Câu 1: (3đ)Giải các phương trình sau:
a) b) c) d.(x-1)2=(x+3)2.e.
Câu2: (1đ)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a. 7x-5>2 b. c.
Câu 3: (2đ)
S ố học sinh của lớp 8A1 và 8A3 là 76 em. Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 8A1 sang lớp 8A3 thì số học sinh hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh mỗi lớp ?
Câu 4: Một ôtô dự định đi quãng đường AB, với vận tốc 50km/h. Thực tế vì đường khó đi nên người đó đi với vận tốc 40km/h vì vậy so với dự định người đó đến B muộn hơn 36 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 5 Cho ABC vuông tại A có AB=4cm; AC=3cm. Kẻ phân giác BD, đường cao AH (DAC; HBC). Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính BC, AD=?
b. Chứng minh ABD đồng dạng HBI
c. Chứng minh AD.BD=CD.BI
Phòng Giáo dục hoành Bồ Trường THCS Trới Kiểm tra học kì II Lớp 8 Năm học 2009 - 2010 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3đ)Giải các phương trình sau: a) b) c) d.(x-1)2=(x+3)2.e. Câu2: (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số: a. 7x-5>2 b. c. Câu 3: (2đ) S ố học sinh của lớp 8A1 và 8A3 là 76 em. Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 8A1 sang lớp 8A3 thì số học sinh hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh mỗi lớp ? Câu 4: Một ôtô dự định đi quãng đường AB, với vận tốc 50km/h. Thực tế vì đường khó đi nên người đó đi với vận tốc 40km/h vì vậy so với dự định người đó đến B muộn hơn 36 phút. Tính quãng đường AB. Câu 5 Cho ABC vuông tại A có AB=4cm; AC=3cm. Kẻ phân giác BD, đường cao AH (DAC; HBC). Gọi I là giao điểm của AH và BD. Tính BC, AD=? Chứng minh ABD đồng dạng HBI Chứng minh AD.BD=CD.BI Câu 6: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ax song song với BC. Từ C vẽ CD vuông góc với Ax (D Ax) Chứng minh: a) suy ra . b) Tính DC c)DB cắt AC tại I. Tính diện tích tam giác BIC? Câu 7: (1đ) Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng cạnh đáy bằng 10cm, chiều dài cạnh đáy bằng 18cm và chiều cao của hình hộp bằng 20cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ấy. ................ Hết ............... Đáp án- Biểu điểm Câu Đáp án BĐ Câu1 a) b) Û 12 + 4x - 10 = 9- 3x c) ĐKXĐ: Qui đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu và rút gọn ta được pt Kết luận: Phương trình có nghiệm x= -1 1.0đ 1.0đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ Câu2 - Nhân vào và thu gọn, chuyển vế được bất phương trình: - Biểu diiễn trên trục số tập nghiệm của bất phương trình: 0.75đ 0.25đ Câu3 - Gọi số học sinh của lớp 8A1 là x(hs) ĐK: 76 > x > 0; x ẻN Thì số học sinh lớp 8A3 là 76- x (hs) Nếu chuyển 8 hs lớp 8A1 sang lớp 8A3 thì: Lớp 8A1 còn x- 8 (hs) Lớp 8A3 có : 76- x + 8 = 84 –x (hs) - Vì số hs của hai lớp bằng nhau nên ta có pt: x- 8 = 84 - x - Giải pt ta được x = 46 (TMĐK) Vậy lớp 8A1 có 46 (hs), lớp 8A3 có 76 - 46 = 30 (hs) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ Câu4 Vẽ hình +GT-KL: a) ị b) hay c) - Từ - Chứng minh (AD//BC mà ) Có SBIC= SABC – S ABI= 0.25đ 0.75đ 0.25đ 0.75đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu5 V=18.10.20 = 3600 (cm3) Sxq= 2(10+18).20 =1120 (cm2) 0.5đ 0.5đ
Tài liệu đính kèm: