Câu1(2đ): a/ Phân tích đa thức 4x2 – 6xy thành nhân tử
b/ Tính nhanh 272 + 54.73 + 732
Câu2(2đ): a/ Tính tổng sau
b/ Rút gọn biểu thức sau:
Câu 3(2đ): a/ Cho tam giác ABC có vuông tại A biết AC = 6 Cm, BC = 10 Cm. Tính diện tích tam giác.
b/ Tính diện tích một hình chữ nhật biết độ dài một cạnh là 3 Cm, đường chéo dài 5 Cm.
Họ tên:.. Lớp 8A: KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 ( Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề) Câu1(2đ): a/ Phân tích đa thức 4x2 – 6xy thành nhân tử b/ Tính nhanh 272 + 54.73 + 732 Câu2(2đ): a/ Tính tổng sau b/ Rút gọn biểu thức sau: Câu 3(2đ): a/ Cho tam giác ABC có vuông tại A biết AC = 6 Cm, BC = 10 Cm. Tính diện tích tam giác. b/ Tính diện tích một hình chữ nhật biết độ dài một cạnh là 3 Cm, đường chéo dài 5 Cm. Câu 4(2đ): Rút gọn biểu thức :A= Câu5(2đ): Cho phân thức : a/ Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định: b/ Rút gọn biểu thức c/ Tính giá trị của biểu thức khi x = 1 c/ Tìm x để giá trị của phân thức bằng 1 Câu 6(2đ): Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và , gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD a/ Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao? b/ Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao? Hết. ĐÁP ÁN TOÁN 8 Câu 1 ( 1đ): Đúng mỗi phần cho (0,5 đ) a/ = 2xy( 2x – 3) ( 0,5 đ) b/ = ( 27 + 73)2 = 1002 = 100 ( 0,5 đ) Câu 2 (1đ): Đúng mỗi phần cho ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) Câu3 (2đ): Đúng mỗi phần cho (1 đ) a/ Theo định lý Pitago ta có AB2 = BC2 – AC2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64 AB2 = 82 AB = 8 Cm ( 0,5 đ) Diện tích là Cm2 ( 0,5 đ) b/ Gọi cạnh còn lại là x ta có: x2 = 52 – 32 = 25 – 9 = 16 = 42 x = 4 Cm ( 0,5 đ) Vậy diện tích hình chữ nhật là: 4.5 = 20 Cm2 ( 0,5 đ) Câu 4 ( 2đ): Mỗi bước giải đúng cho (0,5 đ) Câu5 (2đ):Mõi ý đúng cho( 0,5đ) 1/ ĐKXĐ ( 0,5đ) 2/ ( 0,5đ) 3/ khi x =1 thì ( 0,5đ) 4/ P = 1 ta có(TMĐK): ( 0,5đ) Câu6(2đ): Đúng mỗi phần cho( 1 đ) a/ Theo gt ta có EC = CD = DF = FE Nên tứ giác ECDF là hình thoi (1đ) b/ Hình bình hành ABCD có Tứ giác ABED có: là hình thang cân (1đ) Hết Họ tên:.. Lớp 7A: KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 ( Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề) Câu1(2đ): Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 9 a/ Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x b/ Biểu diễn y theo x c/ Tìm y khi x = 2, x = 3 d/ Tìm x khi y = 9, x = 27 Câu2(2đ): a/ Cho tam giác ABC có tính số đo góc ngoài tại đỉnh C b/ Cho có . Tính số đo các góc còn lại của mỗi tam giác Câu3(2đ): Thực hiện phép tính sau A = Câu 4(2đ): Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng có cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, Đội thứ hai cày xong trong 4 ngày, Đội thứ ba cày xong trong 5 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày biết rằng cả ba đội có 38 máy cày. Câu5(2đ): Cho góc xOy nhọn, gọi C là điểm thuộc tia phân giác của góc xOy . Kẻ CA vuông góc với tia Ox, CB vuông bóc với tia Oy a/ Chứng minh CA = CB b/ Gọi D là giao điểm của BC và Ox, E là giao điểm của AC và Oy so sánh CD va øCE Hết. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7 Câu1: Đúng mỗi ý cho 0,5 đ a/ thay x =3, y =9 vào công thức y = kx ta có 9 = 3kk =3(0,5đ) b/ Thay k = 3 vào công thức y = kx ta có y = 3x (0,5đ) c/ Khi x = 2 ta có y = 2.3 = 6 khi x = 3 ta có y = 3.3 = 9 (0,5đ) d/ Khi y = 9 ta có 9 = 3x x = 3 khi y = 27 ta có 27 = 3x x= 9 (0,5đ) Câu 2(2đ):Đúng mỗi ý cho( 1đ) a/ Góc ngoài tại đỉnh C có số đo là 350 + 680 = 1030 (1đ) b/ (1đ) Câu 3(2đ): Đúng mỗi bước giải cho 0,5đ Câu 4(2): Gọi số máy của ba đội lần lượt là x,y,z ta có (0,25đ) 2x = 4y = 5z ( 0,5đ) (1đ) Vậy số máy của ba đội là: 20 máy, 10 máy, 8máy (0,25đ) Câu5(2đ): và có: = (Cạnh huyền- Góc nhọn) (1đ) b/ và có: CA = CB (=) ( Hai góc đối đỉnh) = ( g.c.g) CD = CE ( Hai cạnh tương ứng) (1đ)
Tài liệu đính kèm: