Giáo án tự chọn Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Phép nhân và phép chia đa thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hồng Mai

Giáo án tự chọn Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Phép nhân và phép chia đa thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hồng Mai

Bài 1: Thực hiện phép tính

a) (5x - 2y)(x2 - xy + 1)

b) (x - 1)(x + 1)(x + 2)

c) (x - 7)(x - 5)

Bài 2 : Chứng minh

a) (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1

b) (x - y)(x3 + x2y + xy2 + y3) = x4 - y4

Bài 3:a) cho a và b là hai số tự nhiên. nếu a chia cho 3 dư 1, b chia cho dư 2. chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2

 b) Cho bốn số lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng hiệu của tích hai số cuối với tích hai số đầu chia hết cho 16

Bài 4 : cho x, y Z. Chứng minh rằng

a) Nếu A = 5x + y 19

Thì B = 4x - 3y 19

b) Nếu C = 4x + 3y 13

Thì D = 7x + 2y 13

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 312Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Phép nhân và phép chia đa thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hồng Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 01: (23/8 – 28/8/2010). Ngaứy daùy: 26/8/2010 
TPP: 01 chủ đề : PHEÙP NHAÂN VAỉ CHIA ẹA THệÙC 
 Nhân đa thức với đa thức
a . Mục tiêu
- Nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức dưới dạng công thức 
 (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
- Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x, chứng minh.
-Cẩn thận chớnh xỏc trong tớnh toỏn, lập luận. Phỏt triển tư duy logic.
B. CHUẩN Bị 
GV: thước, bài tập
Hs: chuẩn bị tốt bài tập về nhà
c.ppdh: Luyện tập và thực hành, hợp tỏc trong nhúm nhỏ
d . Tiến trình dạy học
 Lý thuyết
? Viết dưới dạng tổng quát của qui tắc này
1 HS lờn viết trờn bảng
HS cả lớp viết vào tập.
 (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
 Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính
(5x - 2y)(x2 - xy + 1)
(x - 1)(x + 1)(x + 2)
(x - 7)(x - 5)
Bài 2 : Chứng minh
(x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1
(x - y)(x3 + x2y + xy2 + y3) = x4 - y4
Bài 3 :a) cho a và b là hai số tự nhiên. nếu a chia cho 3 dư 1, b chia cho dư 2. chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2
 b) Cho bốn số lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng hiệu của tích hai số cuối với tích hai số đầu chia hết cho 16
Bài 4 : cho x, y ẻ Z. Chứng minh rằng
Nếu A = 5x + y 19
Thì B = 4x - 3y 19
 Nếu C = 4x + 3y 13
Thì D = 7x + 2y 13
Bài 1:
5x2 - 7x2y + 2xy2 + 5x - 2y
x3 + 2x2 - x - 2
x2 - 12x + 35
Bài 2 :
Biến đổi vế trái bằng cách thực hiện phép nhân đa thức với đa thức và rút gọn ta được điều phải chứng minh
Bài 3 :
a) Đặt a = 3q + 1 ; b = 3p + 2 
 (p, q ẻ N)
Ta có
b = (3q + 1)( 3p + 2 )
 = 9pq + 6q + 3p + 2
Vậy : a. b chia cho 3 dư 2
b) Gọi bốn số lẻ liên tiếp là : (2a - 3) ; (2a - 1) ; (2a + 1) ; (2a + 3) a ẻZ
ta có : (2a + 1)(2a + 3) - (2a - 3)(2a - 1)
= 16 a 16
Bài 4:
a) 5x + y 19 => 3(5x + y) 19
mà 19x 19 
=> [19x - 3(5x + y) ] 19
Hay 4x - 3y 19
b) xét 3D - 2C
= 3(4x + 3y) - 2(7x + 2y)
= 13x 13
Mà 2C = 2(4x + 3y) 13
Nên 3D 13 vì (3, 13) = 1 
nên D 13 hay 7x + 2y 13
Hướng dẫn về nhà
Kớ duyệt
ngày 21/8/2010
- Xem lại các dạng bài tập đã học
- Làm cỏc bài tập SBT: 7; 8/Tr.4
E. Rỳt kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTC Toan 8 Tuan 1.doc