Đề 1
I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1 : x2 ( x – 3 ) =
A. x3 – 3x B. x3 – 3x2 C. x3 – 3x2 D. x2 – 3x3
Câu 2 : Kết quả của phép tính (x – 3)(x + 3 ) là :
A. x2 - 9 B. x2 – 3 C. x – 9 D. 2x – 9
Câu 3 : Kết quả của phép tính ( - x)5 : ( - x )3 là :
A. – x2 B. x8 C. (-x)8 D. x2
Câu 4 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 6 thành nhân tử là :
A. 2( x + 4 ) B. 2( x + 3 ) C. x(2x + 6 ) D. 2x ( x + 3 )
Câu 5 : Kết quả của phép tính 152 – 52 là
A. 100 B. 20 C. 200 D. 10
Câu 6 : Kết quả của phép tính 6x3y4 : 3x3y3 là :
A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2
Câu 7 : Kết quả rút gọn của (2x – y)( 2x + y ) là :
A. 4x – y B. 4x2 - y2 C. 2x2 – y2 D. 4x2 + y2
Câu 8 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 3x ) : 3x là :
A. 3x + 1 B. 2x C. 2x + 1 D. 2x – 1
Câu 9 : Đa thức ( a – b)2 có kết quả là :
A. a2 – 2a + b2 B. a2 + 2a + b2 C. a2 + 2a + b D. a2 - a + b2
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT ÑAÏI SOÁ 8 – TUAÀN 11 – NAÊM HOÏC 2009-2010 Trường THCS Tân Thiện Lớp : Họ và tên : Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề 1 I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1 : x2 ( x – 3 ) = A. x3 – 3x B. x3 – 3x2 C. x3 – 3x2 D. x2 – 3x3 Câu 2 : Kết quả của phép tính (x – 3)(x + 3 ) là : A. x2 - 9 B. x2 – 3 C. x – 9 D. 2x – 9 Câu 3 : Kết quả của phép tính ( - x)5 : ( - x )3 là : A. – x2 B. x8 C. (-x)8 D. x2 Câu 4 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 6 thành nhân tử là : A. 2( x + 4 ) B. 2( x + 3 ) C. x(2x + 6 ) D. 2x ( x + 3 ) Câu 5 : Kết quả của phép tính 152 – 52 là A. 100 B. 20 C. 200 D. 10 Câu 6 : Kết quả của phép tính 6x3y4 : 3x3y3 là : A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2 Câu 7 : Kết quả rút gọn của (2x – y)( 2x + y ) là : A. 4x – y B. 4x2 - y2 C. 2x2 – y2 D. 4x2 + y2 Câu 8 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 3x ) : 3x là : A. 3x + 1 B. 2x C. 2x + 1 D. 2x – 1 Câu 9 : Đa thức ( a – b)2 có kết quả là : A. a2 – 2a + b2 B. a2 + 2a + b2 C. a2 + 2a + b D. a2 - a + b2 Câu 10 : Giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 11 là : A. 144 B. 100 C. 81 D. 10 Câu 11 : Kết quả của a3 – b3 là : A . ( a - b)(a2 + ab + b2) B. ( a + b)(a2 + ab + b2) C. ( a + b)(a2 - ab + b2) D. ( a - b)(a2 - ab + b2) Câu 12 : Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là : A. (x2 + y2 ) B. ( x – y )2 C. ( x + y )2 D. (x – y)(x+y) II. Tự luận : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm ) a. 3x – 3y b. x2 + xy – 3x – 3y Bài 2 : Rút gọn : ( 2 điểm ) a. 2x ( 3x – 4y ) b. ( x – 3)(x + 1) – (x – 2)(x + 2) Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) a. x( x – 1 ) = 0 b. x(x + 2 ) - x2 = 5 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị âm với mọi số thực x : ( 1 điểm ) M = - 4x2 + 4x – 7 KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT ÑAÏI SOÁ 8 – TUAÀN 11 – NAÊM HOÏC 2009-2010 Trường THCS Tân Thiện Lớp : Họ và tên : Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề 2 I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1 :Kết quả rút gọn của (x – 3y)( x + 3y ) là : A. 4x – 9y B. x2 - 9y2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 + 9y2 Câu 2 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 3x ) : 3x là : A. 3x + 1 B. 2x C. 2x + 1 D. 2x – 1 Câu 3 : Giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 11 là : A. 144 B. 100 C. 81 D. 10 Câu 4 : Kết quả của ( a + b )3 là : A. a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 B. a3 + 3ab + 3ab + b3 C. a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 D. a3 + 3a2b + 3ab +b3 Câu 5 : Kết quả của phép tính 152 – 52 là A. 100 B. 20 C. 200 D. 10 Câu 6 : Đa thức ( a + b)2 có kết quả là : A. a2 + 2ab + b2 B . a2 + 2ab - b2 . C. a2 + 2ab + b D. a2 - 2ab + b2 Câu 7 : Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là : A. (x2 + y2 ) B. ( x – y )2 C. ( x + y )2 D. (x – y)(x+y) Câu 8 : Kết quả của phép tính (x – 3)(x + 3 ) là : A. x2 - 9 B. x2 – 3 C. x – 9 D. 2x – 9 Câu 9 : Kết quả của phép tính ( - x)5 : ( - x )3 là : A. – x2 B. x8 C. (-x)8 D. x2 Câu 10 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 6 thành nhân tử là : A. 2( x + 4 ) B. 2( x + 3 ) C. x(2x + 6 ) D. 2x ( x + 3 ) Câu 11 : Kết quả của phép tính x2 ( x – 3 ) = A. x3 – 3x B. x3 – 3x2 C. x3 – 3x2 D. x2 – 3x3 Câu 12 : Kết quả của phép tính 6x3y4 : 3x3y3 là : A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2 II. Tự luận : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm ) a. 7x – 7y b. x2 - xy + 2x – 2y Bài 2 : Rút gọn : ( 2 điểm ) a. 2x2 ( x – 3y) b. ( x + 3)(x - 1) – (x – 3)(x + 3) Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) a. x( x – 3 ) = 0 b. x(x - 3 ) - x2 = 2 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị dương với mọi số thực x : A = 9x2 - 12x + 5 ( 1 điểm ) KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT ÑAÏI SOÁ 8 – TUAÀN 11 – NAÊM HOÏC 2009-2010 Trường THCS Tân Thiện Lớp : Họ và tên : Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề 3 I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1 :Kết quả rút gọn của (x – 2y)( x + 2y ) là : A. 9x – 4y B. 4x2 - 9y2 C. x2 – 4y2 D. 9x2 + 4y2 Câu 2 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 4x ) : 2x là : A. 3x - 2 B. 3x C. 3x + 2 D. 3x – 1 Câu 3 : Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = 9 là : A. 144 B. 100 C. 81 D. 10 Câu 4 : Kết quả của ( a – b)3 là : A. a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 B. a3 + 3ab + 3ab + b3 C. a3 + 3a2b - 3ab2 - b3 D. a3 - 3a2b + 3ab - b3 Câu 5 : Kết quả của phép tính 252 – 52 là A. 400 B. 20 C. 600 D. 60 Câu 6 : Đa thức ( x – y)2 có kết quả là : A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + 2xy + y2 C. x2 + 2xy - y2 D. x2 - 2xy - y2 Câu 7 : Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là : A. (x2 + y2 ) B. ( x – y )2 C. ( x + y )2 D. (x – y)(x+y) Câu 8 : Kết quả của phép tính (x – 5)(x + 5 ) là : A. x2 - 25 B. x2 – 5 C. x – 25 D. 2x – 25 Câu 9 : Kết quả của phép tính ( - x)7 : ( - x )5 là : A. – x2 B. x35 C. (-x)12 D. x2 Câu 10 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 4 thành nhân tử là : A. 2( x - 2 ) B. 2( x + 2 ) C. x(x + 2 ) D. 2x ( x + 2 ) Câu 11 : Kết quả của phép tính x2 ( x + 1 ) = A. x3 – x B. x3 – 2x2 C. x3 + x2 D. x2 – x3 Câu 12 : Kết quả của phép tính 4x4y4 : 2x3y3 là : A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2 II. Tự luận : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm ) a. 11x – 11y b. x2 - xy - 5x + 5y Bài 2 : Rút gọn : ( 2 điểm ) a. 2xy ( 3 – 4x ) b. ( x + 2)(x - 5) – (x – 4)(x + 4) Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) a. x( x – 5 ) = 0 b. x(x + 2 ) - x2 = 7 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị âm với mọi số thực x : ( 1 điểm) H = - 4x2 + 12x – 13 KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT ÑAÏI SOÁ 8 – TUAÀN 11 – NAÊM HOÏC 2009-2010 Trường THCS Tân Thiện Lớp : Họ và tên : Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề 4 I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1 :Kết quả của phép tính 252 – 52 là A. 400 B. 20 C. 600 D. 60 Câu 2 : Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là : A. (x2 + y2 ) B. ( x – y )2 C. ( x + y )2 D. (x – y)(x+y) Câu 3 : Kết quả của phép tính 4x4y4 : 2x3y3 là : A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2 Câu 4 : Kết quả của phép tính (x – 5)(x + 5 ) là : A. x2 - 25 B. x2 – 5 C. x – 25 D. 2x – 25 Câu 5 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 4x ) : 2x là : A. 3x - 2 B. 3x C. 3x + 2 D. 3x – 1 Câu 6 : Kết quả của phép tính x2 ( x + 1 ) = A. x3 – x B. x3 – 2x2 C. x3 + x2 D. x2 – x3 Câu 7 : Kết quả rút gọn của (x – 2y)( x + 2y ) là : A. 9x – 4y B. 4x2 - 9y2 C. x2 – 4y2 D. 9x2 + 4y2 Câu 8 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 4 thành nhân tử là : A. 2( x - 2 ) B. 2( x + 2 ) C. x(x + 2 ) D. 2x ( x + 2 ) Câu 9 : Kết quả của phép tính ( - x)7 : ( - x )5 là : A. – x2 B. x35 C. (-x)12 D. x2 Câu 10 : Đa thức ( x + y)2 có kết quả là : A. x2 + 2xy + y2 B. x2 – 2xy - y2 . C. x2 + xy + y2 D. x2 + 2xy + y Câu 11 : Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = 9 là : A. 144 B. 100 C. 81 D. 10 Câu 12 : Kết quả của a3 + b3 là : A.( a+b)(a2 – ab + b2 ) B. ( a - b)(a2 + ab + b2 ) C. ( a+b)(a2 + ab + b2 ) D. ( a + b)(a2 + ab - b2 ) II. Tự luận : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm ) a. 6x – 6y b. 4x - 4y + x2 - xy Bài 2 : Rút gọn : ( 2 điểm ) a. 2xy ( x + 3y ) b. (x – 1)(x + 1) - ( x + 2)(x - 5) Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) a. x( x – 4 ) = 0 b. x(x + 5 ) - x2 = 3 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị dương với mọi số thực x : B = 4x2 - 12x + 10 ( 1 điểm) MA TRẬN MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8 Nội dung chính Cấp độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức. 1 câu (0,25đ) 1 câu (1 đ) 1 câu (1 đ) 2 câu (2 đ) 5 câu 4,25đ) 2. Hằng đẳng thức . 1 câu (0,25đ) 4 câu (1đ) 5 câu (1,25đ) 3. Phân tích đa thức thành nhân tử . 1 câu (0,25đ) 2 câu (0,5đ) 2 câu (2đ) 1 câu (1đ) 6 câu (3,75đ) 4. Chia đa thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đơn thức 1 câu (0,25đ) 2 câu (0,5đ) 4 câu (0,75đ) Tổng 5 câu 2 điểm 11 câu 5 điểm 3 câu 3 điểm 19 câu 10 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu B A D B C A B D A B A D II . Tự luận : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 điểm ) a. 3x – 3y = 3(x – y ) b. x2 + xy – 3x – 3y = (x2 + xy) – (3x + 3y) = x(x + y) – 3(x + y) Bài 2 : = (x+y)(x – 3) a. 6x2 – 8xy b. ( x – 3)(x + 1) – (x – 2)(x + 2) = - 2x + 1 Bài 3 :Tìm x , biết : ( 3 điểm ) a. x( x – 1 ) = 0 b. x(x + 2 ) - x2 = 5 x = 0 hoặc x – 1 = 0 x2 + 2x – x2 = 5 x = 0 hoặc x = 1 2x = 5 x = 5/2 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị âm với mọi số thực x : ( 1 điểm ) M = - 4x2 + 4x – 7 = - ( 2x – 1 )2 – 6 Vì - ( 2x – 1 )2 < 0 và - 6 < 0 nên - ( 2x – 1 )2 – 6 < 0 Vậy M có giá trị âm với mọi số thực x . MA TRẬN MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8 Nội dung chính Cấp độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức. 1 câu (0,25đ) 1 câu (1 đ) 1 câu (1 đ) 2 câu (2 đ) 5 câu 4,25đ) 2. Hằng đẳng thức . 1 câu (0,25đ) 4 câu (1đ) 5 câu (1,25đ) 3. Phân tích đa thức thành nhân tử . 1 câu (0,25đ) 2 câu (0,5đ) 2 câu (2đ) 1 câu (1đ) 6 câu (3,75đ) 4. Chia đa thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đơn thức 1 câu (0,25đ) 2 câu (0,5đ) 4 câu (0,75đ) Tổng 5 câu 2 điểm 11 câu 5 điểm 3 câu 3 điểm 19 câu 10 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu B D B A C A D A D B B A II . Tự luận : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm ) a. 7x – 7y = 7(x – y ) c. x2 - xy + 2x – 2y = (x2 - xy) + (2x - 2y) = x(x - y) + 2(x - y) = (x – y)(x +2) Bài 2 : ( 2 điểm ) a. 2x3 – 6x2y b. ( x + 3)(x - 1) – (x – 3)(x + 3) = 2x + 6 Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) a. x( x – 3 ) = 0 b. x(x - 3) - x2 = 2 x = 0 hoặc x – 3 = 0 x2 - 3x – x2 = 2 x = 0 hoặc x = 3 -3x = 2 x = Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị dương với mọi số thực x : ( 1 điểm ) A = 9x2 - 12x + 5 = ( 3x – 2 )2 + 1 Vì ( 3x – 2 )2 > 0 và 1 > 0 nên ( 3x – 2 )2 + 1 > 0 Vậy A có giá trị dương với mọi số thực x . MA TRẬN MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8 Nội dung chính Cấp độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức. 1 câu (0,25đ) 1 câu (1 đ) 1 câu (1 đ) 2 câu (2 đ) 5 câu 4,25đ) 2. Hằng đẳng thức . 1 câu (0,25đ) 4 câu (1đ) 5 câu (1,25đ) 3. Phân tích đa thức thành nhân tử . 1 câu (0,25đ) 2 câu (0,5đ) 2 câu (2đ) 1 câu (1đ) 6 câu (3,75đ) 4. Chia đa thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đơn thức 1 câu (0,25đ) 2 câu (0,5đ) 4 câu (0,75đ) Tổng 5 câu 2 điểm 11 câu 5 điểm 3 câu 3 điểm 19 câu 10 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu C A B A C A D A D B C B II . Tự luận : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm ) a. 11x – 11y = 11(x – y ) b. x(x - 4) + 2 ( 4 - x) = ( x - 4 )( x - 2 ) c. x2 - xy - 5x + 5y = (x2 - xy) - (5x - 5y) = x(x - y) - 5(x - y) = (x – y)(x - 5) Bài 2 : ( 2 điểm ) a. 6xy – 8x2y b. ( x + 2)(x - 5) – (x – 4)(x + 4) = -3x + 6 Bài 2 : Tìm x , biết : ( 3 điểm ) a. x( x – 5 ) = 0 b. x(x + 2) - x2 = 7 x = 0 hoặc x – 5 = 0 x2 + 2x – x2 = 7 x = 0 hoặc x = 5 2x = 7 x = Bài 3 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị âm với mọi số thực x : ( 1 điểm ) H = - 4x2 + 12x - 13 = - ( 2x – 3 )2 - 4 Vì - ( 2x – 3 )2 < 0 và - 4 < 0 nên - ( 2x – 3 )2 – 4 < 0 Vậy H có giá trị âm với mọi số thực x . MA TRẬN MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8 Nội dung chính Cấp độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức. 1 câu (0,25đ) 1 câu (1 đ) 1 câu (1 đ) 2 câu (2 đ) 5 câu 4,25đ) 2. Hằng đẳng thức . 1 câu (0,25đ) 4 câu (1đ) 5 câu (1,25đ) 3. Phân tích đa thức thành nhân tử . 1 câu (0,25đ) 2 câu (0,5đ) 2 câu (2đ) 1 câu (1đ) 6 câu (3,75đ) 4. Chia đa thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đơn thức 1 câu (0,25đ) 2 câu (0,5đ) 4 câu (0,75đ) Tổng 5 câu 2 điểm 11 câu 5 điểm 3 câu 3 điểm 19 câu 10 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ 4 Trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu C D B A A C C B D A B A II . Tự luận : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm ) a. 6x – 6y = 6(x – y ) b.4x – 4y + x2 – xy = (4x - 4y) + (x2 - xy) = 4(x - y) + x(x - y) = (x – y)(x +4) Bài 2 : ( 2 điểm ) a. 2x2 + 6xy2 b. ( x + 1)(x - 1) – (x – 5)(x + 2) = 3x + 9 Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) a. x( x – 4 ) = 0 b. x(x + 5) - x2 = 3 x = 0 hoặc x – 4 = 0 x2 + 5x – x2 = 3 x = 0 hoặc x = 4 5x = 3 x = Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị dương với mọi số thực x : ( 1 điểm ) B = 4x2 - 12x + 10 = ( 2x – 3 )2 + 1 Vì ( 2x – 3 )2 > 0 và 1 > 0 nên ( 2x – 3 )2 + 1 > 0 Vậy B có giá trị dương với mọi số thực x .
Tài liệu đính kèm: