Kiểm tra môn: Đại số - Trường THCS Sơn Tiến

Kiểm tra môn: Đại số - Trường THCS Sơn Tiến

Câu 1: Trong các phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn?

 A. x2 - 1 = x + 2; B. ax + b = 0 (a0); C. (x - 1)( x - 2) = 0; D. + 1 = 3x + 5.

Câu 2: Phương trỡnh có điều kiện xác định (ĐKXĐ) là:

 A. ; B. ; C. ; D.

Câu 3: Phương trỡnh cú 2 nghiệm là:

 A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 4: Phửụng trỡnh naứo sau ủaõy tửụng ủửụng vụựi phửụng trỡnh 2x + 4 = 10 laứ:

 A. (x – 3 )(x + 3) = 0; B. x + 2 = – 1; C. ; D. 2x(x – 3) = 0.

 

doc 1 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn: Đại số - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS S¬n TiÕn
Hä vµ tªn:
Líp:.
 Ngµy 15 th¸ng 03 n¨m 2010.
KiÓm tra 45 PHÚT.
M«n: Đại số.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
§Ò chẵn:
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm. 
Em h·y khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ c©u 1 đến c©u 4).
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
 A. x2 - 1 = x + 2; B. ax + b = 0 (a¹0); C. (x - 1)( x - 2) = 0; D. + 1 = 3x + 5.
C©u 2: Phương trình có điều kiện xác định (ĐKXĐ) là: 
	A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. 
C©u 3: Phương trình có 2 nghiệm là: 
	A. ;	B. ;	C. ;	D. .
C©u 4: Phöông trình naøo sau ñaây töông ñöông vôùi phöông trình 2x + 4 = 10 laø:
 A. (x – 3 )(x + 3) = 0;	B. x + 2 = – 1;	C. ;	D. 2x(x – 3) = 0.
PhÇn II: tù luËn.
C©u 5: Giải các phương trình sau: 
a) 3x - 21 = 0;	b) 3x – 7 = 2x – 3; 	c) 8x2 – 4x = 0; 	d) 
C©u 6: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quảng đường AB (bằng kilômet)
Bµi lµm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe va DA Kiem Tra 1 tiet So 1 HKII Chuong III.doc