1.Thống kê
(10 tiết) Nhận biết dấu hiệu điều tra.
Biết mốt của dấu hiệu Biết lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
Số câu
Số điểm tỉ lệ% 2
2.Biểu thức đại số
(15 tiết) - Nhận biết đơn thức đồng dạng, thu gọn, xác định bậc đơn thức.
-Biết tính giá trị của đa thức 1 biến khi biết giá trị của biến. -Biết cộng , trừ hai đa thức đã sắp xếp. Vận dụng t/c A.B= 0 để tìm nghiệm đa thức.
Số câu
Số điểm tỉ lệ % 3
3.Tam giác, định lí Pi-ta-go.
(13 tiết) Biết số đo góc của tam giác,nhận dạng tam giác - Áp dụng định lí Pi-ta-go tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông.
Số câu
Số điểm tỉ lệ % 2
4. Các đường đồng quy trong tam giác.
(13 tiết) Nhận biết quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác Áp dụng tính chất trọng tâm tam giác để tính khoảng cách từ đỉnh đến trọng tâm hoặc chân đường trung tuyến. Vận dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông
MA TRẬN ĐỀ KT HK 2 – LỚP 6 (2010-2011) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Số nguyên (6tiết) Biết tìm ước và bội của 1 số nguyên Hiểu được các t/c của phép nhân để tính nhanh giá trị của 1 biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 1 1đ 3 2đ=20% 2.Phân số (30tiết) Nhận biết số đối, số nghịch đảo của 1 phân số Biết rút gon phân số đơn giản -Hiểu được cách viết hổn số dưới dạng p.số và ngược lại. -Hiểu được cách viết p.số dưới dạng số thập phân, số % và ngược lại. Vận dụng các phép tính về p.số để giải toán tìm x. Vận dụng các bài toán: Tìm giá trị phân số của 1 số; tìm 1 số khi biết giá trị phân số để giải bài toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 2,5đ 2 1đ 2 1đ 1 1đ 8 5,5đ=55% 3.Góc. (12 tiết) Nhận biết khi nào thì 1 tia nằm giữa 2 tia khác, nhận biết tam giác Áp dụng t/c tia nằm giữa 2 tia, tia phân giác để tính góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5đ 2 1đ 4 2,5đ=25% Tổng số câu T.số điểm % 7 5,0đ=50% 5 3,0đ=30% 3 2,0đ=20% 15 10đ MA TRẬN ĐỀ KT HK 2 – LỚP 7 (2010-2011) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1.Thống kê (10 tiết) Nhận biết dấu hiệu điều tra. Biết mốt của dấu hiệu Biết lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. Số câu Số điểm tỉ lệ% 2 1đ 1 1đ 3 2đ= 20% 2.Biểu thức đại số (15 tiết) - Nhận biết đơn thức đồng dạng, thu gọn, xác định bậc đơn thức. -Biết tính giá trị của đa thức 1 biến khi biết giá trị của biến. -Biết cộng , trừ hai đa thức đã sắp xếp. Vận dụng t/c A.B= 0 để tìm nghiệm đa thức. Số câu Số điểm tỉ lệ % 3 2đ 1 1đ 1 0,5đ 5 3,5đ= 35% 3.Tam giác, định lí Pi-ta-go. (13 tiết) Biết số đo góc của tam giác,nhận dạng tam giác - Áp dụng định lí Pi-ta-go tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông. Số câu Số điểm tỉ lệ % 2 1 1 1đ 3 2đ= 20% 4. Các đường đồng quy trong tam giác. (13 tiết) Nhận biết quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác Áp dụng tính chất trọng tâm tam giác để tính khoảng cách từ đỉnh đến trọng tâm hoặc chân đường trung tuyến. Vận dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ 1 0,5 3 2,5đ T.số câu T.s điểm tỉ lệ% 8 5 4 3 2 2 14 10đ= 100% MA TRẬN ĐỀ KT HK 2 – LỚP 8 (2010-2011) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Pt bậc nhất một ẩn. (16tiết) Biết tìm đk xác định của pt chứa ẩn ở mẫu. Biết giải pt chứa ẩn ở mẫu Vận dụng để giải bài toán bằng cách lập pt Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ 1 1,0đ 1 1,0đ 3 3,0đ=30% 2.Bpt bậc nhất một ẩn. (30tiết) Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. Biết vận dụng 1 bất đẳng thức cho trước để suy ra 1 bất đẳng thức khác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 1 1đ 3 2,0đ=20% 3.Tam giác đồng dạng. (12 tiết) Nhận biết các tam giác đồng dạng. Biết áp dụng t/c đường phân giác để tính độ dài đoạn thẳng. Vận dụng để c/m 2 tam giác đồng dạng, c/m đẳng thức hình học. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5đ 1 1,0đ 2 1,0đ 4 3,5đ=35% 4. Hình lăng trụ đứng. (4 tiết) Biết viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật. Biết áp dụng công thức để tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 0,5đ 2 1,5đ=15% Tổng số câu T.số điểm % 5 4,5đ 4 3,5đ 3 2,0đ 12 10đ MA TRẬN ĐỀ KT HK 2- LỚP 9 (2010-2011) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hệ pt bậc nhất 2 ẩn (6tiết) Hiểu và giải hệ pt bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ = 10% 2.Hàm số y=ax2 (a0) . PT bậc hai một ẩn (23tiết) -Nhận biết t/chất hàm số y=ax2 (a0). -Nhận biết pt bậc 2 có nghiệm, có 2 nghiệm phân biệt. Dùng hệ thức Vi-ét để tính tổng và tích 2 nghiệm của pt bậc 2 một ẩn. Vận dụng Vi-ét để tính giá trị biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5 2đ 1 1đ 1 1đ 7 4,0đ=40% 3.Góc với đường tròn. (22 tiết) - Nhận biết các tứ giác đặc biệt nội tiếp đường tròn. -Biết mối liên quan giữa các góc và số đo các cung bị chắn trong đường tròn. -Hiểu được đk để 1 tứ giác nội tiếp. -Hiểu và tính được độ dài đường tròn, cung tròn, dtích hình tròn, hình quạt tròn. -Vận dụng được các loại góc với đường tròn để chứng minh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2đ 2 1đ 1 1đ 5 4,0đ=40% 4.Hình trụ, hình nón, hình cầu (1 tiết) Biết các công thức tính Sxq , V của hình trụ. - Hiểu và vận dụng các công thức để tính Sxq , V của hình trụ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5đ 2 1,0đ=10% Tổng số câu T.số điểm % 8 4,5đ= 45% 5 3,5đ=35% 2 2,0đ=20% 15 10 điểm
Tài liệu đính kèm: