NHẬN BIẾT 
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG 
CỘNG
SỐ CÂU
ĐIỂM 
SỐ CÂU
ĐIỂM 
SỐ CÂU
ĐIỂM 
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
CỘNG
Điểm
Họ và tên: ................................ Kiểm tra (1tíết)
Lớp : .................. Môn : Đại số 8
I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ Một phương trình bậc nhất có thể có:
a) Vô nghiệm	b) có 1 nghiệm 	c) Có vô số nghiệm	d) Cả 3 câu trên.
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là: 
a/ 0x – 9 =0 	b/ 3x + 5 = 0 	c/ x2 + x =1 	d/ 
3/ Tập nghiệm của phương trình: 1 – 7x = 0 là:
a. 	b. 	c. {7}	d/ {-7}
4/ Điều kiện xác định của phương trình: là:
a. x≠ 0 và x ≠ 2	b. x ≠ 0 và x ≠ -2	c. x ≠ - 2	d/ x ≠ 0 
5/ Phương trình 15x – 4x = 15x – x có nghiệm là:
 	a. x = – 6	b. x = 6	c. x = 3	 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (3x + 2) (2x + 3) = 0 là:
 	a. x = và x = 	b. x = và x = 	
 	c. x = và x = 	d. x = và x = 
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
8
 x2 = 4 x = 2 
9
2x + 4 = 10 7x – 2 = 10
10
Phương trình x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = 1
11
Phương trình 2x – 1 = 2x – 1 có vô số nghiệm.
12
Phương trình 2x – 3 = 2x vô nghiệm.
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A
Cột B
Cột C
13 .Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm 
 A. x 
13 - ..
14 .Phương trình 0x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm 
B. x 
14 - ..
15. Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm 
C. S = {2}
15 - ..
16.ĐKXĐ của phương trình: là:
D. S = {0; 2}
16 - 
E. S = Þ	
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình: (2đ)
a) 20 – 3x = 2x + 5 	b) 7x + 2 = 6	c) (2x – 1)2 – (2x + 1)2 = 4(x – 3)
2. Tìm giá trị của a sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 2: (1,5đ)
3.Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, đến B người đó đã làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. 
Tính quãng đường AB . (2,5đ)
Z&?Z
ĐÁP ÁN :
I.TRẮC NGHIỆM : ( 4Đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1- D
2 – B
3 – A
4 – A
5 – D
6 – C
7 – Đ
8 – S
9 – S
10 – S
11 – Đ
12 – Đ
13 – E
14 – C
15 – D
16 - A
II.TỰ LUẬN : (6Đ)
1, a, x = 3 (0,5đ) b, S = {} (0,5đ) c, S = {1} (1đ) 
2, GPT: = 2 
- ĐKXĐ : x ≠ , x ≠ -3. (0,5đ) 
- Quy đồng và khử mẫu : MC:( 3a + 1)(a + 3)
 (1đ) 
( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy a = thì pt = 2 
3. Gọi x (km) là quãng đường từ A đến B.(ĐK: x > 0) (0,5đ) 
Thời gian đi là : (h)
Thời gian về là : (h)
Theo đề bài nên ta có phương trình : + +1 = (1đ) 
Giải pt ta được x = 60
Vậy Quãng đường từ A đến B là 60 ( km) (1đ) 
Điểm
Họ và tên: ................................ Kiểm tra (1tíết)
Lớp : .................. Môn : Đại số 8
I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ Phương trình vô nghiệmlà phương trình:
a. Có một nghiệm	b. Có 2 nghiệm c. Không có nghiệm nào d. Có vô số nghiệm.
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là: 
a/ 3x + 5 = 0 	b/ 0x – 9 =0 	c/ x2 + x =1 	d/ 
3/ Tập nghiệm của phương trình: 1 + 7x = 0 là:
a. 	b. 	c. {7}	d/ {-7}
4/ Điều kiện xác định của phương trình: là:
a. x≠ 0 và x ≠ 2	b. x ≠ 0 và x ≠ -2	c. x ≠ - 2	d/ x ≠ 0 
5/ Phương trình 15x – 4x = x – 4x có nghiệm là:
 	a. x = – 6	b. x = 6	c. x = 3	 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (3x - 2) (2x + 3) = 0 là:
 	a. x = và x = 	b. x = và x = 	
 	c. x = và x = 	d. x = và x = 
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
8
 2x + 4 = 10 7x – 4 = 10
9
 x2 = 4 x = -2 
10
Phương trình x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = -1
11
Phương trình 2x – 1 = 2x có vô số nghiệm.
12
Phương trình 5x – 3 = 8x vô nghiệm.
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A
Cột B
Cột C
13 .Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm 
 A. x 
13 - ..
14 .Phương trình 0x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm 
B. x 
14 - ..
15. Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm 
C. S = {2}
15 - ..
16.ĐKXĐ của phương trình: là:
D. S = {0; 2}
16 - 
E. S = Þ	
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình:(2đ)
a) 7x + 2 = 6	b) (3x – 1) (2x – 5) = (3x – 1) (x + 2) 	
c) (2x – 1)2 – (2x + 1)2 = 4(x – 3)
2. Tìm giá trị của a sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 2: (1,5đ)
3.Hai ôtô cùng đi từ A đến B. Ôâtô (I) đi hết 5 giờ, ôtô (II) đi hết 6 giờ. Tính quãng đường AB. Biết vận tốc trung bình của ôtô I lớn hơn vận tốc trung bình của ôtô II là 10 km/h.(2,5đ)
Z&?Z
Điểm
Họ và tên: ................................ Kiểm tra (1tíết)
Lớp : .................. Môn : Đại số 8
I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ Phương trình vô nghiệm là phương trình:
a. Không có nghiệm nào 	b. Có một nghiệm c. Có 2 nghiệm d. Có vô số nghiệm.
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là: 
a/ 0x – 9 =0 	b/ x2 + x = 0 	c/ 3x + 5 = 1 	d/ 
3/ Tập nghiệm của phương trình: 1 + 5x = 0 là:
a. 	b. 	c. {-4}	d/ {-6}
4/ Điều kiện xác định của phương trình: là:
a. x≠ 0 và x ≠ 2	b. x ≠ 0 và x ≠ -2	c. x ≠ - 2	d/ x ≠ 0 
5/ Phương trình 15x – 4x = x – 4x có nghiệm là:
 	a. x = – 9	b. x = 9	c. x = 3	 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (2x + 3)(3x - 2) = 0 là:
 	a. x = và x = 	b. x = và x = 	
 	c. x = và x = 	d. x = và x = 
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này không là nghiệm của phương trình kia.
8
 2x + 4 = 10 5x – 5 = 10
9
 x2 = 9 x = -3 
10
Phương trình x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = -1
11
Phương trình 2x – 1 = 2x - 1 có vô nghiệm.
12
Phương trình 5x – 3 = 5x vô số nghiệm.
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A
Cột B
Cột C
13 .Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm 
 A. x 
13 - ..
14 .Phương trình x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm 
B. x 
14 - ..
15. Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm 
C. S = Þ
15 - ..
16.ĐKXĐ của phương trình: là:
D. S = {0; 2}
16 - 
E. S = {1}	
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình:(2đ)
a) 4x + 2 = 6	b) (2x + 1) (4x – 3) = (2x + 1) (x – 12)	
c) 4x2 – 1 = (2x + 1)(2x + 5)
2. Tìm giá trị của a sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 2: (1,5đ)
3.Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, đến B người đó đã làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. 
Tính quãng đường AB . (2,5đ)
Z&?Z
Điểm
Họ và tên: ................................ Kiểm tra (1tíết)
Lớp : .................. Môn : Đại số 8
I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
a. S = {0};	b. S = f ;	c. S = {f } ;	d. S = 0
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là: 
a/ 9x + 5 = 0 	b/ 0x – 15 =0 	c/ x2 + x =1 	d/ 
3/ Tập nghiệm của phương trình: 1 + 7x = 0 là:
a. 	b. 	c. 	d/ 	
4/ Điều kiện xác định của phương trình: là:
a. x≠ 0 và x ≠ 2	b. x ≠ 0 và x ≠ -2	c. x ≠ - 2	d/ x ≠ 0 
5/ Phương trình 15x – 4x = 15x – 3x có nghiệm là:
 	a. x = – 6	b. x = 6	c. x = 3	 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (-3x - 2) (2x + 3) = 0 là:
 	a. x = và x = 	b. x = và x = 	
 	c. x = và x = 	d. x = và x = 
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
8
 2x = 4 x = -2 
9
 2x + 4 = 10 7x – 4 = 19
10
Phương trình x + 38 = x – 38 có một nghiệm là x = - 38 
11
Phương trình 5x – 3 = 8x vô nghiệm.
12
Phương trình 2x – 1 = 2x có vô số nghiệm.
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A
Cột B
Cột C
13 .Phương trình x(x – 3) = x có tập nghiệm 
 A. x 
13 - ..
