Kiểm tra một tiết Đại số 8 – Tuần 11 – Năm học 2009 - 2010 - Trường THCS Tân Thiện

Kiểm tra một tiết Đại số 8 – Tuần 11 – Năm học 2009 - 2010 - Trường THCS Tân Thiện

 Đề 1

 I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :

Câu 1 : x2 ( x – 3 ) =

 A. x3 – 3x B. x3 – 3x2 C. x3 – 3x2 D. x2 – 3x3

Câu 2 : Kết quả của phép tính (x – 3)(x + 3 ) là :

 A. x2 - 9 B. x2 – 3 C. x – 9 D. 2x – 9

Câu 3 : Kết quả của phép tính ( - x)5 : ( - x )3 là :

 A. – x2 B. x8 C. (-x)8 D. x2

Câu 4 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 6 thành nhân tử là :

 A. 2( x + 4 ) B. 2( x + 3 ) C. x(2x + 6 ) D. 2x ( x + 3 )

Câu 5 : Kết quả của phép tính 152 – 52 là

 A. 100 B. 20 C. 200 D. 10

Câu 6 : Kết quả của phép tính 6x3y4 : 3x3y3 là :

 A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2

Câu 7 : Kết quả rút gọn của (2x – y)( 2x + y ) là :

 A. 4x – y B. 4x2 - y2 C. 2x2 – y2 D. 4x2 + y2

Câu 8 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 3x ) : 3x là :

 A. 3x + 1 B. 2x C. 2x + 1 D. 2x – 1

Câu 9 : Đa thức ( a – b)2 có kết quả là :

 A. a2 – 2a + b2 B. a2 + 2a + b2 C. a2 + 2a + b D. a2 - a + b2

 

doc 8 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1003Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết Đại số 8 – Tuần 11 – Năm học 2009 - 2010 - Trường THCS Tân Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT 
ÑAÏI SOÁ 8 – TUAÀN 11 – NAÊM HOÏC 2009-2010
Trường THCS Tân Thiện
Lớp : 
Họ và tên :
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
 Đề 1 
 I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1 : x2 ( x – 3 ) = 
 A. x3 – 3x B. x3 – 3x2 C. x3 – 3x2 D. x2 – 3x3
Câu 2 : Kết quả của phép tính (x – 3)(x + 3 ) là :
 A. x2 - 9 B. x2 – 3 C. x – 9 D. 2x – 9
Câu 3 : Kết quả của phép tính ( - x)5 : ( - x )3 là :
 A. – x2 B. x8 C. (-x)8 D. x2
Câu 4 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 6 thành nhân tử là :
 A. 2( x + 4 ) B. 2( x + 3 ) C. x(2x + 6 ) D. 2x ( x + 3 ) 
Câu 5 : Kết quả của phép tính 152 – 52 là 
 A. 100 B. 20 C. 200 D. 10
Câu 6 : Kết quả của phép tính 6x3y4 : 3x3y3 là :
 A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2
Câu 7 : Kết quả rút gọn của (2x – y)( 2x + y ) là :
 A. 4x – y B. 4x2 - y2 C. 2x2 – y2 D. 4x2 + y2 
Câu 8 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 3x ) : 3x là :
 A. 3x + 1 B. 2x C. 2x + 1 D. 2x – 1
Câu 9 : Đa thức ( a – b)2 có kết quả là :
 A. a2 – 2a + b2 B. a2 + 2a + b2 C. a2 + 2a + b D. a2 - a + b2 
Câu 10 : Giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 11 là :
 A. 144 B. 100 C. 81 D. 10
Câu 11 : Kết quả của a3 – b3 là :
 A . ( a - b)(a2 + ab + b2) B. ( a + b)(a2 + ab + b2)
 C. ( a + b)(a2 - ab + b2) D. ( a - b)(a2 - ab + b2)
Câu 12 : Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là :
 A. (x2 + y2 ) B. ( x – y )2 C. ( x + y )2 D. (x – y)(x+y)
 II. Tự luận :
 Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm )
 a. 3x – 3y b. x2 + xy – 3x – 3y
 Bài 2 : Rút gọn : ( 2 điểm )
 a. 2x ( 3x – 4y ) b. ( x – 3)(x + 1) – (x – 2)(x + 2) 
 Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) 
 a. x( x – 1 ) = 0 b. x(x + 2 ) - x2 = 5 
 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị âm với mọi số thực x : ( 1 điểm )
 M = - 4x2 + 4x – 7
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT 
ÑAÏI SOÁ 8 – TUAÀN 11 – NAÊM HOÏC 2009-2010
Trường THCS Tân Thiện
Lớp : 
Họ và tên :
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
 Đề 2 
 I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1 :Kết quả rút gọn của (x – 3y)( x + 3y ) là :
 A. 4x – 9y B. x2 - 9y2 C. 2x2 – 3y2 D. 4x2 + 9y2 
Câu 2 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 3x ) : 3x là :
 A. 3x + 1 B. 2x C. 2x + 1 D. 2x – 1
Câu 3 : Giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 11 là :
 A. 144 B. 100 C. 81 D. 10
Câu 4 : Kết quả của ( a + b )3 là :
 A. a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 B. a3 + 3ab + 3ab + b3
 C. a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 D. a3 + 3a2b + 3ab +b3 
Câu 5 : Kết quả của phép tính 152 – 52 là 
 A. 100 B. 20 C. 200 D. 10
Câu 6 : Đa thức ( a + b)2 có kết quả là :
 A. a2 + 2ab + b2 B . a2 + 2ab - b2 . C. a2 + 2ab + b D. a2 - 2ab + b2
Câu 7 : Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là :
 A. (x2 + y2 ) B. ( x – y )2 C. ( x + y )2 D. (x – y)(x+y)
Câu 8 : Kết quả của phép tính (x – 3)(x + 3 ) là :
 A. x2 - 9 B. x2 – 3 C. x – 9 D. 2x – 9
Câu 9 : Kết quả của phép tính ( - x)5 : ( - x )3 là :
 A. – x2 B. x8 C. (-x)8 D. x2
Câu 10 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 6 thành nhân tử là :
 A. 2( x + 4 ) B. 2( x + 3 ) C. x(2x + 6 ) D. 2x ( x + 3 )
Câu 11 : Kết quả của phép tính x2 ( x – 3 ) = 
 A. x3 – 3x B. x3 – 3x2 C. x3 – 3x2 D. x2 – 3x3
Câu 12 : Kết quả của phép tính 6x3y4 : 3x3y3 là :
 A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2 
 II. Tự luận :
 Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm )
 a. 7x – 7y b. x2 - xy + 2x – 2y
 Bài 2 : Rút gọn : ( 2 điểm )
 a. 2x2 ( x – 3y) b. ( x + 3)(x - 1) – (x – 3)(x + 3)
 Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) 
 a. x( x – 3 ) = 0 b. x(x - 3 ) - x2 = 2 
 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị dương với mọi số thực x : 
 A = 9x2 - 12x + 5 ( 1 điểm )
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT 
ÑAÏI SOÁ 8 – TUAÀN 11 – NAÊM HOÏC 2009-2010
Trường THCS Tân Thiện
Lớp : 
Họ và tên :
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
 Đề 3 
 I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1 :Kết quả rút gọn của (x – 2y)( x + 2y ) là :
 A. 9x – 4y B. 4x2 - 9y2 C. x2 – 4y2 D. 9x2 + 4y2 
Câu 2 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 4x ) : 2x là :
 A. 3x - 2 B. 3x C. 3x + 2 D. 3x – 1
Câu 3 : Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = 9 là :
 A. 144 B. 100 C. 81 D. 10
Câu 4 : Kết quả của ( a – b)3 là :
 A. a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 B. a3 + 3ab + 3ab + b3
 C. a3 + 3a2b - 3ab2 - b3 D. a3 - 3a2b + 3ab - b3 
Câu 5 : Kết quả của phép tính 252 – 52 là 
 A. 400 B. 20 C. 600 D. 60
Câu 6 : Đa thức ( x – y)2 có kết quả là :
 A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + 2xy + y2 C. x2 + 2xy - y2 D. x2 - 2xy - y2 
Câu 7 : Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là :
 A. (x2 + y2 ) B. ( x – y )2 C. ( x + y )2 D. (x – y)(x+y)
Câu 8 : Kết quả của phép tính (x – 5)(x + 5 ) là :
 A. x2 - 25 B. x2 – 5 C. x – 25 D. 2x – 25
Câu 9 : Kết quả của phép tính ( - x)7 : ( - x )5 là :
 A. – x2 B. x35 C. (-x)12 D. x2
Câu 10 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 4 thành nhân tử là :
 A. 2( x - 2 ) B. 2( x + 2 ) C. x(x + 2 ) D. 2x ( x + 2 )
Câu 11 : Kết quả của phép tính x2 ( x + 1 ) = 
 A. x3 – x B. x3 – 2x2 C. x3 + x2 D. x2 – x3
Câu 12 : Kết quả của phép tính 4x4y4 : 2x3y3 là :
 A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2 
 II. Tự luận :
 Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm )
 a. 11x – 11y b. x2 - xy - 5x + 5y
 Bài 2 : Rút gọn : ( 2 điểm )
 a. 2xy ( 3 – 4x ) b. ( x + 2)(x - 5) – (x – 4)(x + 4) 
 Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) 
 a. x( x – 5 ) = 0 b. x(x + 2 ) - x2 = 7 
 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị âm với mọi số thực x : ( 1 điểm)
 H = - 4x2 + 12x – 13
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT 
ÑAÏI SOÁ 8 – TUAÀN 11 – NAÊM HOÏC 2009-2010
Trường THCS Tân Thiện
Lớp : 
Họ và tên :
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
 Đề 4 
 I. Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1 :Kết quả của phép tính 252 – 52 là 
 A. 400 B. 20 C. 600 D. 60
Câu 2 : Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 thành nhân tử là :
 A. (x2 + y2 ) B. ( x – y )2 C. ( x + y )2 D. (x – y)(x+y)
Câu 3 : Kết quả của phép tính 4x4y4 : 2x3y3 là :
 A. 2y B. 2xy C. 2xy2 D. 2y2 
Câu 4 : Kết quả của phép tính (x – 5)(x + 5 ) là :
 A. x2 - 25 B. x2 – 5 C. x – 25 D. 2x – 25
Câu 5 : Kết quả của phép tính ( 6x2 – 4x ) : 2x là :
 A. 3x - 2 B. 3x C. 3x + 2 D. 3x – 1
Câu 6 : Kết quả của phép tính x2 ( x + 1 ) = 
 A. x3 – x B. x3 – 2x2 C. x3 + x2 D. x2 – x3
Câu 7 : Kết quả rút gọn của (x – 2y)( x + 2y ) là :
 A. 9x – 4y B. 4x2 - 9y2 C. x2 – 4y2 D. 9x2 + 4y2 
Câu 8 : Kết quả phân tích đa thức 2x + 4 thành nhân tử là :
 A. 2( x - 2 ) B. 2( x + 2 ) C. x(x + 2 ) D. 2x ( x + 2 )
Câu 9 : Kết quả của phép tính ( - x)7 : ( - x )5 là :
 A. – x2 B. x35 C. (-x)12 D. x2
Câu 10 : Đa thức ( x + y)2 có kết quả là :
 A. x2 + 2xy + y2 B. x2 – 2xy - y2 . C. x2 + xy + y2 D. x2 + 2xy + y
Câu 11 : Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = 9 là :
 A. 144 B. 100 C. 81 D. 10
Câu 12 : Kết quả của a3 + b3 là :
 A.( a+b)(a2 – ab + b2 ) B. ( a - b)(a2 + ab + b2 )
 C. ( a+b)(a2 + ab + b2 ) D. ( a + b)(a2 + ab - b2 )
 II. Tự luận :
 Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm )
 a. 6x – 6y b. 4x - 4y + x2 - xy
 Bài 2 : Rút gọn : ( 2 điểm )
 a. 2xy ( x + 3y ) b. (x – 1)(x + 1) - ( x + 2)(x - 5) 
 Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) 
 a. x( x – 4 ) = 0 b. x(x + 5 ) - x2 = 3
 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị dương với mọi số thực x : 
 B = 4x2 - 12x + 10 ( 1 điểm)
MA TRẬN MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8
Nội dung chính 
Cấp độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức.
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(1 đ)
1 câu
(1 đ)
2 câu
(2 đ)
5 câu
 4,25đ)
2. Hằng đẳng thức .
1 câu
(0,25đ)
4 câu
(1đ)
5 câu
 (1,25đ)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử .
1 câu
(0,25đ)
2 câu
(0,5đ)
2 câu
(2đ)
1 câu
(1đ)
6 câu
 (3,75đ)
4. Chia đa thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đơn thức
1 câu
(0,25đ)
2 câu
(0,5đ)
4 câu
 (0,75đ)
Tổng
5 câu
 2 điểm
11 câu
 5 điểm
 3 câu
 3 điểm
19 câu
10 điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 
Trắc nghiệm :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu
B
A
D
B
C
A
B
D
A
B
A
D
 II . Tự luận :
 Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 điểm )
 a. 3x – 3y = 3(x – y ) 
 b. x2 + xy – 3x – 3y = (x2 + xy) – (3x + 3y) = x(x + y) – 3(x + y) 
 Bài 2 : = (x+y)(x – 3)
 a. 6x2 – 8xy b. ( x – 3)(x + 1) – (x – 2)(x + 2) = - 2x + 1
 Bài 3 :Tìm x , biết : ( 3 điểm ) 
 a. x( x – 1 ) = 0 b. x(x + 2 ) - x2 = 5
 x = 0 hoặc x – 1 = 0 x2 + 2x – x2 = 5
 x = 0 hoặc x = 1 2x = 5
 x = 5/2
 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị âm với mọi số thực x : 
 ( 1 điểm )
 M = - 4x2 + 4x – 7 = - ( 2x – 1 )2 – 6
 Vì - ( 2x – 1 )2 < 0 và - 6 < 0 nên - ( 2x – 1 )2 – 6 < 0
 Vậy M có giá trị âm với mọi số thực x .
MA TRẬN MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8
Nội dung chính 
Cấp độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức.
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(1 đ)
1 câu
(1 đ)
2 câu
(2 đ)
5 câu
 4,25đ)
2. Hằng đẳng thức .
1 câu
(0,25đ)
4 câu
(1đ)
5 câu
 (1,25đ)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử .
1 câu
(0,25đ)
2 câu
(0,5đ)
2 câu
(2đ)
1 câu
(1đ)
6 câu
 (3,75đ)
4. Chia đa thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đơn thức
1 câu
(0,25đ)
2 câu
(0,5đ)
4 câu
 (0,75đ)
Tổng
5 câu
 2 điểm
11 câu
 5 điểm
 3 câu
 3 điểm
19 câu
10 điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 
Trắc nghiệm :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu
B
D
B
A
C
A
D
A
D
B
B
A
 II . Tự luận :
 Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm )
 a. 7x – 7y = 7(x – y ) 
 c. x2 - xy + 2x – 2y = (x2 - xy) + (2x - 2y) = x(x - y) + 2(x - y) 
 = (x – y)(x +2)
 Bài 2 : ( 2 điểm ) 
 a. 2x3 – 6x2y b. ( x + 3)(x - 1) – (x – 3)(x + 3) = 2x + 6
 Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) 
 a. x( x – 3 ) = 0 b. x(x - 3) - x2 = 2
 x = 0 hoặc x – 3 = 0 x2 - 3x – x2 = 2
 x = 0 hoặc x = 3 -3x = 2
 x = 
 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị dương với mọi số thực x : 
 ( 1 điểm )
 A = 9x2 - 12x + 5 = ( 3x – 2 )2 + 1
 Vì ( 3x – 2 )2 > 0 và 1 > 0 nên ( 3x – 2 )2 + 1 > 0
 Vậy A có giá trị dương với mọi số thực x .
MA TRẬN MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8
Nội dung chính 
Cấp độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức.
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(1 đ)
1 câu
(1 đ)
2 câu
(2 đ)
5 câu
 4,25đ)
2. Hằng đẳng thức .
1 câu
(0,25đ)
4 câu
(1đ)
5 câu
 (1,25đ)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử .
1 câu
(0,25đ)
2 câu
(0,5đ)
2 câu
(2đ)
1 câu
(1đ)
6 câu
 (3,75đ)
4. Chia đa thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đơn thức
1 câu
(0,25đ)
2 câu
(0,5đ)
4 câu
 (0,75đ)
Tổng
5 câu
 2 điểm
11 câu
 5 điểm
 3 câu
 3 điểm
19 câu
10 điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ 3 
Trắc nghiệm :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu
C
A
B
A
C
A
D
A
D
B
C
B
 II . Tự luận :
 Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm )
 a. 11x – 11y = 11(x – y ) b. x(x - 4) + 2 ( 4 - x) = ( x - 4 )( x - 2 ) 
 c. x2 - xy - 5x + 5y = (x2 - xy) - (5x - 5y) = x(x - y) - 5(x - y) 
 = (x – y)(x - 5)
 Bài 2 : ( 2 điểm )
 a. 6xy – 8x2y b. ( x + 2)(x - 5) – (x – 4)(x + 4) = -3x + 6 
 Bài 2 : Tìm x , biết : ( 3 điểm ) 
 a. x( x – 5 ) = 0 b. x(x + 2) - x2 = 7
 x = 0 hoặc x – 5 = 0 x2 + 2x – x2 = 7
 x = 0 hoặc x = 5 2x = 7
 x = 
 Bài 3 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị âm với mọi số thực x : 
 ( 1 điểm )
 H = - 4x2 + 12x - 13 = - ( 2x – 3 )2 - 4
 Vì - ( 2x – 3 )2 < 0 và - 4 < 0 nên - ( 2x – 3 )2 – 4 < 0
 Vậy H có giá trị âm với mọi số thực x .
MA TRẬN MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 8
Nội dung chính 
Cấp độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức.
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(1 đ)
1 câu
(1 đ)
2 câu
(2 đ)
5 câu
 4,25đ)
2. Hằng đẳng thức .
1 câu
(0,25đ)
4 câu
(1đ)
5 câu
 (1,25đ)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử .
1 câu
(0,25đ)
2 câu
(0,5đ)
2 câu
(2đ)
1 câu
(1đ)
6 câu
 (3,75đ)
4. Chia đa thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đơn thức
1 câu
(0,25đ)
2 câu
(0,5đ)
4 câu
 (0,75đ)
Tổng
5 câu
 2 điểm
11 câu
 5 điểm
 3 câu
 3 điểm
19 câu
10 điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ 4 
Trắc nghiệm :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu
C
D
B
A
A
C
C
B
D
A
B
A
 II . Tự luận :
 Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2 điểm )
 a. 6x – 6y = 6(x – y ) 
 b.4x – 4y + x2 – xy = (4x - 4y) + (x2 - xy) = 4(x - y) + x(x - y) 
 = (x – y)(x +4)
 Bài 2 : ( 2 điểm )
 a. 2x2 + 6xy2 b. ( x + 1)(x - 1) – (x – 5)(x + 2) = 3x + 9 
 Bài 3 : Tìm x , biết : ( 2 điểm ) 
 a. x( x – 4 ) = 0 b. x(x + 5) - x2 = 3
 x = 0 hoặc x – 4 = 0 x2 + 5x – x2 = 3
 x = 0 hoặc x = 4 5x = 3
 x = 
 Bài 4 : Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị dương với mọi số thực x : 
 ( 1 điểm )
 B = 4x2 - 12x + 10 = ( 2x – 3 )2 + 1
 Vì ( 2x – 3 )2 > 0 và 1 > 0 nên ( 2x – 3 )2 + 1 > 0
 Vậy B có giá trị dương với mọi số thực x .

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA DAI SO 8 CHUONG 1.doc