I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1/ Kiến thức:
Phần mở đầu:
- Nêu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: TĐC, lớn lên, sinh sản, vận động và cảm ứng.
Chương TẾ BÀO THỰC VẬT:
- Nêu được các thành phần chính của tế bào TV và chức năng của các bào quan của tế bào
- Điều kiện lớn lên của tế bào
Chương RỄ:
- Học sinh biết được các loại rễ và các miền của rễ
- Phân tích con đường vận chuyển nước và muối khoáng (trên chuẩn mức 3), trình bày những yếu tố ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khoáng (trên chuẩn mức 2)
Chương THÂN:
- Phân biệt được các loại thân
- Biết được sự dài và to ra của thân
- Nêu (thay nêu bằng trình bày) được cấu tạo sơ cấp của thân
- Biết được chức năng và cấu tạo các bộ phận của thân
- Hiểu và vận dụng được TN về hút nước và muối khoáng (trên chuẩn mức 3)
NHÓM 1: Lâm Đồng – Bình Thuận – Bình Dương KIỂM TRA SINH HỌC 6 TIẾT 20 I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1/ Kiến thức: Phần mở đầu: Nêu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: TĐC, lớn lên, sinh sản, vận động và cảm ứng. Chương TẾ BÀO THỰC VẬT: Nêu được các thành phần chính của tế bào TV và chức năng của các bào quan của tế bào Điều kiện lớn lên của tế bào Chương RỄ: Học sinh biết được các loại rễ và các miền của rễ Phân tích con đường vận chuyển nước và muối khoáng (trên chuẩn mức 3), trình bày những yếu tố ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khoáng (trên chuẩn mức 2) Chương THÂN: Phân biệt được các loại thân Biết được sự dài và to ra của thân Nêu (thay nêu bằng trình bày) được cấu tạo sơ cấp của thân Biết được chức năng và cấu tạo các bộ phận của thân Hiểu và vận dụng được TN về hút nước và muối khoáng (trên chuẩn mức 3) 2/ Kĩ năng: Vẽ hình tế bào thực vật Phân biệt các loại thân Tổng hợp kiến thức. 3/ Thái độ: Yêu thích môn học Trung thực trong học tập và trong lối sống. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 20 MÔN : SINH HỌC 6 - HỌC KỲ I NỘI DUNG MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG Tổng 100% Nhận biết 35 % Thông hiểu 40 % Vận dụng 25 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Mở đầu 1 câu (1đ) 1điểm Chương I: Tề bào TV 2 câu (0,5đ) 1 câu (1.5đ) 2 điểm Chương II: Rễ 1 câu (1đ) 1 câu (1đ) 2 điểm Chương III: Thân 2 câu (0,5đ) 1 câu (1,5đ) 1 câu (1đ) 1 câu (2đ) 5 điểm Tổng 4 câu (1đ) 2 câu (2,5đ) 2 câu (2đ) 1 câu (2đ) 2 câu (2,5đ) 11 câu (10 điểm) NỘI DUNG ĐỀ A/ TRẮC NGHIỆM:(3điểm) I/ Hãy chọn một đáp án đúng trong những câu sau:(1đ) Câu 1: Thành phần diễn ra các hoạy động sống của tế bào là: a/ Màng tế bào b/ Vách tế bào c/ Tế bào chất d/ Nhân Câu 2: Điều kiện của tế bào lớn lên: a/ Có sự trao đổi chất b/ Có sự hấp thụ chất c/ Có sự thải chất d/ Có sự phân chia Câu 3: Nhóm cây nào sau đây toàn là cây thân đứng a/ Rau muống, mùng tơi, cau b/ Ớt, đu đủ, cà phê c/ Cau, dừa, mướp d/ Rau má, cải, dừa Câu 4: Cấu tạo thân theo thứ tự từ ngoài vào trong là: a/ Biểu bì, thịt vỏ, bó mạch, ruột b/ Biểu bì, bó mạch, thịt vỏ, ruột c/ Bó mạch, biểu bì, thịt vỏ, ruột d/ Biểu bì, thịt vỏ, ruột, bó mạch II/ Dùng từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:(1đ) + Rễ được chia thành hai loại rễ chính là .. và .. + Rễ gồm bốn miền:Miền trưởng thành Miền hấp thụ nước và muối khoáng Miền sinh trưởng Miền che chở cho đầu rễ III/ Nối ý cột A phù hợp cột B và ghi vào cột trả lời:(1đ) Cột A Cột B Trả lời 1. Mạch gỗ a. Gồm lớp tế bào trong suốt xếp khít nhau 1/.. 2. Mạch rây b. Gồm những tế bào sống có vách mỏng vận chuyển chất hữu cơ 2/.. 3. Biểu bì c. Những tế bào có vách mỏng 3/.. 4. Thịt vỏ d. Gồm những tế bào hoá gổ vận chuyển nước và muối khoáng 4/.. e. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa diệp lục B/ TỰ LUẬN: (7điểm) 1/ Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống. (1đ) 2/ Phân tích đường đi của nước và muối khoáng trong rễ? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khoáng. (1đ) 3/ Vẽ và chú thích cấu tạo tế bào thực vất? Theo em thành phấn nào của tế bào là quan trọng nhất? (1,5đ) 4/ Thân dài và to ra là nhờ đâu? (1,5đ) 5/ Trình bày rõ thí nghiệm về sự dẫn nước và muối khoáng của thân. (2đ)
Tài liệu đính kèm: