Câu 4 : Cho PT x + y = 1 (1) . PT nào dưới đây có thể kết hợp với PT (1) để được một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số có vô số nghiệm.
A. 2x - 2 = -2y ; B . 2x - 2 = 2y ; C. 2y = 3 - 2x ; D . y = 1 + x
II.TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM )
Câu 5 : Giải hệ PT sau bằng phương pháp thế :
Câu 6 : Giải hệ PT sau bằng phương pháp cộng đại số :
Câu 7: Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Tìm hai số tự nhiên biết rằng : + ) Tổng của chúng bằng 1011.
+) Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2012.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Ngµy so¹n : 07/01/2012 Ngµy gi¶ng : Tiết 48 : KIỂM TRA CHƯƠNG III. I/ MỤC TIÊU - Kiểm tra kiến thức cơ bản chương 3. -Lấy điểm kiểm tra 1 tiết . - Nghiêm túc cẩn thận khẩn chương chính xác khoa học trong tính toán . II) CHUẢN BỊ I)GV: - Kiểm tra đánh giá. - Đề bài , đáp án ,thang điểm II)HS : - Ôn tập chương III và làm bài tập ôn tập chương. III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.ĐVĐ:Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của Hs trong chươngIII : Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Ma trân. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn HS nhận biết được nghiệm của PTBN hai ẩn Nắm được cách biểu diễn hình học của PTBN hai ẩn VD được ở mức độ thấp biến đổi tương đương PTBN hai ẩn để kết luận về nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 1 0,5 5 1 0,5 5 3 1,5 15% Gi¶i HPT b»ng ph¬ng ph¸p : -ThÕ -Céng ®¹i sè Biết thay thử để tìm được nghiệm của hệ hai PTBNHA Thông hiểu hai phương pháp giải hệ hai PTBNHA: Thế +Cộng đại số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 2 5,0 50 3 5,5 55% Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp HPT Vận dụng được các bước: Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp HPT. Số : Số điểm: Tỉ lệ %: 1 3,0 30 1 3,0 30% Tổng số câu Số điểm: Tỉ lệ %: 2 1,0 10% 3 5,5 55% 2 3,5 35% 7 10,0 100% ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: PT 2x - y = 1 có nghiệm là A. (1 ; -1) , B (1;1) , C (3 ; 5) , D (-3 ; 5) Câu 2: Tập nghiệm của PT 0x + 3y = 2 được biểu diễn bởi đường thẳng A. y = 2x ; B. y = 3x ; C . x = ; D . y = Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT A. (2; 1) ; B. (-2; -1) ; C. (2; -1) ; D (3; 1) Câu 4 : Cho PT x + y = 1 (1) . PT nào dưới đây có thể kết hợp với PT (1) để được một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số có vô số nghiệm. A. 2x - 2 = -2y ; B . 2x - 2 = 2y ; C. 2y = 3 - 2x ; D . y = 1 + x II.TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM ) Câu 5 : Giải hệ PT sau bằng phương pháp thế : Câu 6 : Giải hệ PT sau bằng phương pháp cộng đại số : Câu 7: Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số tự nhiên biết rằng : + ) Tổng của chúng bằng 1011. +) Hai lần số lớn cộng số nhỏ bằng 2012. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan : ( 2 ®iÓm) 1 2 3 4 C D C A II. Tù luËn : (8 ®iÓm ) Câu 5 : (1,5điểm ) a) Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y) = (-2;-1) Câu 6 : (1,5điểm ) b) (x;y) = (-3;4) Câu 7:(3điểm ) Gọi số tự nhiên lớn là a, số tự nhiên bé là b ( đk : a, b Î N* ; a > b > 0) : 0,5 điểm . Theo gt 1 có pt : a + b = 1011 : 0,5 điểm . Theo gt 2 có pt : 2a + b = 2012 : 0,5 điểm Có hệ pt : Giải hệ PT, tìm được a,b thoả mãn điều kiện : trả lời : Số tự nhiên lớn là 1001; số tự nhiên bé là 10. : 1 điểm IV) Củng cố Giáo viên thu bài nhận xét giờ kiểm tra. V) Hướng dẫn về nhà Đọc bài: Chương IV : HÀM SỐ Y = ax2 ( A ( 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. BÀI 1.
Tài liệu đính kèm: