Câu 2. Vật nào nêu dưới đây đứng yên đối với tâm Trái Đất?
A. Mặt Trăng C. Tàu hỏa đứng yên ở sân ga
B. Ôtô đang chạy trên đường D. Không có vật nào nêu trong A, B, C
Câu 3. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
A. km/h B. m.s C. km.h D. s/m
Câu 4. Có ba ôtô cùng chuyển động trên một quãng đường, xe thứ nhất đi hết 1,5h; Xe thứ hai đi hết 2h; Xe thứ ba đi hết 100 phút. Trong ba chuyển động trên, chuyển động nào nhanh nhất, chậm nhất?
A. Xe 1 – Xe 3 – Xe 2 B. Xe 2 – Xe 1 – Xe 3
C. Xe 3 – Xe 2 – Xe 1 D. Xe 1 – X2 2 – Xe 3
Câu 5. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2, một vật đi được quãng đường s. Vận tốc tính bởi:
Câu 6. Các yếu tố của một vectơ lực bao gồm:
A. Điểm đặt và độ lớn B. Phương và độ lớn
C. Phương, chiều và độ lớn D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
Câu 7. Trường hợp nào sau đây lực xuất không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN LÍ 8 Năm học: 2011 – 2012 Lĩnh vực nội dung Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Chuyển động cơ học 2 (0,5 điểm) 2 (0,5 điểm) 2. Vận tốc 2 (0,5 điểm) 1 (0,25 điểm) 1 (2 điểm) 4 (2,75 điểm) 3. Lực. Quán tính 1 (0,25 điểm) 1 (2 điểm) 2 (2,25 điểm) 4. Lực ma sát 1 (0,25 điểm) 1 (0,25 điểm) 5. Áp suất 1 (0,25 điểm) 1 (1 điểm) 2 (1,25 điểm) 6. Sự nổi 2 (0,5 điểm) 1 (2 điểm) 3 (2,5 điểm) 7. Công 1 (0,25 điểm) 1 (0,25 điểm) 2 (0,5 điểm) Tổng 10 (2,5 điểm) 2 (0,5 điểm) 4 (7 điểm) 16 (10 điểm) Tỉ lệ 25% 5% 70% _____________________________________ Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn: Vật Lí 8 – Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Trường: Lớp: Câu hỏi I – Phần trắc nghiệm (3 điểm: mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Một ví dụ về chuyển động thẳng là chuyển động của Đầu kim đồng hồ đang chạy Một điểm trên vành xe máy đang đi trên đường thẳng Vật nặng được thả từ trên cao xuống Vật nặng được ném theo phương xiên góc với mặt đất Câu 2. Vật nào nêu dưới đây đứng yên đối với tâm Trái Đất? Mặt Trăng C. Tàu hỏa đứng yên ở sân ga Ôtô đang chạy trên đường D. Không có vật nào nêu trong A, B, C Câu 3. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. km/h B. m.s C. km.h D. s/m Câu 4. Có ba ôtô cùng chuyển động trên một quãng đường, xe thứ nhất đi hết 1,5h; Xe thứ hai đi hết 2h; Xe thứ ba đi hết 100 phút. Trong ba chuyển động trên, chuyển động nào nhanh nhất, chậm nhất? A. Xe 1 – Xe 3 – Xe 2 B. Xe 2 – Xe 1 – Xe 3 C. Xe 3 – Xe 2 – Xe 1 D. Xe 1 – X2 2 – Xe 3 Câu 5. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2, một vật đi được quãng đường s. Vận tốc tính bởi: A. B. C. D. Câu 6. Các yếu tố của một vectơ lực bao gồm: A. Điểm đặt và độ lớn B. Phương và độ lớn C. Phương, chiều và độ lớn D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn Câu 7. Trường hợp nào sau đây lực xuất không phải là lực ma sát? Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường Lực xuất hiện làm mòn đế giày Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động Câu 8. Đơn vị của áp suất là: A. Niu tơn trên mét vuông (N/m2) B. Niu tơn trên xenti mét vuông (N/cm2) B. Paxcan (Pa) D. Cả ba đơn vị nêu ở A, B và C Câu 9. Cùng một vật được thả vào bốn bình đựng bốn chất lỏng khác nhau (h.9.1). Hãy dựa vào hình vẽ để so sánh trọng lượng riêng của các chất lỏng. h.9.1 A. d1 > d2 > d3 > d4 B. d4 > d1 > d2 > d3 C. d3 > d2 > d1 > d4 D. d4 > d1 > d3 > d2 Câu 10. Nếu thả một chiếc nhẫn đặc bằng bạc (Ag) vào thủy ngân (Hg) biết (DHg > DAg) thì: A. Nhẫn chìm vì dAg > dHg B. Nhẫn nổi vì dAg < dHg C. Nhẫn chìm vì dAg < dHg D. Nhẫn nổi vì dAg > dHg Câu 11. Đơn vị của công cơ học có thể là: A. Jun (J) B. Niutơn.met (N.m) C. Niutơn.centimet (N.cm) D. Cả ba đơn vị trên Câu 12. Đầu tàu hỏa kéo toa xe với lực F = 500.000N. Công của lực kéo của đầu tàu khi toa xe dịch chuyển 0,2 km là: A. A= 105J B. A= 108J C. A= 106J D. A= 104J II – Phần tự luận (7 điểm) Câu 13. (1 điểm): Bạn An đi học từ nhà đến trường với vận tốc 12,5km/h trong thời gian 15 phút. Hỏi nhà bạn An cách trường bao nhiêu km? Câu 14. (2 điểm): Một lực có độ lớn 20N tác dụng lên xe B, các yếu tố của lực được biểu diễn như hình vẽ 14.1. Hãy mô tả bằng lời lực này (tỉ xích 1cm ứng với 5N) h.14.1 Câu 15. (2 điểm): Một em học sinh có khối lượng là 40kg. Tính áp suất của em đó khi đứng hai chân trên nền nhà. Biết diện tích của một bàn chân ép lên nền nhà là 100cm2. Câu 16. (2 điểm):Vẽ tiếp các vectơ lực và . Sau đó hoàn thành phần điền khuyết ở phía dưới. a) Do ........... nên vật ............. ................................................ b) Do .......... nên vật .............. ................................................ c) Do ......... nên vật ............... ................................................ Bài làm ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM BÀI THI HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÍ 8 Năm học: 2011 – 2012 I – Phần trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A A D D C D C B D B II – Phần tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 Ta có: 15 phút h Quãng đường từ nhà bạn An đến trường dài là: s = v.t = 12,5km/h. h = 3,125km 1 14 Lực có: Điểm đặt tại A Phương ngang, chiều từ trái qua phải Độ dài 4cm ứng với cường độ F = 20N 2 15 Áp dụng công thức: Ta có: F = P = 40.10 = 400N Vậy: 1 1 16 Vẽ vectơ lực: và 1 a) Do FA < P nên vật chuyển động xuống dưới (Chìm xuống đáy bình) b) Do FA = P nên vật đứng yên (lơ lửng trong chất lỏng) c) Do FA > P nên vật chuyển động lên trên (nổi lên mặt thoáng) 1 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác, nếu đúng vẫn cho theo thang điểm. ______ Hết ______
Tài liệu đính kèm: