Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thế Ninh

Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thế Ninh

Câu 4. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?

A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.

B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.

C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

 D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.

Câu 5. Đơn vị của áp suất là:

A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa

Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?

A. P = d.V. B. P = d.h. C. P = . D. v = .

II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:

Câu 7. (2,5điểm) Áp suất là gì? Viết biểu thức tính áp suất? Giải thích các đại lượng đơn vị trong công thức?

Câu 8. (1,5điểm) Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng?

Câu 9. (3,0điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.

 

doc 7 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thế Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ 8 - Đề số 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học-Lực
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa, đơn vị của vận tốc.
3. Viết được công thức tính vận tốc.
4. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
2
C1.1; C2.2 
1
C3.3
1
C4.9
5
Số điểm
1,0
0,5
3,0
4,5đ(45%)
2.Áp suất
5. Nêu được áp lực là gì.
6. Nêu được áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép, và đơn vị đo áp suất là gì.
7. Nêu được công thức tính áp suất là P = .	
8. Xác định được điều kiện chìm, nổi, lơ lửng của vật.
Số câu hỏi
3
C5.4; C6.5; C7.6
1
C6.7
1
C8.8
4
Số điểm
1,5
2,5
1,5
5,5đ(55%)
TS câu
6
2
1
9
TS điểm
5,0
2,0
3,0
10đ(100%)
NGƯỜI DUYỆT
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Một Ôtô đang đi trên đường thì.
A. Ôtô đứng yên so với mặt đường .	 B. Ôtô chuyển động so với người lái xe.
C. Ôtô chuyển động so với mặt đường . D. Ôtô chuyển động so với hàng hóa trên xe. 
Câu 2. Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? 
A. Ô tô chuyển động được 36km. 
B. Ô tô chuyển động trong một giờ.
C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km. 
D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 3. Công thức tính vận tốc là :
A. v = s.t 	 B. 	
C. 	 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. 	
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 
 D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
Câu 5. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3	 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. P = d.V.	 B. P = d.h.	 C. P = .	 D. v = .
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7. (2,5điểm) Áp suất là gì? Viết biểu thức tính áp suất? Giải thích các đại lượng đơn vị trong công thức?
Câu 8. (1,5điểm) Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng?
Câu 9. (3,0điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
- Hết-
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
NGƯỜI DUYỆT
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Đề số 1
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ 8
Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Điểm
I
TRẮC NGHIỆM
3,0điểm
1
C
0,5
2
B
0,5
3
C
0,5
4
C
0,5
5
D
0,5
6
C
0,5
II
TỰ LUẬN
7,0điểm
7
2,5điểm
Áp suất là độ lớn của áp lực lên một đơn vị diện tích bị ép.
1
Công thức áp suất P = .
0,75
Trong đó : P:áp suất đơn vị (N/m2)
 F :áp lực đơn vị (N) 
 s: diện tích mặt bị ép đơn vị(m2) 
 hay 1pa = 1N/m2
0,75
8
Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng là: 
1,5điểm
- Vật chìm xuống khi: Pv > FA hay dv > dl
0,5
- Vật nổi lên khi: Pv < FA hay dv < dl
0,5
- Vật nổi lơ lửng khi: Pv = FA hay dv = dl
0,5
9
3,0điểm
Tóm tắt
Cho biết: s1=3km = 3000m; v1=2m/s
 s2=1,95km; t2=0,5h
Tính: vtb=?
 Giải
0,75
+ Thời gian người đi hết quãng đường đầu
 t1 = = = 1500s
0,75
+ Quãng đường sau dài s2= 1,95km = 1950m;
thời gian chuyển động là t2= 0,5.3600 = 1800s
0,75
Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường: 
 = 1,5m/s
0,75
Nếu HS giải cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
Lập luận đúng ( công thức đúng ), kết quả sai cho nửa số điểm.
Lập luận sai ( công thức sai ), kết quả đúng không cho điểm.
NGƯỜI DUYỆT
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ 8 - Đề số 2
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học-Lực
1. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
2.Nêu được VD về tính tương đối của chuyển động cơ.
3.Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống và kĩ thuật.
4. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
5. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1
C1.1
3
C2.2; C3.3 C4.4 
1
C5.9
5
Số điểm
0,5
1,5
3,0
5,0đ(50%)
2.Áp suất
6. Nêu được áp lực là gì.
7. Nêu được công thức tính áp suất là P = .	
8. Biết được áp suất phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị ép. Viết công thức tính áp suất.
9. Xác định được vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy Ác-si-mét có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên và độ lớn được tính bằng : FA= d.V.
Số câu hỏi
2
C6.5; C7.6
1
C8.7
1
C9.8
4
Số điểm
1,0
2,0
2,0
5,0đ(50%)
TS câu
4
4
1
9
TS điểm
3,5
3,5
3,0
10,0đ(100%)
NGƯỜI DUYỆT
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Hướng chuyển động của vật.	
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.	
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.	
Câu 2. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. 
B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. 
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 3. Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. 
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. 
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 4. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn?
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.	
B. Ma sát khi đánh diêm.
C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.	
D. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
Câu 5. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. 	
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 
 D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. P = d.V.	 B. P = d.h.	 C. P = .	 D. v = .
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7.(2,0điểm) Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức tính áp suất? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.
Câu 8. (2,0điểm) Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy có phương, chiều và độ lớn như thế nào?
Câu 9. (3,0điểm) Một xe ô tô đi trên đoạn đường bằng phẳng với vận tốc 50km/h trong thời gian 0,5giờ. Sau đó ô tô tiếp tục đi lên dốc dài 65km với vận tốc 26km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai đoạn đường?
- Hết-
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
NGƯỜI DUYỆT
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
Đề số 2
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ 8
Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Điểm
I
TRẮC NGHIỆM
3,0điểm
1
B
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
D
0,5
5
C
0,5
6
C
0,5
II
TỰ LUẬN
7,0điểm
7
2,0điểm
- Tác dụng của áp suất phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị ép
0,75
Công thức tính áp suất: P = .
0,5
Trong đó: F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép(N)
 S là diện tích bị ép ( m2)
 P là áp suất (N/m2; Pa)
0,75
8
2,0điểm
Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy Ác-si-mét có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên và độ lớn được tính theo công thức: FA= d.V
1,5
Trong đó: d là khối lượng riêng của chất lỏng; 
 V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ; 
 FA là lực đẩy Ác-si-mét.
0, 5
9
3,0điểm
Tóm tắt: 
Cho biết: v1 = 50km/h ; t1 = 0,5h
 s2 = 65km ; v2 = 26km/h
Tính : vtb = ? 
0,5
- s1 = v1.t1 = 50.0,5 = 25(km) 
0,5
- Tổng hai đoạn đường: 
 s = s1+s2 = 25+65 = 90(km) 
0,5
- t2 = s2/v2 = 65/26 = 2,5(h)
0,5
- Thời gian đi hết cả hai đoạn đường:
 t = t1+t2 = 0,5+2,5 = 3(h) 
0,5
- Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường: 
0,5
Nếu HS giải cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
Lập luận đúng ( công thức đúng ), kết quả sai cho nửa số điểm.
Lập luận sai ( công thức sai ), kết quả đúng không cho điểm.
NGƯỜI DUYỆT
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Phạm Thế Ninh

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG VAT LY 8 NAM 2011.doc