Lời giải chi tiết Máy tính bỏ túi Đại số Lớp 8

Lời giải chi tiết Máy tính bỏ túi Đại số Lớp 8

Bài 4 (Lớp 8): a) Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều là chữ số 3. Nêu quy trình bấm phím.

Trong các số từ 0 đến 9, chỉ có 73 = 343 (có chữ số cuối là số 3.

0 Shift STO A, Alpha A, Alpha =, Alpha A +1, Alpha :, (10 Alpha A +7)3, bấm phím = 9 lần, chỉ thấy 773 có 2 chữ số cuối đều là chữ số 3.

0 Shift STO A, Alpha A, Alpha =, Alpha A +1, Alpha :, (100 Alpha A + 77)3, bấm phím = 9 lần, chỉ có A = 4, tức là 4773 có 3 chữ số cuối là 3.

0 Shift STO A, Alpha A, Alpha =, Alpha A +1, Alpha :, (1000 Alpha A + 477)3, bấm phím = 9 lần, chỉ có A = 6, tức là , số này đã vượt quá 10 chữ số thập phân, máy làm tròn đến hàng trăm, để tìm 4 chữ số cuối đầy đủ, ta ấn phím .

Vậy: số nguyên dương nhỏ nhất thỏa điều kiện là 6477.

Bài 5 (Lớp 8): Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx – 2007 để sao cho P(x) chia cho (x – 16) có số dư là 29938 và chia cho (x2 – 10x + 21) có đa thức số dư là .

Giải: Ta có: P(x) = Q(x)(x - 16) + 29938 nên P(16) = 29938

 với đa thức dư là:

 (gt), do đó: P(3) = r(3) = ;

Thay vào biểu thức của P(x) ta có hệ 3 phương trình theo a, b,c:

 . Giải hệ ta được a = 7; b = 13;

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 579Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lời giải chi tiết Máy tính bỏ túi Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lời giải chi tiết MTBT:
Bài 4 (Lớp 8): a) Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều là chữ số 3. Nêu quy trình bấm phím.
Trong các số từ 0 đến 9, chỉ có 73 = 343 (có chữ số cuối là số 3.
0 Shift STO A, Alpha A, Alpha =, Alpha A +1, Alpha :, (10 Alpha A +7)3, bấm phím = 9 lần, chỉ thấy 773 có 2 chữ số cuối đều là chữ số 3.
0 Shift STO A, Alpha A, Alpha =, Alpha A +1, Alpha :, (100 Alpha A + 77)3, bấm phím = 9 lần, chỉ có A = 4, tức là 4773 có 3 chữ số cuối là 3.
0 Shift STO A, Alpha A, Alpha =, Alpha A +1, Alpha :, (1000 Alpha A + 477)3, bấm phím = 9 lần, chỉ có A = 6, tức là , số này đã vượt quá 10 chữ số thập phân, máy làm tròn đến hàng trăm, để tìm 4 chữ số cuối đầy đủ, ta ấn phím .
Vậy: số nguyên dương nhỏ nhất thỏa điều kiện là 6477.
Bài 5 (Lớp 8): Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx – 2007 để sao cho P(x) chia cho (x – 16) có số dư là 29938 và chia cho (x2 – 10x + 21) có đa thức số dư là .
Giải: Ta có: P(x) = Q(x)(x - 16) + 29938 nên P(16) = 29938
với đa thức dư là:
 (gt), do đó: P(3) = r(3) =; 
Thay vào biểu thức của P(x) ta có hệ 3 phương trình theo a, b,c:
. Giải hệ ta được a = 7; b = 13; 
Bài 7 (Lớp 8):
Tìm số nguyên dương nhỏ nhất có ba chữ số sao cho . Có còn số nguyên dương nào thỏa mãn điều kiện trên nữa không ? Nêu sơ lược cách tìm.
Giải: 100 Alpha A + 10 Alpha B + Alpha X - (Alpha A3 + Alpha B3 + Alpha X3), CALC, bấm giá trị A là 1, B là 0, X là 0, =, =, bấm giá trị A là 1, B là 0, X là 1, =, = ,... cho đến khi X nhận giá trị 9, xem kết quả của biểu thức 100A+10B+X-(A3+B3+X3) xem có bằng 0 ?
A là 1, B là 1, X là 0, =, =, bấm giá trị A là 1, B là 0, X là 1, =, = ,... cho đến khi X nhận giá trị 9.
.... cho đến khi B = 5 và X = 3, thì biểu thức bằng 0.
Thực hiện tiếp ta chỉ tìm được thêm 3 số nữa thỏa điều kiện bài toán.
Cách 2: 100 Alpha A + 10 Alpha B + Alpha X - (Alpha A3 + Alpha B3 + Alpha X3) Alpha = 0. Dùng chức năng SOLVE, chọn A=1, B=0, X=0 (giá trị đầu), Shift SOLVE, lặp lại nhiều lần, thay X =1, 2, ..., 9, rồi A=1, B=1, X=0, ... cho đến khi phương treinhf có nghiệm nguyên, tìm được số nhỏ nhất là 153.
Bài 8 (Lớp 8): 
1) Tìm hai số nguyên dương x bé nhất sao cho khi lập phương mỗi số đó ta được một số có 2 chữ số đầu (bên phải) và 2 chữ số cuối (bên trái) đều bằng 4, nghĩa là . Nêu qui trình bấm phím.
2) Tính tổng .
Giải: Trong các số từ 0 đến 9, chỉ có 43 = 64 (có chữ số cuối là 4)
0 Shift STO A, Alpha A, Alpha =, Alpha A + 1, Alpha :, (10 Alpha A + 4)3, bấm 9 lần phím = , chỉ có 143 và 643 là có 2 chữ số cuối là 4.
0 Shift STO A, Alpha A, Alpha =, Alpha A + 1, Alpha :, (100 Alpha A + 14)3, bấm 9 lần phím = , không tìm được số nào lập phương có 2 chữ số đầu là 4.
0 Shift STO A, Alpha A, Alpha =, Alpha A + 1, Alpha :, (100 Alpha A + 64)3, bấm 9 lần phím = , tìm được số 764 lập phương có 2 chữ số đầu đều là 4 và 2 chữ số cuối đều là 2.
 2) 0 Shift STO D, 0 Shift STO D, Alpha D Alpha =, Alpha D +1, Alpha :, Alpha A Alpha =, Alpha A + (-1)^(D+1) Alpha D ¸ (Alpha D +1) ¸(Alpha D +2), Bấm = liên tiếp đến khi D = 100.
Có thể dùng chức năng
Bài 6 (Lớp 8): 
Tính chính xác giá trị của biểu thức số:
P = 3 + 33 + 333 + ... + 33.....33
	 13 chữ số 3
Giải: 
0 Shift STO A, 0 Shift STO B, 0 Shift STO D, Alpha D, Alpha =, Alpha D + 1, Alpha :, Alpha B, Alpha =, 10 Alpha B+3, Alpha :, Alpha A, Alpha = Alpha A + AlphaB, bấm phím = nhiều lần cho đến khi D=13, bấm tiếp = để cho giá trị P = A =3,703703704, Ans - 3. 70370370= cho kết quả 3699. Kết quả chính xác là: 3703703703699
 Bài 7 (Lớp 11) 
2) Cho dãy số có số hạng tổng quát 
 (n lần chữ sin)
Tìm để với mọi thì gần như không thay đổi (chỉ xét đến 10 chữ số thập phân), cho biết giá trị . Nêu qui trình bấm phím.
Giải:
2) 0 Shift STO A, 0 Shift STO D, Alpha A, Alpha =, sin(2 - Alpha A), bấm phím = nhiều lần đến khi D=23, 24, 25, ... đều cho những giá trị bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiai chi tiet MTBT.doc