14 .Phương trình 3x + 5 = 1 + 3x có tập nghiệm
B. x 
14 - ..
15. Phương trình 0x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm 
C. S = {2}
15 - ..
16.ĐKXĐ của phương trình: là:
D. S = {0; -4}
16 - 
E. S = Þ	
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình:(2đ)
a) 7x + 2 = 6	b) (3x – 1) (2x – 5) = (3x – 1) (x + 2) 	
c) (2x – 1)2 – (2x + 1)2 = 5(x – 3)
2. Tìm giá trị của a sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 2: (1,5đ)
3.Một ca nô xuôi dòng một khúc sông từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa 2 bến. Biết vận tốc dòng nước là 2,5 km/h. (2,5đ)
Z&?Z
ĐÁP ÁN :
TRẮC NGHIỆM : ( 4Đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1- B
2 – A
3 – D
4 – A
5 – D
6 – A
7 – Đ
8 – S
9 – Đ
10 – S
11 – S
12 – S
13 – D
14 – E
15 – C
16 - B
TỰ LUẬN : (6Đ)
1, a, x = (0,5đ) b, S = {;7} (0,5đ) c, S = {} (1đ) 
2, GPT: = 2 
- ĐKXĐ : x ≠ , x ≠ -3. (0,5đ) 
- Quy đồng và khử mẫu : MC:( 3a + 1)(a + 3)
 (1đ) 
( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy a = thì pt = 2 
3. Gọi x (km) là khoảng cách hai bến A và B.(ĐK: x > 0) (0,5đ) 
Vận tốc xuôi dòng của ca nô là : (km/h)
Vận tốc ngược dòng của ca nô là : (km/h)
Hiệu vận tốc xuôi dòng và ngược dòng bằng hai lần vận tốc dòng nước. 
nên ta có phương trình : - = 2,5 .2 (1đ) 
Giải pt ta được x = 100
Vậy khoảng cách hai bến A và B 100 ( km) (1đ) 
Điểm
Họ và tên: ................................ Kiểm tra (1tíết)
Lớp : .................. Môn : Đại số 8
I.Trắc nghiệm : (4Đ)
* Chọn câu trả lời đúng.
1/ A(x) . B(x) = 0 khi và chỉ khi
a. A(x) = 0	 	b. B(x) = 0	c. A(x) = 0 và B(x) = 0 d. A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
2/ Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất là: 
a/ 	b/ 0x – 9 =0 	c/ x2 + x =1 	d/ 3x + 5 = 0 
3/ Tập nghiệm của phương trình: 2 + 7x = 0 là:
a. 	b. 	c. 	d/ 	
4/ Điều kiện xác định của phương trình: là:
a. x≠ 0 và x ≠ - 2	b. x ≠ 0 và x ≠ 2	c. x ≠ 2	d/ x ≠ 0 
5/ Phương trình 15x – 4x = x – 4x có nghiệm là:
 	a. x = – 6	b. x = 6	c. x = 3	 d. x = 0
6/ Nghiệm của phương trình (3x - 2) (-2x - 3) = 0 là:
 	a. x = và x = 	b. x = và x = 	
 	c. x = và x = 	d. x = và x = 
* Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
7
Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
8
 2x + 4 = 10 7x – 4 = 10
9
 x2 = 4 x = -2 
10
Phương trình x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = -1
11
Phương trình 2x – 1 = 2x có vô số nghiệm.
12
Phương trình 5x – 3 = 8x vô nghiệm.
* Nối các ý ở cột A với cột B rồi điền vào cột C để được ý đúng:
Cột A
Cột B
Cột C
13 .Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm 
 A. x 
13 - ..
14 .Phương trình 0x + 3 = x + 5 – 2x có tập nghiệm 
B. x 
14 - ..
15. Phương trình 3x + 5 = 5 + 3x có tập nghiệm 
C. S = {2}
15 - ..
16.ĐKXĐ của phương trình: là:
D. S = {0; 2}
16 - 
E. S = R	
II.Tự luận: (6đ)
1. Giải các phương trình:(2đ)
a) 7x + 2 = 6	b) (3x – 1) (2x – 5) = (3x – 1) (x + 2) 	
c) (3x – 1)2 – (3x + 1)2 = 4(x – 3)
2. Tìm giá trị của a sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 2: (1,5đ)
3.Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.(2,5đ)
Z&?Z

Tài liệu đính kèm:

  • doc05dekiemtrachuong32010.doc