Kiểm tra học kì II môn: Vật lí – lớp 9

Kiểm tra học kì II môn: Vật lí – lớp 9

TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ THI HỌC KỲ II

MÔN VẬT LÍ LỚP 9

Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra

a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 39 đến tiết thứ 66 theo PPCT .

b. Mục đích:

- Đối với học sinh:chuẩn bi kiến thức cũ theo đề cương ôn tập

- Đối với giáo viên: ma trận đề

Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra

 Kết hợp TNKQ và Tự luận (70% TNKQ, 30% TL),thời gian kiểm tra 45 phút

Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.

a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình

 

doc 11 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 891Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Vật lí – lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Tiết 70
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ LỚP 9
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 39 đến tiết thứ 66 theo PPCT .
Mục đích:
Đối với học sinh:chuẩn bi kiến thức cũ theo đề cương ôn tập
Đối với giáo viên: ma trận đề
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra 
 Kết hợp TNKQ và Tự luận (70% TNKQ, 30% TL),thời gian kiểm tra 45 phút
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Điện từ học
7
5
3.5
1.5
21.9
9.4
2. Quang học
19
11
7.7
3.3
 48.1
20.6
Tổng 
26
16
11.2
4.8
70.0
30.0
GHI CHÚ:Chủ đề 1
LT : 5*0.7 = 3.5 TH : 5 - 3.5 = 1.5
Trọng số: 
LT : 3.5 * 100/7 =21.9 TH : 1.5* 100/7 =9.4
b.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
Ghi chú :21.9* 16 câu/100 =4 ...
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số câu
TN
TL
1,2
1. Điện từ học
21.9
4
4(2.0đ)
0
2.0đ( 5’)
2. Quang học
48.1
8
8(4.0đ)
0
4.0đ(10’)
3,4
1. Điện từ học
	 	9.4
1
0
1(1.0đ)
1.0 đ(5’)
2.Quang học
20.6
3
2(1.0đ)
1(2.0đ)
3.0 đ(25’)
Tổng
100
16
14c(7.0đ)
Tg :25’
2c(3.0đ)
Tg : 20’
10.0đ 
Tg: (45’)
Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điện từhọc
1/ Nêu được tác dụng của dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều.
2/ Nêu được cấu tạo máy phát điện xoay chiều.
3/ Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng
4/ Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp
5/ Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay
6/ Phát hiện dòng điện là dòng điện xoay chiều hay dòng điện một chiều dựa trên tác dụng từ của chúng
7/ Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn.
8/ Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
9/ Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện.
10/ Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức 
11/ Nghiệm lại công thức của máy biến áp
Số câu hỏi đề 1
C2( 2)
C7(1),C7(3)
C6(4)
C10(15)
6 câu 
3.0 đ
Số điểm đề 1
1 câu (.0.5 đ)
3 câu (1.5 đ)
1 câu (1.0đ)
Số câu hỏi đề 2
C3(2) C1(5)
C7(4),C8(1)
C10(15)
5 câu
3đ
Số điểm đề2
2 câu(1.0đ)
2 câu (1.0đ)
1 câu (1.0đ)
2.Quang học
12/ Nhận biết được thấu kính hội tụ
13/ Nhận biết được thấu kính phân kì.
14/ Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kìvà TKHT
20/ Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
21/ Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát các vật nhỏ.
22/ Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu.
23/ Nêu được tính chất tạo ảnh của máy ảnh
24/ Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh.
25/ Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
26/ Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa.
27/ Nêu được đặc điểm mắt lão và cách sửa. 
28/ Xác định được vị trí và chiều cao của ảnh qua kính lúp ,TKPK,TKTH
29/ Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
30/ Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
31/ Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kỳ
32/ Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay phân kì qua việc quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu kính đó.
33/ Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi đề 1
C13(5),C14(12),
C21(10),C22(11)
C23(6),C25(7)
C26(8),C24(9)
C28(13,14)
C29,30(16)
10 câu 
7.0 đ
Số điểm đề 1
4Câu(2.0đ)
4 câu (2.0 đ)
2 câu (1.0 đ)
1 câu (2.0 đ)
Số câu hỏi Đề 2
C12(3),C14(6,10)
C21(7)C22(12)
C27(8),C25(9)
C24(11)
C28(13,14)
C31,30(16)
11 câu
7.0 đ
Số điểm đề 2
5câu (2.5đ)
3 câu(1.5đ)
2 câu (1.0 đ)
1 câu (2.0 đ)
TS câu hỏi đề 1
5 câu
7 câu 
4 câu
16
TS điểm 
đề 1
(2.5đ)
(3.5 đ)
(4 đ)
10
TS câu hỏi đề 2
7 câu
5câu
4câu
16
TS điểm 
đề 2
3.5 đ
2.5 đ
4 đ
10
Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
	Dựa vào bảng ma trận biên soạn các câu hỏi kiểm tra theo ma trận đã xây dựng sao cho phù hợp với yêu cầu của ma trận đề
KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011-2012)
MÔN : VẬT LÍ –LỚP 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Họ và tên:phan thùy linh 
Lớp9/3
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 1: Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn câu trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây mỗi câu 
đúng được 0.5 điểm:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Câu trả lời
Câu 1: Từ công thức tính công suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, ta chọn phương án nào trong các phương án sau:
 A. Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R.	 B. Giữ nguyên điện trở R, tăng điện thế U.
 C. Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U.	 D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 2. : Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành 
dạng năng lượng nào sau đây?
 A. Hoá năng 	 	B. Nhiệt năng 
 C. Năng lượng từ trường 	D. Năng lượng ánh sáng
Câu 3. Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể:
 A. Giảm điện thế được 4 lần 	B. Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần
 C. Giảm điện thế được 8 lần. 	D. Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần
Câu 4: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trường:
 A. Từ trường không thay đổi.	B. Từ trường biến thiên tăng giảm
 C. Từ trường mạnh.	D. Không thể xác định được.
Câu 5. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính:
 A.Có phần giữa dày hơn phần rìa. 	B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
 	 C. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. 	D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau
Câu 6: Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh có tính chất gì? 
 A.Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
 C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 7 .Sự điều tiết của mắt có tác dụng gì?.
 A.Làm tăng độ lớn của vật 	 B.Làm tăng khoảng cách đến vật 
 C. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới 	 D. Các ý trên điều đúng .
Câu 8.Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?.
Tại màng lưới	B. Sau màng lưới.
Trước màng lưới 	D. Ở trên thủy tinh thể.
Câu 9: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?.
Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật .	B.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
C.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật 	D.Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 10. Khi quan sát một vật nhỏqua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?.
	A.Ngoài khoảng tiêu cự	B.Trong khoảng tiêu cự
	C.Sát vào mặt kính lúp	D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 11 : Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ ,ta được ánh sáng màu đỏ .Hỏi nguồn sáng đó là nguồn sáng gì?
	A.Nguồn sáng trắng	C.Nguồn sáng đỏ
	B.Nguồn sáng đen	D. Hai ý A,C đúng
Câu 12: Đặt vật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật AB sẽ là: 
 A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B.Ảnh ảo, cùng chiều với vật. 
 C. Ảnh thật,ngược chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 13: Một người cao 1,60m, khi chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2,8m. Biết rằng phim đặt cách máy ảnh là 5,5 cm. Hỏi ảnh nguời ấy trong phim cao bao nhiêu? 
	A. 0,314cm;	 B. 3,14cm;	C. 31,4cm;	 D. 314cm
Câu 14 :Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm ,quan sát một vật đặt cách thấu kính 5 cm thì:
	 A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần	 B. Ảnh lớn hơn vật 2 lần
	 C. lớn hơn vật 6 lần	 D.Ảnh lớn hơn vật 8 lần
B.TỰ LUẬN. (3 điểm) Học sinh làm bài trên giấy rời.
Câu 15:(1 điểm) Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10 V. Hỏi cuộn 
dây thứ cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây sơ cấp có 2200 vòng.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 16:(2 điểm)Một vật sáng AB cao 1 cm đặt vuông góc với trục chính của một kính hội tụ 
có tiêu cự 3 cm, cách thấu kính 4 cm.
	a) Dựng ảnh của vật sáng AB theo đúng kích thước trên.(1.25 điểm)
	b) Nêu đặt điểm của ảnh .(0.75điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HẾT
KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011-2012)
MÔN : VẬT LÍ –LỚP 9
 THỜI GIAN : 45 PHÚT
Họ và tên: Lớp:
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2: Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi
A.TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau mỗi câu đúng được 0.5 điểm:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Câu trả lời
Câu 1: Máy biến thế dùng để:
	A. Giữ hiệu điện thế không đổi.	 B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
	C. Tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.	 D. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành 
dạng năng lượng nào sau đây?
 A. Nhiệt năng B. Hoá năng
 C. Năng lượng từ trường D. Năng lượng ánh sáng
Câu 3: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính:
 	A.Có phần giữa dày hơn phần rìa. 	B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
 	 C. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. 	D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau
Câu 4: Đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa,nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần, thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thê nào? Chọn câu đúng nhất.
	A. Tăng 4 lần	B. Giảm 4 lần.
	C. Tăng 16 lần.	D. Giảm 16 lần.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng:
	A. Phát sáng.	 B. Nhiệt.
	C. Từ.	 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào?
 A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
	C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều,nhỏ hơn vật.
Câu 7: Khi quan sát một vật nhỏqua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?.
	A.Ngoài khoảng tiêu cự	B.Trong khoảng tiêu cự
	C.Sát vào mặt kính lúp	D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 8: Mắt lão là mắt có đặc điểm như sau:
	A.Tiêu điểm nằm sau màng lưới	 B.Nhìn rõ vật ở xa
	B.Điểm cực cận nằm xa hơn mắt bình thường 	D.Tất cả A,B,C đều đúng.
Câu 9:Khi nhìn vật ở xa thì mắt điều tiết sao cho:
 	A. Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất	 B. Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất
 	C. Tiêu điểm thể thủy tinh nằm trước màng lưới D. Cả A, B đúng
Câu 10: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính, ảnh A/B/ có 
tính chất gì? Chọn câu đúng nhất.
	A.Ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều	 B.Ảnh thật, ngược chiều với vật.
	C. Ảnh thật có độ lớn, lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. 	 D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 11 Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?.
Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật .	B.Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật
C.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật 	D.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật.
Câu 12 Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ ,ta được ánh sáng màu đỏ .Hỏi nguồn sáng đó là nguồn sáng gì?
	A.Nguồn sáng trắng	C.Nguồn sáng xanh
	B.Nguồn sáng đen	D. Nguồn sáng vàng
Câu 13. Một người cao 1,50m, khi chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2m. Biết rằng phim đặt cách máy ảnh là 5cm. Hỏi ảnh nguời ấy trong phim cao bao nhiêu? 
	A. 0,375cm;	B. 3,75cm;	C. 375cm;	D. 37.5cm
Câu 14: Một ngươi dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ và đặt cách thấu kính 5 cm thì nhìn thấy ảnh của nó gấp 3 lần vật .Tiêu cự của thấy kính có giá trị nào sau đây:
	A .f=0.75 cm	B. f= 7.5cm	C.f=75cm	D.f=750cm
B.TỰ LUẬN. (3 điểm)Học sinh làm bài trên giấy rời.
Câu 15: :(1 điểm) Một máy biến thế dùng để tăng hiệu điện thế từ 6V lên 9V. Hỏi cuộn dây sơ 
cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây thứ cấp có 240 vòng.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 16: :(2 điểm)Một vật sáng AB cao 1 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 3 cm, cách thấu kính 4 cm.
	a) Dựng ảnh của vật sáng AB theo đúng kích thước trên.(1.25 điểm)
	b) Nêu đặt điểm của ảnh .(0.75điểm)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HẾT
Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm 
ĐỀ 1: 
A. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau,mỗi câu đúng 0.5 điểm:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Câu trả lời
b
b
a
b
b
c
c
b
b
b
d
c
a
b
B.TỰ LUẬN. (3 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 15
Cho biết : 
U1=220V , U2=10V 
n1=2200vòng
Tìm : n2=?
 Giải: 
Từ công thức: 
Thay số: (vòng)
0.25
0.25
0.5
Câu 16
Chọn kích thước đúng tỉ lệ 
-vẽ đúng 2 tia cơ bản
-Kí hiệu thấu kính hội tụ,tia sáng trên hình vẽ đúng
 b. nêu đúng:
 -ảnh thật 
 -ảnh lớn hơn vật 
 - ảnh ngược chiều với vật
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ 2: 
A. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau,mỗi câu đúng 0.5 điểm:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Câu trả lời
d
a
a
b
d
b
b
d
d
d
d
a
b
b
B.TỰ LUẬN. (3 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 15
Cho biết : 
U1=6V , U2=36V 
n2=240vòng
Tìm : n1=?
 Giải: 
Từ công thức: * n2
 Thay số vào: vòng
.25
0.25
0.5
Câu 16
Chọn kích thước đúng tỉ lệ 
-vẽ đúng 2 tia cơ bản
-Kí hiệu thấu kính phân kì ,tia sáng trên hình vẽ đúng
 b. nêu đúng:
 -ảnh ảo 
 -ảnh nhỏ hơn vật 
 - ảnh cùng chiều với vật
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
	Sau khi kiểm tra tính tỉ lệ : -giỏi , khá ,trung bình, yếu ,kém và điều chỉnh đề kiểm tra 
sao cho phù họp với từng đối tượng học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi LI LOP 9 hk II.doc