Mộ số đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc

Mộ số đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1: Kết quả của phép tính 2x2( 3x+2) là :

 a/ 6x3 +2 b/ 6x2 + 2 c/ 6x2 + 4x2 d/ 6x3 + 4x2

Câu 2: Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành :

 a/ - ( x + 1)2 b/ - (x – 1)2 c/ ( - x – 1)2 d/ (x – 1)2

Câu 3: Kết quả phép tính ( 2x – 3)2 là :

 a/ 2x2 - 6x + 9 b/ 2x2 – 6x + 6 c/ 4x2 – 6x + 9 d/ 4x2 – 6x + 6

Câu 4: Hai phân thức nào sau đây bằng nhau:

 a/ và b/ và c/ và d/ và

Câu 5: Rút gọn phân thức bằng:

 a/ b/ c/ d/

Câu 6: Một tứ giác là một hình thang cân nếu:

a/Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau b/Tứ giác có hai góc kề bằng nhau

c/Hình thang có hai đường chéo bằng nhau d/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau

Câu 7: Một tứ giác là hình vuông nếu:

a/Hình thoi có một góc vuông b/ Tứ giác có 3 góc vuông

c/ Hình thang cân có một góc vuông d/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau

 Câu 8 Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:

a/ Cạnh góc vuông b/ Nửa cạnh huyền c/Đường cao ứng cạnh huyền d/ Tất cả đều sai

II/ Tự luận

 Bài1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

 a/ 5x3 + 20x2 + 20x b/ y2 - x2 + 4x - 4

 Bài 2 Thực hiện phép tính :

 a/ (2x – 3)( 3x +2) b/ - c/ -

Bài3 Cho tam giác ABC vuông tại A.Kẻ đường cao AH,từ H kẻ HI // AC ( I AB) và HK // AB (k AC)

 a/ Tứ giác AIHK là hình gì ? vì sao ?

 b/ Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B , kẻ tia AX // BC .Trên AX lấy điểm N sao cho AN = BM( M là trung điểm cua BC). Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao ?

 c/Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 5cm và BC = 13cm.

 d / Chứng minh AM vuông góc với IK

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Mộ số đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng G.D Đại Lộc
 Trường THCS Nguyễn Du
 GV : Phạm Thanh
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT
 Môn toán lớp 8 ( thời gian 90 phút)
 Đề :
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Kết quả của phép tính 2x2( 3x+2) là :
 a/ 6x3 +2 b/ 6x2 + 2 c/ 6x2 + 4x2 d/ 6x3 + 4x2
Câu 2: Đa thức 2x - 1 - x2 được phân tích thành :
 a/ - ( x + 1)2 b/ - (x – 1)2 c/ ( - x – 1)2 d/ (x – 1)2
Câu 3: Kết quả phép tính ( 2x – 3)2 là :
 a/ 2x2 - 6x + 9 b/ 2x2 – 6x + 6 c/ 4x2 – 6x + 9 d/ 4x2 – 6x + 6
Câu 4: Hai phân thức nào sau đây bằng nhau:
 a/ và b/ và c/và d/ và
Câu 5: Rút gọn phân thức bằng:
 a/ b/ c/ d/ 
Câu 6: Một tứ giác là một hình thang cân nếu:
a/Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau b/Tứ giác có hai góc kề bằng nhau
c/Hình thang có hai đường chéo bằng nhau d/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
Câu 7: Một tứ giác là hình vuông nếu:
a/Hình thoi có một góc vuông b/ Tứ giác có 3 góc vuông
c/ Hình thang cân có một góc vuông d/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau 
 Câu 8 Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:
a/ Cạnh góc vuông b/ Nửa cạnh huyền c/Đường cao ứng cạnh huyền d/ Tất cả đều sai
II/ Tự luận
 Bài1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
 a/ 5x3 + 20x2 + 20x b/ y2 - x2 + 4x - 4 
 Bài 2 Thực hiện phép tính :
 a/ (2x – 3)( 3x +2) b/ - c/ - 
Bài3 Cho tam giác ABC vuông tại A.Kẻ đường cao AH,từ H kẻ HI // AC ( I AB) và HK // AB (k AC)
 a/ Tứ giác AIHK là hình gì ? vì sao ?
 b/ Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B , kẻ tia AX // BC .Trên AX lấy điểm N sao cho AN = BM( M là trung điểm cua BC). Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao ?
 c/Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 5cm và BC = 13cm.
 d / Chứng minh AM vuông góc với IK
 ĐÁP ÁN TOÁN 8( HK1)
 Bảng trọng số:
 Chương 
 Nhận biết 
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
Nhân chia đa thức
C1,3
 1đ
Bài1a
Bài2a
 1,25đ
C2
 0,5đ
Bài1b
 1đ
6
 3,75đ
Phân thức đại số
C5
 0,5đ
Bài2b
 0,5đ
C4
 O,5đ
 Bài2c
 0,5đ
4
 2đ
 Tứ giác
C6
 0,5đ
Bài3a 
 0,75đ
C7,8
 1đ
Bài 3b,d
 1,5đ
6
 3,75đ
 Diện tích
Bài 3c
 0,5đ
1
 0,5đ
 Tổng cộng
6
 3,25đ
 7
 3,75đ
4
 3đ
17
 10đ
 I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu 0,5đ
1
2
3
4
5
6
7
8
d
b
c
c
a
c
a
b
II/ Tự luận 
 Bài 1 : ( 1,75đ) 
 a/ 5x3 + 20x2 +20x = 5x( x2 + 4x + 4) 0,5đ
 = 5x(x + 2)2 0,25đ
 b/ ) / y2 - x2 + 4x - 4 = y2 - ( x2 - 4x + 4)	(0,25đ)
 = y2 - ( x - 2 )2 (0,25đ)
 = [ y + ( x – 2)][ y – ( x – 2) ] ( 0,25đ)
	= ( y +x -2)( y – x + 2) (0,25đ)
 Bài 2: ( 1,5đ) a/ (2x – 3)(3x + 2) = 2x.3x +2x.2 – 3.3x – 3.2 0,25đ
 = 6x2 - 5x - 6 0,25đ
 b/ - = 0,5đ
 c/ - = + 0,25đ
 = 0,25
A
N
 Bài 3 ( 3đ) 
K
 Vẽ hình chính xác 0,25đ . 
 a/ Tứ giác AIHK hình chữ nhật 0,5đ
 b/ Tứ giác AMCN hình bình hành 0,25đ
 AM = MC suy ra hình thoi 0,5đ
 c/ SABC = 30cm2 0,5đ I
 d/ góc MAC = góc MCA 0,25đ
C
 góc HAK = góc AKI B H M C
 mà góc MAC cộng góc HAC bằng 1v 0,25đ
 suy ra AM vuông góc với KI 0,25đ
 Họ và tên KIỂM TRA MỘT TIẾT
 Lớp  . MÔN ĐẠI SỐ 8 ( Tuần 8 .tiết 15)
 DỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
 Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
 1/ Kết quả phép tính 3x2(2x+3) là:
 a/ 6x3+3 b/ 6x3+9x c/ 6x3 + 9x2 d/ 6x3 +3x2 
 2/ (x – 2)2 bằng: a/ x2 – 2x + 4 b/ x2-2x + 2 c/ x2 – 4 x +4 d/ x2 – x + 4
 3/ x2 + 6xy + 9y2 = ( x +  )2 , chỗ trống diền bởi biểu thức:
 a. 3y2 b/ 9y c/ 3y d/ 9y2
 4/ Đa thức a3 + 2a2b + ab2 được phân tích thành :
 a/ a( a - b)2 b/ a( a – ab + b2) c/ a( a - 2ab + b2) d/ a( a + b )2
 5/ 4x2 - 12x + 9 được viết về hằng đẳng thức :
 a/ ( 2x + 3 )2 b/ (4x + 3)2 c/ ( 2x -3)2 d/ (4x + 9)2 
 6/ Đa thức x2 - y2 - 2y - 1 được phân tích thành :
 a/ ( x + y + 1)( x – y + 1) b/ ( x + y + 1)( x +y - 1) c/( x + y + 1)( x – y - 1) d/( x + y + 1)( x + y + 1)
II/ TỰ LUẬN ( 7đ)
 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: 
 a/ 4x2y(2x + 5y2) b/ (2x – 1)(3x2 –x – 6) c/ (2x + 3)2
 Bài2: (1đ) Rút gọn biểu thức : (2x – 1)2 - (2x + 1)2
 Bài 3 (2đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
 a/ x2 -9 b/ y2 - x2 + 4x - 4
 Bài 4-(1 đ) Chứng minh rằng n3 - n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Chương 
 Nhận biết 
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
Nhân đa thức
C1
 0,5đ
Bài1a
 1đ
Bài1b
 1đ
3
 2 ,5đ
Hằng đẳng thức
C2
 0,5đ
C3,
 O,5đ
 Bài 2
Bài1c
 2đ
C5
 0,5đ 
5
 2,5đ
Phân tích đa thức
Bài3a 
 1đ
 Câu4
 O,5đ
C6
 0,5đ 
Bài3b bài4
 2đ
5
 3đ
 Tổng cộng
4
 3đ
 5
 4đ
4
 3,đ
13
 10đ
 Họ và tên KIỂM TRA MỘT TIẾT
 Lớp  . MÔN HÌNH HỌC 8 ( Tuần 13 .tiết 25)
Đề 2
I/Trắc nghiệm (3 đ) :Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các câu sau câu nào sai
 a. Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
 b. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau
 c. Hnh thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân 
 d. Trong hình chữ nhật giao điểm 2 đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật.
Câu 2: Một tứ giác là một hình chữ nhật nếu:
 a/Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau 
 b/Hình thang có 1 góc vuông 
 c/Hình thang có hai đường chéo bằng nhau 
 d/ Hình thang có hai dường chéo bằng nhau và có 1 góc vuông
Câu 3: Một tứ giác là hình thoi nếu:
a/Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc b/ Tứ giác có 3 góc vuông
B
A
c/ Hình thang cân có một góc vuông d/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau Câu 4 Cho hình thang sau có AB =5cm, CD= 9 cm độ dài MN bằng: 
M
N
 a/6cm b/7cm 
C
D
 c/5cm d/8cm 
 Câu 5 Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:
a/ Cạnh góc vuông b/ Nửa cạnh huyền c/Đường cao ứng cạnh huyền d/ Tất cả đều sai
Câu 6: Một tứ giác là hình vuông nếu có:
 a. Tứ giác có bốn góc bằng nhau
 b. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
 c. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường
 d. Hình bình hành có một góc vuông
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH. Từ H vẽ HM, HN lần lượt vuông góc với AB, BC (M). 
 a/ Chứng minh tứ giác BMHN là hình chữ nhật.
 b/ Trên cạnh BC lấy điểm P sao cho N là trung điểm của BP. Vẽ điểm K đối xứng với H qua N Tứ giác BKPH là hình gì? Vì sao? 
 c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác BKPH là hình vuông
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐTB
C4 0,5
1 0,5đ
Tứ giác
C1,2 1đ
Câu a 2đ
HV: 0,5đ
C3,5 1đ
Câu b
2đ,5 
C6 0,5đ
Câu c 2đ
8 9,5đ
Tổng
4 4đ
3 3,5
2 2,5đ
9 10đ
 Chương 
 Nhận biết 
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
Chia đa thức
C1
 0,5đ
C5
 0,5đ 
bài4
 1đ 
3
 2 đ
Rút gọn phân thức
C2
 0,5đ
Bài 1a
 1đ
C3,4
 1đ
Bài1b.3a
 2đ
C6
 0,5đ 
6
 5đ
Cộng trừ phân thức
Bài2a 
 1đ5
Bài2b
 1đ5 
2
 3đ
 Tổng cộng
4
 3.5đ
 5
 4.2đ
4
 2,đ
13
 10đ
Họ và tên :
 Lớp :  KIỂM TRA MỘT TIẾT
 ĐẠI 8 TIẾT 32( Tuần 16) 
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
 Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1: Đơn thức : - 12x2y3z2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây:
– 2x3y2zt	b. 5x2y2z	c. 2xy4zt	d. -6xyz3t
Câu 2: Rút gọn phân thức bằng:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 3: cho 2 phân thức: = điền vào dấu  để được 2 phân thức bằng nhau: 
Câu 4: Hai phân thức nào sau đây bằng nhau:
 a/ và b/ và c/và d/ và
Câu 5: Cho đa thức A= 2x3 – 3x2 + x + a và B = x + 2 .A chia hết cho B khi a bằng:
 a/ 30 b/ -30 c/ 6 d/ 26
Câu 6
Hai phân thức và có mẫu thức chung nhỏ nhất là :
a / x(x - 6)(x + 6) b/ x - 6 c/ (x2 – 6x)(x2 - 36) d/ ( x – 6)
II/ TỰ LUẬN ( 7đ)
Bài 1: ( 2 đ) Rút gọn phân thức sau: 
 a/ b/ 
Bài2 : (3 đ ) Thực hiện phép tính:
 a. ; b. + 
Bài 3: (1 đ)Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x : 
Bài 4 : (1đ)
Tìm giá trị nguyên của n để biểu thức 3n3 + 10n2 - 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1
 Đề kiểm tra HK1 năm học 2009-2010
PGD Đại Lộc
Thời gian 90’ ( không kể chép đề) 
Đề:
 Bài 1 (3,25 đ)
 a/ Thực hiện phép tính : 3x(x2 – 2x) (0,5đ)
 b/Thực hiện phép tính : (x + 2)2 – (x -1)( x + 1) ( 0,75đ)
 c/Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2 – 4x (0,5đ)
 d/Phân tích đa thức sau thành nhân tử: y2 – x2 + 2x -1 ( 0,75đ)
 e/ Tìm a để đa thức 5x2 – 9x +a chia hết cho đa thức x – 1 ( 0,75đ)
 Bài 2 ( 2đ)
 Bài 3 (1,25) 
 a/ Cho tứ giác ABCD có .Tính số đo góc D (0,5đ)
 b/ Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 10cm.Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho
 AE = 4cm .Tính , SABCD và tỉ số diện tích ( 0,75đ)
 Bài 4 ( 3.5)
 Cho tam giác nhọn ABC , các đường cao BM và CN cắt nhau ở H. Gọi P là trung điểm của BC .Gọi D là điểm đối xứng của H qua P, 
 a/ Chứng minh từ giác BDCH là hình bình hành( 0,75đ) (hình vẽ 0,5đ)
 b/ Chứng minh tứ giác BMCD là hình thang vuông. ( 0,75đ)
 c/ Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?( 0,75đ)
 d/ Gọi e và G lần lượt là hình chiếu của B và c trên đường thẳng MN ,
 Chứng minh rằng EN = GN (0,75đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docmo_so_de_kiem_tra_mon_toan_lop_8_phong_gddt_dai_loc.doc