Kiểm tra Đại số 8, 15 phút tuần 7

Kiểm tra Đại số 8, 15 phút tuần 7

2/ Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng , giá trị của a là :

a) 9 b) 25 c) 36

3/ Để biểu thức x2 + ax + 9 biểu diễn được dưới dạng bình phương của một tổng , giá trị của a là :

a) 3 b) 6 c) -6

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Đại số 8, 15 phút tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chẵn 
Kiểm tra đại số 15’
Tuần 7
Họ và tên :.
Lớp : 
Ngày kiểm tra 9/10/ 07
Ngày trả bài 
Lời phê của cô giáo 
Điểm 
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 4 :(mỗi câu 0,5đ)
1/ Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai ? 
a) x2 + 2x + 1= (x + 1 )2	b) x2 + x + 
c) 16x2 + 8x + 1 = (4x + 1 )2	d) 9x2 + 2x + 
2/ Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng , giá trị của a là :
a) 9 	b) 25 	c) 36
3/ Để biểu thức x2 + ax + 9 biểu diễn được dưới dạng bình phương của một tổng , giá trị của a là :
a) 3 	b) 6 	c) -6
4/ Để biểu thức 25x2 - 2x + a biểu diễn được dưới dạng bình phương của một hiệu , giá trị của a là :
a) 	b) 	c) 	d)1
3/ Điền đơn thức thích hợp vào chỗ () : (4 đ )
(x – )3 =  – 6x2b +  – 8b3 
( - y)3 = 64x3 -  +12xy2 – 
x3 -  + x -  = ( – )3
(2a + 3b ) ( -  + ) = 8a3 + 27b3 
( 5x - ) (  + 20 xy + ) = 125x3 – 64 y3 
( x + 3 ) (  -  ) = x2 – 9
4x2 y4 – 25 = (  - )(+)
8x3 +  +  + 27y3 = (  + )3 
4/ Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống bên cạnh những đẳng thức sau : (2 đ)
( - a – b ) 2 = a2 + b2 + 2ab 
( - a – b ) ( a – b ) = b2 – a2 
( - a + b ) 2 = a2 - 2ab + b2 
- ( a – b )2 = ( b – a)2 
5/ Biểu thức ( 3x + 1)3 + (2x -3 )3 sau khi thu gọn có hệ số của x là: ( 1 đ)
A. – 45 	B . 45	C. 63	D. -27 
6/ Kết quả thu gọn biểu thức (x2 + 3x +1 )2 + (3x – 1)2 - 2(x2 + 3x +1 ) (3x – 1) là : ( 1 đ)
A. (x2 + 3x)2 	B. (3x +2)2	C. (x2 + 2)2	D. (x2 - 3x - 1 )2
Kiểm tra đại số 15’
Đề lẻ
Họ và tên :.
Lớp : 
Ngày kiểm tra 9/10/ 07
Ngày trả bài 
Lời phê của cô giáo 
Điểm 
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 4 :(mỗi câu 0,5đ)
1/ Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai ? 
a) 9x2 + 2x + 	b) 16x2 + 8x + 1 = (4x + 1)2 
c) x2 + x + 	d) x2 + 2x + 1= (x + 1 )2
2/ Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng , giá trị của a là :
a) 25	b) 36	c) 49	d) 9 
3/ Để biểu thức x2 + ax + 9 biểu diễn được dưới dạng bình phương của một tổng , giá trị của a là :
a) 12	b) 6 	c) 3	d) -6
4/ Để biểu thức 25x2 - 2x + a biểu diễn được dưới dạng bình phương của một hiệu , giá trị của a là :
a) 	b) 	c) 1	d) 
3/ Điền đơn thức thích hợp vào chỗ () : (4 đ )
 ( - y)3 = 64x3 -  +12xy2 – 
 (x – )3 =  – 6x2b +  – 8b3 
 (2a + 3b ) ( -  + ) = 8a3 + 27b3 
x3 -  + x -  = ( – )3
( x + 3 ) (  -  ) = x2 – 9
8x3 +  +  + 27y3 = (  + )3 
4x2 y4 – 25 = (  - )(+)
( 5x - ) (  + 20 xy + ) = 125x3 – 64 y3 
4/ Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống bên cạnh những đẳng thức sau : (2 đ)
A. ( - a – b ) ( a – b ) = b2 – a2 
B. - ( a – b )2 = ( b – a)2 
C. ( - a + b ) 2 = a2 - 2ab + b2 
 D . ( - a – b ) 2 = a2 + b2 + 2ab 
5/ Biểu thức ( 3x + 1)3 + (2x -3 )3 sau khi thu gọn có hệ số của x là: ( 1 đ)
A. -27	B . 63	C. 45	D. – 45 
6/ Kết quả thu gọn biểu thức (x2 + 3x +1 )2 + (3x – 1)2 - 2(x2 + 3x +1 ) (3x – 1) là : ( 1 đ)
A. (x2 + 2)2	B. (x2 - 3x - 1 )2	C. (x2 + 3x)2 	D. (3x +2)2 
Bài tập ngày 2/6/08
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 4 
1/ Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai ? 
a) 9x2 + 2x + 	b) 16x2 + 8x + 1 = (4x + 1)2 
c) x2 + x + 	d) x2 + 2x + 1= (x + 1 )2
2/ Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng , giá trị của a là :
a) 25	b) 36	c) 49	d) 9 
3/ Để biểu thức x2 + ax + 9 biểu diễn được dưới dạng bình phương của một tổng , giá trị của a là :
a) 12	b) 6 	c) 3	d) -6
4/ Để biểu thức 25x2 - 2x + a biểu diễn được dưới dạng bình phương của một hiệu , giá trị của a là :
a) 	b) 	c) 1	d) 
3/ Điền đơn thức thích hợp vào chỗ () : 
a)( - y)3 = 64x3 -  +12xy2 – 
b) (x –  )3 =  – 6x2b +  – 8b3 
c) (2a + 3b ) ( -  +  ) = 8a3 + 27b3 
x3 -  + x -  = ( – )3
( x + 3 ) (  -  ) = x2 – 9
8x3 +  +  + 27y3 = (  + )3 
4x2 y4 – 25 = (  - )( + )
( 5x -  ) (  + 20 xy + ) = 125x3 – 64 y3 
4/ Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống bên cạnh những đẳng thức sau : 
A. ( - a – b ) ( a – b ) = b2 – a2 
B. - ( a – b )2 = ( b – a)2 
C. ( - a + b ) 2 = a2 - 2ab + b2 
 D . ( - a – b ) 2 = a2 + b2 + 2ab 
5/ Biểu thức ( 3x + 1)3 + (2x -3 )3 sau khi thu gọn có hệ số của x là: 
A. -27	B . 63	C. 45	D. – 45 
6/ Kết quả thu gọn biểu thức (x2 + 3x +1 )2 + (3x – 1)2 - 2(x2 + 3x +1 ) (3x – 1) là : ( 1 đ)
A. (x2 + 2)2	B. (x2 - 3x - 1 )2	C. (x2 + 3x)2 	D. (3x +2)2 
II. Tự luận :
1/ Tính :
a/ (3+ xy2 )2 	b/ (10+2n2m2)2	c/ (a – b)2 (a + b)2 	d/ (a2 + 2a + 3)( a2 + 2a – 3)	e/ (2y – 1)3 	 f/ (2y – 5)( 4y2 + 10y +25)
1/ Viết các đa thức sau dưới dạng tích các nhân tử :
a/ x2 - 4x2 + 4 	b/ 9a4 + 24a2 b2 + 16b4 	c/ 4a2b2 –c2 d2 	d/ a3 + 27 
3/ Hãy điền vào các dấu ? để biểu thức trử thành bình phương của một tổng hay một hiệu :
a/ 4a2 x2 + 4abx + ?	b/ 1 + 4x2 +? 
c/ 25m2 – 40mn + ?	d/ x2 + px + ? 
4/ Chứng minh rằng :
a/ (a + b)2 – 2ab = a2 + b2 	b/ (a + b)2 –	(a – b)2 = 4ab 
5/ Chứng minh rằng nếu x + y = a và xy = b thì :
a/ x2 + y2 = a2 – 2b	b/ x3 + y3 = a3 - 3ab
6/ Rút gọn các biểu thức sau :
a/ ( m + n ) 2 – ( m – n ) 2 + ( m + n ) ( m – n ) 
b/ ( a + b ) 3 + (a – b )3 – 2a3 
c/ ( 2x + 1 ) 2 + 2( 4x2- 1 ) + ( 2x – 1)2 
d/ (a + b + c ) 2 – 2(a + b + c ) ( b + c ) + ( b + c) 2 
7/ Tính giá trị của các biểu thức sau :
a/ x2 – 8x + 17 với x = 104 	b/ x2 – 0, 2x + 0,01 với x = 1,1
c/ a3 – 3a2 + 3a – 1 với a = 11

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 8(2).doc