I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ). Có tất cả 6 câu, mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1 : Khai triển ( x – 2 )2 được kết quả là :
a) x2 + 4x + 4 b) x2 – 4x +4 c) x2 – 4 d) x2 – 4x + 2
Câu 2 : Phân tích đa thức 2x2 – 6x thành nhân tử được kết quả là :
a) 2x( x – 3 ) b) 2x( x – 4 ) c) x( x2 – 6) d) 2( x2 – 3 )
Câu 3: Hai phân thức gọi là bằng nhau nếu :
a) MP = NQ b) MQ = NP c) MN = PQ d) Cả a), b), c) đều đúng
Câu 4: Chọn câu SAI ?
Trong hình bình hành :
a) Hai cạnh đối bằng nhau b) Hai góc đối bằng nhau
c) Hai đường chéo bằng nhau d) Hai cạnh đối song song
Câu 5: Một hình chữ nhật có hai kích thước là 8cm và 15cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng :
a) 23cm2 b) 46cm2 c) 120cm2 d) 60cm2
Câu 6: Một hình thoi có hai đường chéo là 8cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi đó bằng :
a) 3 cm b) 4cm c) 5cm d) 9cm
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 ( 90 PHÚT ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HKI – NĂM HỌC 2011 – 2012 ( 90 PHÚT ) ( Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ ) Cấp độ Tên Chủ đề ( nội dung chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép nhân các đa thức Ch1: Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ Ch2:Hiểu được phân tích đa thức thành nhân tử Ch7:Hiểu được phép nhân các đa thức để rút gọn Ch9:Vận dụng được phép nhân các đa thức để tìm x Ch10:Vận dụng được việc phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1: Ch1 0,5đ Câu 2: Ch2 0,5đ Câu 7a: Ch7 0,75đ Câu 8a :ch9 Câu 8b ch10 1,5đ 5 3,25đ 32,5% Phân thức đại số Ch3: Nhận biết hai phân thức bằng nhau Ch8: Biết rút gọn phân thức Ch11: Hiểu được bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 3: Ch3 0,5đ Câu 7b Ch8 0,75đ Câu 9a,b,c Ch11 1,5đ 5 2,75đ 27,5% Tứ giác Ch4: biết tính chất của hình bình hành Ch6:hiểu tính chất hình thoi Ch12 Vẽ hình Ch13: Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành Ch14: Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hình vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu4: ch4 0,5đ Câu 6: ch6 0,5đ Câu10: Ch12 0,5đ Câu10a,b: Ch13 1,5đ Câu10c: Ch14 0,5đ 6 3,5đ 35% Diện tích đa giác Ch5: Hiểu cách tính diện tích hình chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 5 Ch5: 0,5đ 1 0,5đ 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2,25đ 22,5% 8 4,25đ 42,5% 5 3,5đ 35% 17 10đ 100% PHÒNG GD&ĐT LONG THÀNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 8 TRƯỜNG THCS TT LONG THÀNH NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn thi : Toán Thời gian làm bài : 90 phút Ngày thi :27/12/2011 TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ). Có tất cả 6 câu, mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm. Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1 : Khai triển ( x – 2 )2 được kết quả là : a) x2 + 4x + 4 b) x2 – 4x +4 c) x2 – 4 d) x2 – 4x + 2 Câu 2 : Phân tích đa thức 2x2 – 6x thành nhân tử được kết quả là : a) 2x( x – 3 ) b) 2x( x – 4 ) c) x( x2 – 6) d) 2( x2 – 3 ) Câu 3: Hai phân thức gọi là bằng nhau nếu : a) MP = NQ b) MQ = NP c) MN = PQ d) Cả a), b), c) đều đúng Câu 4: Chọn câu SAI ? Trong hình bình hành : a) Hai cạnh đối bằng nhau b) Hai góc đối bằng nhau c) Hai đường chéo bằng nhau d) Hai cạnh đối song song Câu 5: Một hình chữ nhật có hai kích thước là 8cm và 15cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng : a) 23cm2 b) 46cm2 c) 120cm2 d) 60cm2 Câu 6: Một hình thoi có hai đường chéo là 8cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi đó bằng : a) 3 cm b) 4cm c) 5cm d) 9cm II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ). Có tất cả 4 câu. Câu 7: Rút gọn các biểu thức sau :( 1.5 điểm ) ( x + 3)2 + ( 4 – x )( x + 2 ) Câu 8: Tìm x, biết :( 1.5 điểm ) a) x( 3x – 2) + ( 3 – x )( 3x + 4 ) = 0 b) 6( x – 3 ) + x2 – 9 = 0 Câu 9: Thực hiện phép tính : ( 1.5 điểm ) b) c) Câu 10( 2.5 điểm ): Cho ΔABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AB. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AC tại N. Chứng minh : tứ giác BMNC là hình thang cân. b) Gọi E là điểm đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác BMEC là hình bình hành. c) Gọi P là trung điểm của BC. ΔABC cần có điều kiện gì để tứ giác AMPN là hình vuông ? - HẾT – PHÒNG GD&ĐT LONG THÀNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 8 TRƯỜNG THCS TT LONG THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN I. TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b a b c c c TỰ LUẬN : CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 7a ( x + 3)2 + ( 4 – x )( x + 2 ) = x2 + 6x + 9 + 4x +8 – x2 – 2x = 8x + 17 0,5 0,25 7b = 0,75 8a x( 3x – 2) + ( 3 – x )( 3x + 4 ) = 0 3x2 – 2x + 9x +12 – 3x2 – 4x = 0 3x = 12 x = 4 0,25 0,25 0,25 8b 6( x – 3 ) + ( x – 3 )( x + 3 ) = 0 ( x – 3 )( x + 9 ) = 0 Nên x = 3 hoặc x = -9 0,25 0,25 0,25 9a 0,5 9b 0,5 9c 0,5 10 Hình vẽ 0,5 10a Chứng minh : Tứ giác BMNC là hình thang cân Ta có : MN // BC nên tứ giác BMNC là hình thang Mà BÂ = CÂ ( Vì êABC cân tại A ) Vậy BMNC là hình thang cân 1,0đ 0,5 0,25 0,25 10b Chứng minh : Tứ giác BMEC là hình bình hành Vì MA = MB ; MN // BC nên NA = NC Do đó MN là đường trung bình của êABC => MN = ½ BC Mà MN = ½ ME ( vì E đối xứng với M qua N ) Suy ra : ME = BC Lại có : ME // BC ( vì MN // BC ) Vậy BMEC là hình bình hành 1,0đ 0,5 0,25 0,25 10c Tìm điều kiện của êABC để AMPN là hình vuông ? Ta có AM = NP = ½ AC AN = MP = ½ AB Mà AB = AC nên AM = MP = PN = AN Do đó tứ giác AMPN là hình thoi Hình thoi AMPN là hình vuông ó Â = 900 Khi này êABC phải là tam giác vuông cân tại A 0,5 đ 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: