Bài 1(2điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 7+ 2x = 22-3x b/
Bài 2(2điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a/ 2x – 3 > 0 b/ 3 – 4x 19
Bài 3 (2điểm)Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h
Bài 4(3điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD và = ) biết AB = 2,5cm;
AD = 3,5cm ; BD = 5cm.
a/ Chứng minh
b/ Tính độ dài các cạnh BC và CD.
c/ Chứng minh rằng
Bài 5(1điểm) Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông có hai cạnh góc vuônglần lượt là 2cm, 3cm và chiều cao 5cm tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009 TRƯỜNG THCS-THPTHƯƠNG GIANG MÔN: TOÁN 8 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Bài 1(2điểm) Giải các phương trình sau: a/ 7+ 2x = 22-3x b/ Bài 2(2điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số: a/ 2x – 3 > 0 b/ 3 – 4x 19 Bài 3 (2điểm)Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h Bài 4(3điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD và = ) biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm ; BD = 5cm. a/ Chứng minh b/ Tính độ dài các cạnh BC và CD. c/ Chứng minh rằng Bài 5(1điểm) Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông có hai cạnh góc vuônglần lượt là 2cm, 3cm và chiều cao 5cm tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ..Hết ( Lưu ý học sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Nội dung điểm Bài Bài 2 Bài 3 Bài 4 B ài 5 a/ 7+ 2x = 22- 3x 2x+3x = 22-7 5x = 15 x = 3 vậy pt có một nghiệm x= 3 b/ ĐKXĐ của phương trình x # 0, x# 2 Quy đồng khử mẫu ta được : x(x+2) – (x – 2) = 2 x2 + 2x –x + 2 = 2 x2 + x = 0 x( x+ 1) = 0 x =0 hoặc x+ 1= 0 1) x = 0 ( không thoả mãn đkxđ loại) 2) x +1 = 0 x= -1 ( thoả mãn đkxđ) Vậy phương trình có một nghiệm x = -1 Giải bpt và biểu diễn nghiệm trên trục số: a/ 2x – 3 > 0 2x > 3 x > 3/2 vậy bpt có tập nghiệm s = {x/ x> 3/2} ( 0 3/2 b/ 3 – 4x 19 - 4x 19 – 3 - 4x 16 x -4 vậy bpt có tập nghiệm s = { x/ x -4} ] -4 0 Gọi x là quãng đường từ bến A đến bến B Đk (x> 0, km)Vân tốc ca nô xuôi dòng là: (km/h) vận tốc của ca nô không kể vận tốc dòng nước là: - 2(km/h) Vận tốc của canô lúc ngược dòng là: (km/h) Vận tốc của canô khi ngược dòng không kể vận tốc dòng nước là: + 2(km/h) Theo đề cho vận tốc canô đi và về bằng nhau không kể vận tốc dòng nước ta có pt: - 2=+ 2 Giải pt ta tìm được x = 80 km ( thoả mãn ) Vậy hai bến cách nhau 80 km Vẽ hình đúng, đưa đầy đủ gt lên hình vẽ a/ AB//DC (slt) (gt) Do đó đồng dạng với b/ Vì đồng dạng hay tính được BC = 7 (cm) ; DC = 10 (cm) c/ đồng dạng theo tỷ lệ đồng dạng k k = Vậy xét tam giác ABC có hai cạnh AB= 3cm, AC= 2cm theo đinh lý pytago ta có BC2 = AB2+AC2 suy ra BC= cm =2ph=(3+2+).5 = 25+5 cm2 1 0,25 0,25 0,25 0,25 1 0,25 0,25 0,25 0,25 2 0,5 0,5 0,5 0,5 2 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 3 0,5 0,75 0,75 1 1 0,5 0,5 Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Hương Lâm NĂM HỌC 2008 - 2009 Môn: Toán - 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). --------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1. (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3x – 1 = x – 3; 3x(x – 1) + 2(x – 1) = 0. Bài 2: (2 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 1) -3x – 2 < 4; 2) 5x – 3 ≥ 3x – 5. Bài 3. (1,5 điểm). Cho biểu thức Với giá trị nào của x để biểu thức A có nghĩa? Tìm giá trị của x để A = 0. Bài 4: (1,5 điểm). a) Phát biểu định lý đảo của định lý Ta–Lét? b) Áp dung: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 21cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm, trên AC lấy điểm N sao cho AN = 5cm. Chứng minh MN // BC? Bài 5: (1 diểm). Cho rABC ∽ rDEF theo tỉ số đồng dạng , chu vi của tam giác ABC là 15cm. Tính chu vi của tam giác DEF? Bài 6: (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rAHB ∽ rCAB. Suy ra: AB2 = BH.BC. Chứng minh rAHB ∽ rCHA. Suy ra AH2 = BH.HC. Bài 7. (1 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Đường thẳng AA’ vuông góc với những mặt phẳng nào? Hai mặt phẳng (AA’D’D) và (A’B’C’D’) vuông góc với nhau, vì sao? ............................Hết............................ Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Hương Lâm NĂM HỌC 2008 - 2009 Môn: Toán - 8 Bài Nội dung Điểm Bài 1 3x – 1 = x – 3 Û 2x = -2 Û x = -1 Vậy nghiệm của phương trình là x = -1 0,25 0,25 3x(x – 1) + 2(x – 1) = 0 Û (x-1)(3x-2) = 0 Û x -1 = 0 hoặc 3x +2 = 0 1) x – 1 = 0 Û x = 1 2) 3x + 2 = 0 Û x = -2/3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1, - 2/3} 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 a) -3x – 2 < 4 Û -3x < 6 Û x > -2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x/ x > -2} ( -2 x 0 0,25 0,25 0,25 0,25 5x – 3 ≥ 3x – 5 Û 2x ≥ -2 Û x ≥ -1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x/ x ≥ -1} │ 0 [ -1 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 a) Biểu thức A có nghĩa khi x ≠ 2 0,5 b) Û x = - 3 ( Thỏa mãn ĐK x ≠ 2) Vậy khi x = -3thì A = 0. 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 a) Định lí Ta-Lét đảo ( trang 60/SGK tập 2) 0,25 b) Ta có: Suy ra Vậy MN // BC (ĐL Ta-Lét đảo) h. 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 rABC ∽ rDEF theo tỉ số đồng dạng (Tính chất dãy tỉ số bằng nhau). Vì chu vi của tam giác ABC là 15cm, nên ta có: Vậy chu vi của tam giác DEF là 25cm 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 6 GT rABC, AH BC a) rAHB ∽ rCABAB2 = BH.BC. CM b) rAHB ∽ rCHA AH2 = BH.HC. Chứng minh: rAHB và rCAB có: chung. Vậy rAHB ∽ rCAB hay AB2 = BH.BC. rAHB và rCHA có: ( Cùng phụ góc B) Vậy rAHB ∽ rCHA hay AH2 = BH.HC. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 7 a) AA’ (ABCD); AA’ (A’B’C’D’); 0,5 b) (AA’D’D) (A’B’C’D’) vì: AA’ (A’B’C’D’) mà AA’ (AA’D’D) 0,5 ----------------------------------------------------------------------------------------- PHÒNG GD & ĐT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT KHE TRE Năm học 2008 – 2009 Môn: TOÁN 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1. (3đ) Giải các phương trình sau : a) b) c) Câu 2. (3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) b) Câu 3. (1đ) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 220 km và sau 2 giờ thì gặp nhau. Biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/ giờ. Tính vận tốc của mỗi xe? Câu 4. (1,5 đ) Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm; BD = 5cm và . Chứng minh , Tính độ dài các cạnh BC và CD, Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD. Câu 5 (1,5 đ) Cho hình vẽ bên: Tính thể tích hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’, Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’. ĐÁP ẤN, THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Năm học 2008 - 2009 Câu 1. (3đ) Giải các phương trình sau : a) ó3x=15 (0,5®) óx=5 (0,5®) VËy S={ 5 } b) ; ĐKXĐ : (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Vậy: c) (1) XÐt (0,25 đ) (1) (0,25 đ) x = (nhận) XÐt (0,25 đ) (1) - 2x – 1 – 5x = x + 2 (0,25 đ) - 8x = 3x = (lo¹i) Vậy: Câu 2. (3đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 3x - 5x < -7 - 5 -2x< -12 (0,5 đ) x > 6 (0,5 đ) VËy 0 6 ( 0,5 đ) b) MTC: 6 (0,5 đ) (0,5đ) Vậy: ( 0,5đ) 0 ]///////////////////// Câu 3).Gọi x là vận tốc xe thứ nhất (x > 0) (1®) Th× x + 10 là vận tốc xe thứ hai sau một giờ hai xe đi ngược chiều để gặp nhau với qu¶ng đường A đến B dài 220km, nªn ta cã phương tr×nh sau: 2x + 2(x + 10) = 220 4x = 220-20 4 x = 200 x = 50 (nhận) Vậy vận tốc xe thứ nhất là : 50km/h Vận tốc xe thứ hai là : x + 10 = 50 + 10 = 60(km/h) Câu 4). a) Chứng minh được (g – g) (0, 5đ) b) Tính được BC = 7cm, CD = 10cm (0, 5đ) c) (0,5đ) Câu 5) (1,5 đ) Cho hình vẽ bên Tính thể tích hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’ là V = 3.4.5 = 60 (cm3) (0,5 đ) Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’ Sxq = (5 + 4).2.3 = 54(cm2) (0,5đ) Smđ = 4.5 = 20 (cm2) (0,25đ) Stp = 54 + 2.20 (0,25đ) = 94 (cm2) Đề số 1: I.Lý thuyết(2đ) Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu1: a, Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? b, Áp dụng: Không thực hiện phép tính hãy chứng tỏ: 2008 + (-359) < 2009 + (-359) Câu2: a, Nêu tính chất đường phân giác của tam giác? b, Áp dụng: Tìm x trong hình sau. Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC II. Phần tự luận: (8đ) Giải phương trình: 5(x – 3)= 7 – 6(x + 4) (1đ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. (1đ) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h, lúc về ôtô tăng vận tốc thêm 7 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? (2đ) Cho D ABC vuông tại A, AB=9 cm; AC=12 cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Kẻ DE ^ BC ( E Î BC), đường thẳng DE cắt đường thẳng AB tại F. (3đ) Tính BC, AH? Chứng minh: D EBF ~ D EDC. Gọi I là giao điểm của AH và BD Chứng minh: AB.BI=BH.BD Chứng minh: BD ^ CF. Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác ABC và BCD ************************ ĐÁP ÁN: I.Lý thuyết(2đ) Câu1: a, (sgk) b, 2008 < 2009 2008 + (-359) < 2009 + (-359) Câu2’5 : a, (sgk) b, II. Tự luận: 1/ 5(x-3)= 7-6(x+4) Û 5x-15 = 7-6x-24 (0.25đ) Û 5x+6x= 7+15-24 (0,25) Û 11x = -2 (0,25) Û x = (0,25) 0 -1 2/ ) Û 6x-6-4x+8 ³ 12x-3x+9(0,25) Û -7 ³ 7x (0,25) Û -1 ³ x (0,25) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng đạt 0,25đ 3/ gọi x (km) là quãng đường AB (x>0)(0,25đ) Thời gian lúc đi là (h)và thời gian lúc về là (h) (0,25đ) Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30ph = ½ (h) c Ta có phương trình: (0,5đ) Tìm được : x= 105 (0,25đ) Quãng đường AB dài 105 km (0,25đ) 4/ a. Sử dụng định lý Pytago tính BC=15 (0,25đ) @ C/m được : D ABH ~ D CBA. .