Ma trận Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Thu Huyền

Ma trận Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Thu Huyền

9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.

10. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.

11. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.

12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.

13. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật

14. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

 16. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.

17. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.

18. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.

19. Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt.

20.Lấy được ví dụ minh họa về hiện tượng đối lưu

21. Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.

 

doc 10 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Thu Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS xã Sán Chải 
 Tổ : Tự nhiên
 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2011-2012)
 Môn : Vật lí 
 Lớp : 8 
 Thời gian: 45 phút.
 (Đề 1)
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chương 1: 
CƠ HỌC
3
3
2,1
0,9
70
30
14
6
Chương 2: 
NHIỆT HỌC
12
10
7
5
58,3
41,7
46,6
33,4
Tổng
15
13
9,1
5,9
128,3
71,7
60,6
39,4
	( chương I chiếm 20%; chương II chiếm 80%)
 2. Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm 
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: C¬ häc
14
1,12=1
0
1(2,5đ)
2,5
Ch.2: NhiÖt häc
46,6
3,728=4
3(1,5)
1(2,5đ)
4,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: C¬ häc
6
0,48=0
0
0
0
Ch.2: NhiÖt häc
33,4
2,672=3
1 (0,5đ)
2 (3đ)
3,5
Tổng 
100
8
4 (2đ)
6 (8đ)
10
3.Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công suất - cơ năng
3 tiết
1. Nêu được công suất là gì? 
2. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
4. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất
5. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6. Lấy được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8. Vận dụng được công thức: 
Số câu hỏi
1
C4.5
1
Số điểm
2,5đ(25%)
2,5đ(25%)
2. Nhiệt năng - các cách truyền nhiệt.
5 tiết
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. 
10. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
11. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
13. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
14. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
15. Phát biểu ®­îc ®Þnh luËt b¶o toµn vµ chuyÓn hãa n¨ng l­îng
16. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. 
17. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 
18. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
19. Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt.
20.Lấy được ví dụ minh họa về hiện tượng đối lưu
21. Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.
22. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
23. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. 
24. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
25. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
26. Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng.
27. Vận dụng công thức tÝnh nhiÖt l­îng Q = m.c.Dt vµ Q = q.m
28. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản
Số câu hỏi
3
C13.1, C9.2; C11.4
0,5
 C12.6a
1
C16.3 
0,5
18.6b
2
C26.8, C28.7
7
Số điểm
1,5(15%)
1(10%)
0,5(5%)
1,5đ(15%)
3
7,5đ(75%)
TS câu hỏi
4,5
1,5
2
81(45')
TS điểm
5đ(50%)
2đ(20%)
3,0đ
10,0 (100%)
Trường THCS xã Sán Chải
 Tổ : Tự nhiên
ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2011-2012)
Môn : Vật lí
Lớp : 8
Thời gian: 45 phút.
(Đề 1)
Phần I: Trắc nghiệm(2đ’)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào :
A. Khối lượng của vật C. Độ tăng nhiệt độ
B. Chất cấu tạo nên vật. D. Cả A , B , C đều đúng. 
Câu 2. Khi nói về cấu tạo chất, Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
	B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.
	C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
 D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
Câu 3. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?
	A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước.
	B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
	C. Sự tạo thành gió.
	D. Đường tan vào nước
C©u 4: V× sao sê tay vµo dao s¾t ®Ó trªn bµn gç thÊy m¸t h¬n khi sê tay vµo mÆt bµn?
A. Do nhiÖt ®é cña dao thÊp h¬n nhiÖt ®é cña bµn
B. Do kh¶ n¨ng dÉn nhiÖt cña s¾t tèt h¬n gç
C. Do khèi l­îng cña dao nhá h¬n khèi l­îng cña bµn
D.Do c¶m gi¸c cña tay, cßn nhiÖt ®é nh­ nhau
Phần II: Tự luận(8đ’)
C©u 5(2,5đ)
a. Nêu công thức tính công suất ? nêu tên các đại lượng và đơn vị tương ứng?
Câu 6 (2,5đ’) a. Nhiệt năng là gì ? 
 b. Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng ? Lấy ví dụ?
Câu 7(2.0đ) : Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2l nước ở 200C. Biết nhiệt rung riêng của nước là 4200 J/Kg.K
C©u 8(1đ’): Về mùa nào chim thường xù lông? Tại sao?
Trường THCS xã Sán Chải
 Tổ : Tự nhiên
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2011-2012)
Môn : Vật lí
Lớp : 8
Thời gian: 45 phút
 (Đề 1)
Phần I: Trắc nghiệm(2đ’)
 Mỗi đáp án đúng : 0,5đ
Câu 
1
2
3
4
Đáp án:
D
A
C
B
Phần II: Tự luận(8đ’)
Câu 5(2,5đ)
Công thức tính công suất:
 P=A/t (1đ) 
Trong đó: + P : công suất (w) (0,5đ)
 + A: Công thực hiện được (J) (0,5đ)
 + t: Thời gian thực hiện công(s) (0,5đ)
Câu 6(2,5đ)
a Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật (1đ)
b.Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật đó là thực hiện công và truyền nhiệt. (0,75đ)
c Ví dụ: + Cọ sát đồng xu lên mặt bàn thấy đồng xu nóng lên( Thực hiện công) 
 + Thả đồng xu vào cốc nước nóng , đồng xu nóng lên(Truyền nhiệt) (0.75đ)
 Câu 7(2đ)
Tóm tắt (0,5đ)
m=2kg 
 t1= 200C
t2 =1000C
c= 4200J/kg.K
Q=? 
 Giải :
Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng từ 200C à 1000C là: (0,5đ’)
ADCT: 	Q2 = m2.c2.(t2 - t1) (0,5đ’) 
 = 2.4200.(100-20) 
 =672000(J) =672(kJ) 
 Đ.s: 672kJ (0,5đ’)
Câu 8:(1đ’) Chim thường xù lông vào mùa đông, để tạo ra lớp không khí dày giúp cách nhiệt làm chim đỡ rét.
Trường THCS xã Sán Chải 
 Tổ : Tự nhiên
 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2011-2012)
 Môn : Vật lí 
 Lớp : 8 
 Thời gian: 45 phút.
 (Đề 2)
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chương 1: 
CƠ HỌC
3
3
2,1
0,9
70
30
14
6
Chương 2: 
NHIỆT HỌC
12
10
7
5
58,3
41,7
46,6
33,4
Tổng
15
13
9,1
5,9
128,3
71,7
60,6
39,4
	( chương I chiếm 20%; chương II chiếm 80%)
 2. Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm 
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: C¬ häc
14
1,12≈1
1(0,5đ)
0
0,5
Ch.2: NhiÖt häc
46,6
3,728≈4
2(1,0đ)
2(3,5đ)
4,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: C¬ häc
6
0,48≈0
0
 0
0
Ch.2: NhiÖt häc
33,4
2,672≈3
1(0,5đ)
2(4,5đ)
5,0
Tổng 
100
8
4 (2đ)
6 (8đ)
10
3.Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công suất - cơ năng
3 tiết
1. Nêu được công suất là gì? 
2. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
4. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
5. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6. Lấy được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8. Vận dụng được công thức: 
Số câu hỏi
1
C4.3
1
C4.5
2
Số điểm
0,5đ(5%)
3đ(30%)
3,5đ(35%)
2. Nhiệt năng - các cách truyền nhiệt.
5 tiết
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. 
10. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
11. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
13. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
14. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
15. Phát biểu ®­îc ®Þnh luËt b¶o toµn vµ chuyÓn hãa n¨ng l­îng
16. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. 
17. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 
18. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
19. Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt.
20.Lấy được ví dụ minh họa về hiện tượng đối lưu
21. Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.
22. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
23. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. 
24. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
25. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
26. Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng.
27. Vận dụng công thức tÝnh nhiÖt l­îng Q = m.c.Dt vµ Q = q.m
28. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản
Số câu hỏi
1
C13.4
0,5
C11.6a
2
C17.1 C19.2
0,5
18.6b
2
C26.8, C28.7
6
Số điểm
0,5(5%)
1(10%)
1đ(10%)
1,5đ(15%)
2,5(25%)
6,5đ(65%)
TS câu hỏi
3,5
2,5
2
8(45')
TS điểm
5đ(50%)
2,5đ(25%)
3,5đ
10,0 (100%)
Trường THCS xã Sán Chải
 Tổ : Tự nhiên
ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2011-2012)
Môn : Vật lí
Lớp : 8
Thời gian: 45 phút.
(Đề 2)
Phần I: Trắc nghiệm(2đ’)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1:Khi các nguyên tử, phân tử của vật chuyển động nhanh lên thì các đại lượng nào sau đây tăng?
A.Trọng lượng của vật. 	B. Nhiệt độ của vật 
C. Khối lượng của vật 	D. Chiều dài của vật
Câu 2:Trong ba chất: đồng, sắt và thủy tinh thì tính dẫn nhiệt từ tốt đến yếu hơn được sắp xếp như thế nào là đúng?
A . Thủy tinh, Sắt, Đồng.	B. Đồng, Thủy tinh, Sắt
C . Đồng, Sắt, Thủy tinh. D. Sắt, Đồng, Thủy tinh	 
Câu 3: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:
J B. W	 C. km D. m/s
C©u 4: V× sao sê tay vµo dao s¾t ®Ó trªn bµn gç thÊy m¸t h¬n khi sê tay vµo mÆt bµn?
A. Do nhiÖt ®é cña dao thÊp h¬n nhiÖt ®é cña bµn
B. Do khèi l­îng cña dao nhá h¬n khèi l­îng cña bµn
C.Do c¶m gi¸c cña tay, cßn nhiÖt ®é nh­ nhau
D. Do kh¶ n¨ng dÉn nhiÖt cña s¾t tèt h¬n gç
Phần II: Tự luận(8đ’)
C©u 5(3đ’)
 Nêu công thức tính công suất ? nêu tên các đại lượng và đơn vị tương ứng?
Câu 6 (2,5đ’) a. Nhiệt năng là gì ? 
 b. Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng ? Lấy ví dụ?
Câu 7(1,5đ) : Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 2l nước ở 200C. Biết nhiệt rung riêng của nước là 4200 J/Kg.K
C©u 8(1đ’): Về mùa nào chim thường xù lông? Tại sao?
Trường THCS xã Sán Chải
 Tổ : Tự nhiên
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2011-2012)
Môn : Vật lí
Lớp : 8
Thời gian: 45 phút
 (Đề 2)
Phần I: Trắc nghiệm(2đ’)
 Mỗi đáp án đúng : 0,5đ
Câu 
1
2
3
4
Đáp án:
B
C
B
D
Phần II: Tự luận(8đ’)
Câu 5(3đ’)
Công thức tính công suất:
 P=A/t (1đ) 
Trong đó: + P : công suất (w)
 + A: Công thực hiện được (J) (0,5đ)
 + t: Thời gian thực hiện công(s)
Tóm tắt: 0.5đ Giải :
F=80N
S= 5m
t= 10s
 P=?
 Công thực hiện được là: 
A= F.S =80.5=400 (J) (0,5đ)
 Công suất của lực kéo là:
P=A/t =400/10=40 (w) (0,5đ)
 Đáp số: 40w
Câu 6(2,5đ)
a Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật (1đ)
b.Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật đó là thực hiện công và truyền nhiệt. (0,75đ)
c Ví dụ: + Cọ sát đồng xu lên mặt bàn thấy đồng xu nóng lên( Thực hiện công) 
 + Thả đồng xu vào cốc nước nóng , đồng xu nóng lên(Truyền nhiệt) (0.75đ)
 Câu 7:
Tóm tắt (0,5đ)
m=2kg 
 t1= 200C
t2 =1000C
c= 4200J/kg.K
Q=? 
 Giải :
Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng từ 200C à 1000C là:
ADCT: 	Q2 = m2.c2.(t2 - t1) (0,5đ’)
 = 2.4200.(100-20) 
 =672000(J) =672(kJ) 
 Đ.s: 672kJ (0,5đ’)
Câu 8:(1đ’) Chim thường xù lông vào mùa đông, để tạo ra lớp không khí dày giúp cách nhiệt làm chim đỡ rét.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki II.doc