Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 12: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 12: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU.

kiến thức cơ bản:

 - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.

kỹ năng cơ bản:

 - HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.

 - Củng cố khắc sâu, nâng cao kĩ năng phân tích ra nhân tử.

Tư duy:

- Rn luyện tính cẩn thận, chính xc khi phn tích đa thức thnh nhn tử.

II. PHƯƠNG PHP:

- Nu vần để, hợp tc nhĩm.

III. CHUẨN BỊ.:

 - GV: Bảng phụ, SGK.

 - HS: Chuẩn bị trước bài tập.

IV. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 12: Luyện tập - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 6
Tiết : 12
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 17.09
Ngày dạy: 22.09
I. MỤC TIÊU. 
kiến thức cơ bản:
 - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
kỹ năng cơ bản:
 - HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
 - Củng cố khắc sâu, nâng cao kĩ năng phân tích ra nhân tử.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi phân tích đa thức thành nhân tử.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vần để, hợp tác nhĩm.
III. CHUẨN BỊ.: 
 - GV: Bảng phụ, SGK.
 - HS: Chuẩn bị trước bài tập. 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)
* Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
1) x2 – 3x + xy - 3y
2) - x3+ 9x2- 27x+ 27 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện , lớp chia thành hai dãy thực hiện để nhận xét kq của bạn.
- Gọi hai HS cĩ kq thực hiện sớm nhất kiểm tra.
- Nhận xét chung kq thực hiện.
-Nhắc lại 3 phương pháp phân tích mà HS đã học và ghi ở gĩc bảng.
1) x2 – 3x + xy - 3y =
 = (x2 - 3x) + (xy - 3y)
 = x( x - 3) + y(x - 3)
 = (x - 3)(x + y)
2) – ( x3- 9x2+ 27x- 27)
 = - (x - 3)3 
 Hoạt động 2: Tìm x : (13 phút)
Bài 41a:
 5x(x -2000) - x + 2000 =0
Þ 5x(x –2000) – (x –2000) = 0
Þ (x – 200)(5x – 1) = 0
 x – 2000 = 0
Þ 
 5x – 1 = 0
Bài 45b:
x2- x + = 0
Þ (x - )2 = 0
Þ (x - ) (x - ) = 0
Þ x = ± 
Bài 50b:
5x(x – 3) – x + 3 = 0
Þ 5x(x – 3) –( x – 3) = 0
Þ (x – 3)(5x – 1) = 0
 Vậy x = 3 và x = 
HĐ2.1
- Cho Cả Lớp Quan Sát Bài Tập 41a SGK.
- Để tìm x trong trường hợp này ta làm như thế nào?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp chú ý nhận xét kq thực hiện.
HĐ2.2
- Cho cả lớp tìm hiểu bài tập 45b SGk.
- Để tìm x trong bài này ta làm như thế nào?
- Với bài tốn này ta áp dụng phương pháp nào để phân tích?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn
- Gọi 2 HS cĩ kq thực hiện sớm nhất kiểm tra .
- Nhận xét chung kq thực hiện.
HĐ2.3
- Gọi HS lên bảng thực hiện bài 50 b SGK.
- Cả lớp theo dõi nhận xét kq.
- Gọi 2 HS cĩ kq thực hiện sớm nhất lên bảng kiểm tra.
- Nhận xét chung kq trong tập và trên bảng.
- Phân tích vế trái thành nhân tử.
Þ 5x(x -2000) - x + 2000 =0
Þ 5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0
Þ (x – 200)(5x – 1) = 0
 x – 2000 = 0
Þ 
 5x – 1 = 0
- Phân tích vế trái thành nhân tử.
- Phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Bài 45b) x2- x + = 0
Þ (x - )2 = 0
Þ (x - ) (x - ) = 0
Þ x = ± 
50b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
Þ 5x(x – 3) –( x – 3) = 0
Þ (x – 3)(5x – 1) = 0
 Vậy x = 3 và x = 
 Hoạt động 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử ( 15 phút)
* Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 - 2xy + y2- z2 + 2zt - t2 
 = (x2 -2xy +y2)- (z2 - 2zt + t2)
 = (x-y)2- (z-t)2 =
 = (x- y- t- z)(x- y- z+ t)
b) (x – y)2 – 36 y4 
 = (x – y)2- (6y2)2
 = (x- y+ 6y2)(x- y- 6y2)
c) 3x2+ 6xy+ 3y2- 3z2 
 = (3x2+ 6xy+ 3y2)- 3z2
 = 3(x2+2xy+y2)- 3z2 
 = 3(x+y)2 - 3z2 
 = 
 = 
d) 7x (1- y)- 2y (y - 1)
 = 7x (1-y)+ 2y (1- y)
 = (1- y)(7x+ 2y)
HĐ3.1
- Cho Cả lớp tìm hiểu và phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 - 2xy + y2- z2 + 2zt + t2 
b) (x – y)2 – 36 y4 
c) 3x2+6xy+3y2-3z2 
d) 7x (1- y)- 2y (y - 1)
- Chia lớp thành 4 nhĩm thực hiện, nhĩm 1,3 thực hiện câu a và b, nhĩm 2,4 thực hiện câu c và d.
- Đại diện nhĩm 1, 4 trình bày kq, nhĩm 2,3 nhận xét kq.
HĐ3.2
- Nhận xét chung kq thực hiện của hai nhĩm và treo kq chuẩn ở bảng phụ.
a) x2 - 2xy + y2- z2 + 2zt - t2 
 = (x2 - 2xy + y2) – (z2 - 2zt + t2)
 = (x-y)2- (z-t)2
 = 
 = (x- y- t- z)(x- y- z+ t)
b) (x – y)2 – 36 y4 
 = (x – y)2- (6y2)2
 = (x- y+ 6y2)(x- y- 6y2)
c) 3x2+ 6xy+ 3y2- 3z2 
 = (3x2+ 6xy+ 3y2)- 3z2
 = 3(x2+2xy+y2)- 3z2 
 = 3(x+y)2 - 3z2 
 = 
 = 
d) 7x (1- y)- 2y (y - 1)
 = 7x (1-y)+ 2y (1- y)
 = (1- y)(7x+ 2y)
 Hoạt động 4: Tính nhanh ( 8 phút)
37,5.6,5– 7,5.3,4- 6,6.7,5+ 3,5.37,5
=(37,5.6,5+3,5.37,5)-(7,5.3,4+6,6.7,5)
= 37,7(6,5+3,5)- 7,5(3,4+6,7)
= 37,5.10-7,5.10
= 3000
452+ 402- 152+ 80.45 = 7000 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài 49 SGK
- Nhận xét kq thực hiện.
37,5.6,5– 7,5.3,4- 6,6.7,5+ 3,5.37,5
=(37,5.6,5+3,5.37,5)-(7,5.3,4+6,6.7,5)
= 37,7(6,5 + 3,5)- 7,5(3,4 + 6,7)
= 37,5.10-7,5.10
= 3000
452+ 402- 152+ 80.45 = 7000 
Trắc nghiệm:
Giá trị của biểu thức P = xy + xz + 2x – y – z – 2 tại x = 101, y = 100 và z = 98 là:
a. P = 20000 b. 2000 c. 200 d. 20 
 Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà (2 phút)
-Coi lại các bài tập vừa giải.
- Làm các bài tập 32,33 SBT/Tr 6.
- Làm các ? của bài 9.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_12_luyen_tap_do_minh_tri.doc