(0,5đ) b. C/m: D EBF ~ D EDC( gg) (0,5đ) c. C/m : D ABD ~ D HBI( gg) (0,5đ) Suy ra: do đó: AB.BI= BH. BD (0,25đ) d. Chỉ ra DBFC có 2 đường cao CA và BF cắt nhau tại D được 0,5đ Suy ra D là trực tâm củaDBFC dẫn đến kết luậnđược 0,5đ e.C/m được: Mỗi ý 0,25đ (Mỗi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa) Đề số 2: I.Lý thuyết(2đ) Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu1: a, Nêu định nghĩa pt bậc nhất một ẩn? b, Giải pt: 3x – 5 = 0 Câu2: a, Nêu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật/ b, Áp dụng: Tính thể tích hình lập phương cạnh bằng 6(cm)? PHẦN II: (8điểm) Bài 1: (3 điểm) a) Giải phương trình: . b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: Bài 2: (2điểm) Một ô tô đi từ A đến B. Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc bằng vận tốc của ô tô thứ nhất. Sau 5 giờ chúng gặp nhau. Hỏi mỗi ô tô đi cả quãng đường AB trong thời gian bao lâu? Bài 3: (3 điểm) Cho hình thang ABCD (BC//AD) với gócABC bằng góc ACD. Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng hai đáy BC và AD có độ dài lần lượt là 12cm và 27cm. *********************** ĐÁP ÁN: I.Lý thuyết(2đ) Câu1: a, (sgk) b, 3x – 5 = 0 3x = 5 x = Câu2 : a, (sgk) b, V = a3 = 63 = 216(cm3) PHẦN II: (8điểm) (0,25đ) Câu 1: (3điểm) (1,0đ) a) *ĐKXĐ: x-1 ; x2 (0,25đ) *Qui đồng, khử mẫu, rút gọn: x = 3 *Giá trị x = 3 thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = {3} (1,0 đ) (0,25đ) b) *Tính được x > ( (0,25đ) •• •• *Vậy S = x>} 0• * Bài 2: (0,5đ) *Gọi vận tốc ô tô 1 là: x (km/h);(x > 0) Vận tốc ô tô 2 là (km/h) ; (0,25đ) (0,25đ) *Quãng đường ô tô 1 và ô tô 2 trong 5h là 5x và 5. *Tổng quãng đường 2 xe đi trong 5h bằng quãng đường AB là: 5x + = (0,5đ) *Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là: giờ 20 phút. (0,5đ) *Thời gian ô tô thứ hai đi từ B đến A là: giờ 30 phút. Bài3: (2 điểm)C B 12 (cm) 27 (cm) A D (0,5đ) (0,75đ) (0,75đ) (0,5đ) *Vẽ hình đúng, rõ, đẹp: *Chứng minh ABC ~ DCA : *AC2 = 12.27 = 324 = 182 AC = 18 (cm) *Vậy độ dài đường chéo AC là 18 cm. (Mỗi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa) Đề số 3: I.Lý thuyết(2đ) Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu1: a, Nêu quy tắc nhân với một số để biến đổi bất phương trình? b, Giải bpt: 3x < 5 Câu2: a, Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng? b, Cho ABC ~ MNP và góc A bằng 700, góc C bằng 500. Tính số đo góc N? II – PhÇn tù luËn: (8®iÓm) Bµi 1: (2,5®iÓm) Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: (x – 2)2 = (x + 1)2 x. (x + 1).(x + 2) = (x2 + 3).(x + 3) Bµi 2: (2®iÓm) Lóc 7 giê s¸ng mét xe m¸y khëi hµnh tõ tØnh A ®Õn tØnh B. Sau ®ã, lóc 8 giê 15 phót mét « t« còng xuÊt ph¸t tõ A ®uæi theo xe m¸y víi vËn tèc trung b×nh lín h¬n vËn tèc trung b×nh cña xe m¸y lµ 25km/h. C¶ hai xe cïng ®Õn B lóc 10 giê. TÝnh ®é dµi qu·ng ®êng AB vµ vËn tèc trung b×nh cña xe m¸y. Bµi 3: (3,5®iÓm) C©u 1: Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A, cã AB = 6cm; AC = 8cm. VÏ ®êng cao AH. TÝnh BC. Chøng minh AB2 = BH.BC TÝnh BH; HC. C©u 2: Cho h×nh hép ch÷ nhËt (nh h×nh vÏ) víi c¸c kÝch thíc: AB = 4cm; AA’=3cm. Cho biÕt diÖn tÝch xung quanh cña h×nh hép lµ 36cm2. TÝnh thÓ tÝch h×nh hép. & I.Lý thuyết(2đ)ĐÁP ÁN: Câu1: a, (sgk) b, 3x < 5 x < Câu2 : a, (sgk) b, Góc B bằng 600 Góc N bằng góc B (đ/n) Góc N bằng 600 II – PhÇn tù luËn: Bµi 1: (2,5®iÓm) a) (0,5®iÓm) b) x = - 9 (1®iÓm) c) Ph¬ng tr×nh v« nghiÖm. (1®iÓm) Bµi 2: (2®iÓm) Gäi x km/h lµ vËn tèc trung b×nh cña xe m¸y, x > 0. VËn tèc trung b×nh cña « t« lµ (x + 25) km/h. Thêi gian xe m¸y ®i tõ A ®Õn B lµ 10 – 7 = 3 (giê). Thêi gian « t« ®i tõ A ®Õn B lµ (giê). (1®iÓm) Hai xe gÆp nhau t¹i B nªn ta cã ph¬ng tr×nh: Gi¶i ph¬ng tr×nh: x = 35 km/h (0,5®iÓm) Qu·ng ®êng AB lµ 35 . 3 = 105 km. (0,5®iÓm) Bµi 3: C©u 1: (2,5®iÓm) - VÏ h×nh chÝnh x¸c, ghi ®óng GTKL : (0,25®) - TÝnh BC = 10cm (0,75®) - C/M D ABC ∽ DHBA (g.g) (0,25®) (0,5®) (0,25®) HC = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 (cm) (0,25®) C©u 2: (1®iÓm) TÝnh chu vi ®¸y b»ng: 36 : 3 = 12 cm2 (0,25®) TÝnh AD = 12 : 2 – 4 = 2 (cm) (0,25®) V = AA’.AB.AD = 3.4.2 = 24 cm3 (0,5®) & Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An Trường THCS Quỳnh Trang Kiểm tra học kì II Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Đề số 1 ; I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng 1/ Tập xác định của phương trình : là : A/ x≠0 B/ x≠ C/ x≠0 và x≠ D/ Kết quả khác 2/ Phương trình : x2 +3 =0 có ; A/ 1 nghiệm B/ Hai nghiệm C/ Vô nghiệm D/ cà A,B,C đều sai 3/ Bất phương trình : 2x-3> 4+3x có nghiệm là : A/ x>7 B/x> 1 C/ x< -1 D/ x<-7 2 4.Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC.Biết AB=6cm ;SA=5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là A/ 30cm 2 B/ 36 cm 2 c/ 72cm 2 D/ 45cm2 5/ Nếu tam giác cân có 1 góc bằng nhau thì hai tam giác cân đó đồng dạng A/ Đúng B/ Sai 6/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k= .Biết chu vi của ∆ ABC bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng : A/ 10cm B/ 20cm C/ 30cm D/ 40cm II. Tự luận Bài 1 : 1/ Giải các phương trình sau : a/ b/ 2/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : Bài 2 : Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc 25 km/h .Tính quãng đường AB ; biết thời gian cả đi , về và nghỉ là 5 giờ 40 phút? Bài 3 :Cho ∆ABC vuông ở A, trung tuyến BD .Phân giác của góc BAD và góc BDC lần lượt cắt AB; BC ở M và N. Biết AB= 8cm ; AD =6cm . a/ Tính độ dài các đoạn BD ; BM b/ Chứng minh MN//AC c/ Tứ giác MNCA là hình gì ?Tính diện tích của tứ giác đó . Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An Trường THCS Quỳnh Trang Kiểm tra học kì II Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Đề số 2 : I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng 1/ Tập xác định của phương trình : là : A/ x≠3 B/ x≠ C/ x≠3 và x≠ D/ Kết quả khác 2/ Phương trình : x2 - 1 = 0 có ; A/ 1 nghiệm B/ Hai nghiệm C/ Vô nghiệm D/ cà A,B,C đều sai 3/ Bất phương trình : -2x-3> 4-3x có nghiệm là : A/ x>7 B/x> 1 C/ x< -1 D/ x<-7 4/ Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B”C’D’, có các cạnh : AA’=5cm ; A’B’ =4cm , B’C’=3cm . Phát biểu nào sau đây là đúng : A/C’D’ =5cm B/ C’D’ = 4,5 cm C/ D’D =4cm D/ C’C=5cm 5/ Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng A/ Đúng B/ Sai 6/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k= .Biết chu vi của ∆ ABC bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng : A/ 10cm B/ 20cm C/ 30cm D/ 40cm II. Tự luận Bài 1 : 1/ Giải các phương trình sau : a/ b/ 2/ Tím các giá trị x nguyên âm thoả mãn bất phương trình sau : Bài 2 :Một tổ sán xuất định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất định trước .Nhưng do năng suất tăng thêm 5 sản phẩm mỗi ngày nên tổ đã hoàn thành trước thời hạn một ngày mà còn vượt mức kế hoạch 60 sản phẩm .Tính số sản phẩm mà tổ làm theo kế hoạch Bài 3 ; Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 12cm.Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE= 3cm .Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại K a/ Tính DE b/ Chứng minh đồng dạng với ;tính tỉ số k? DK? c/ Chứng minh AD2 =KC.AE d/ Tính SCDK? Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An Trường THCS Quỳnh Trang Kiểm tra học kì II Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Đề số 3 : I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng 1/ Tập xác định của phương trình : là : A/ x≠3; x≠ B/ x≠3; x≠ C/ x≠-3 và x≠ D/ Kết quả khác 2/ Giá trị x= 3 là nghiệm của phương trình nào ; A/ 2x -1=3 B/ -3x+1=8 C/ x-1 =-2 D/ cà A,B,C đều sai 3/ Bất phương trình : -2x+3> 2-3x có nghiệm là : A/ x>5 B/x> -1 C/ x< -1 D/ x< 4/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào : -1 0 }////////////////////////////////////////// A/ 2x -5 2 C/ x-4≤ -3 D/ x≥ 3 5/ Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng A/ Đúng B/ Sai 6/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k= .Biết diện tích của ∆ ABC bằng 20cm2 . Diện tích của tam giác A’B’C’ bằng : A/ 10cm2 B/ 20cm2 C/ 30cm2 D/ 40cm2 II. Tự luận : Bài 1 : 1/ Cho phương trình : ( ẩn số là x ) (mx+1).(x-1) –m(x-2)2 =5 a/ Giải phương trình với m=1 b/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x= -3 2/ Giải bất phương trình : Bài 2 ; Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một gời thì gặp nhau .Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/ giờ Bài 3 :Cho ∆ ABC vuông tại A, có đường cao AH .Cho biết AB=15cm ; AH =12 cm a/ Chứng minh ∆ AHB đồng dạng với ∆ CHA b/ Tính độ dài các đoạn thẳng : BH ; HC ; AC c/ Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE= 5cm , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF=4cm . Chứng minh ∆ CEF vuông d/ Chứng minh : CE.CA= CF.CB Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An Trường THCS Quỳnh Trang Kiểm tra học kì II Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Đề số 4 : I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng 1/ Tập xác định của phương trình : là : A/ x≠3; x≠ B/ x≠-3; x≠ C/ x≠-3 và x≠ D/ Kết quả khác 2/ Giá trị x= 2 là nghiệm của phương trình nào ; A/ 2x -1=3 B/ -3x+1=8 C/ x-1 =-2 D/ cà A,B,C đều sai 3/ Bất phương trình : -2x+3≤ 2-3x có nghiệm là : A/ x≥1 B/x≤ -1 C/ x<≤1 D/ x≤ 4/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào : -1 0 ///////////////////////////////{ A/ 2x -5 < -3 B/-2 x≤ 2 C/ x-4≤ -3 D/ x≥ 3 5/ Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm ,độ dài cạnh bên là 5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp là : A./48 cm 2 B/ 75 cm 2 c/ 24 cm2 D/ Kết quả khác 6/ Tam giác ABC có ; AB =5 cm ; AC = 8 cm . AD là phân giác của . Tỉ số : bằng : A/ B/ C/ D/ KQ khác II. Tự luận : Bài 1 : 1/ Giải các phương trình sau ; a/ b/ 2/ Giải bất phương trình : (x-2).(x-5) Bài 2 : Lúc 7 h một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Sau đó một gời, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h.Hỏi đến mấy gời ,người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km Bài 3 : Cho tam giác ABC có: ; AB= 9cm; AC= 12cm, đường cao AH a/ Tính BC,AH,BH b/ Gọi M là trung điểm của BC ,kẻ tại M, Mx cắt BA tại D ,cắt AC tại E Chứng minh đồng dạng với c/ Chứng minh AH//DM. Tính HM, AD? d/ Chứng minh Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An Trường THCS Quỳnh Trang Kiểm tra học kì II Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Đề số 5: I: TR¾C NGHIÖM(3 ®iÓm) C©u 1: (1®iÓm) khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c¸c kh¼ng ®Þnh ®óng 1, TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh : ( x-)(x2+1) = 0 lµ : A, ; B , ; C, ; D, 2,§iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph¬ng tr×nh : +1 = lµ: A: xvµ x 1 ; B : x ; C: x-vµ x 1 ; D: x -1 3, Víi x< y th× ta cã A: x-2008 >y-2008 ; B : 2008-x > 2008-y ; C: -2x+2 2+y 4, GÝa trÞ x =1 lµ nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh : A, 3x+3>9 ; B, -5x > 4x+1 ; C, 7x-3< 5 ; D, -6x +2 < -5 C©u2: (1®iÓm) Trong h×nh 1 biÕt MM| //NN| ; MN = 4cm ; O M| = 12 cm ; M| N| = 8cm Th× sè ®o ®o¹n th¼ng OM lµ : x A, 6 cm N B, 8cm M C, 10 cm D, 5cm O y M| N| H×nh1 C©u3: (1®iÓm) §iÒn c¸c gia trÞ thÝch hîp vµo « trèng Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , ®êng cao AH . BiÕt AB = 3cm ; BC = 5cm th× : a, AC = b, DiÖn tÝch ABC = c, AH = c, = II- Tù LUËN: (7®iÓm) C©u 4: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh vµ bÊt ph¬ng tr×nh sau : a, 3x -5 >x+1 b, c, = 2x -5 C©u 5:Mét ngêi ®i xe ®¹p tõ A ®Õn B víi vËn tèc trung b×nh 12kh/ h. Khi vÒ tõ B ®Õn A ngêi ®ã ®i víi vËn tèc trung b×nh lµ10km/h, nªn thêi gian vÒ nhiÒu h¬n thêi gian ®i lµ 15 phót. TÝnh ®é dµi qu¶ng ®êng AB ? C©u 6: Cho h×nh thang ABCD cã AB //CD , hai ®êng chÐo AC vµ BD c¾t nhau t¹i O a, Chøng minh r»ng : AOB ®ång d¹ng víi COD b,Trªn c¹nh AD lÊy ®iÓm M tõ M kÎ ®êng th¼ng song song víi c¹nh AB , c¾t c¹nh BC vµ hai ®êng chÐo DB vµ AC thø tù t¹i N ; P ; Q chøng minh MP = NQ c, biÕt diÖn tÝch tam gi¸c OAB vµ tam gi¸c COD lÇn lît lµ 4cm2 vµ 9cm2 tÝnh diÖn tÝch h×nh thang ABCD
Tài liệu đính kèm: