Câu 1: Kết quả của phép nhân: (x- 5)( x +5) là:
A. x2 + 10 B. x2 + 25 C. x2 – 25 D. x2 – 10
Câu 2: Kết quả phân tích đa thức 3x2 - 3x thành nhân tử là:
A. 3x(x + 1) B. x(x – 1) C. 3x(x – 1) D. x(x + 1)
Câu 3: Một hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 3cm và 4cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là:
A. 7 cm B. 25 cm C. cm D. 5cm
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 2x B. - 5x C. - 2x D. 5x
Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:
A. AB//CD và AD = BC B. AB // CD và AD // BC
C. AB = CD D. AD = BC
Câu 6: Điều kiện để phân thức được xác định khi:
A. x 3 B. x 9 C. x 3; x -3 D. x - 9 và x 9
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN DUC THO NĂM HỌC 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể phát đề ) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 213 A/ TRẮC NGHIỆM Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Kết quả của phép nhân: (x- 5)( x +5) là: A. x2 + 10 B. x2 + 25 C. x2 – 25 D. x2 – 10 Câu 2: Kết quả phân tích đa thức 3x2 - 3x thành nhân tử là: A. 3x(x + 1) B. x(x – 1) C. 3x(x – 1) D. x(x + 1) Câu 3: Một hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 3cm và 4cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là: A. 7 cm B. 25 cm C. cm D. 5cm Câu 4: Kết quả của phép tính là: A. 2x B. - 5x C. - 2x D. 5x Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. AB//CD và AD = BC B. AB // CD và AD // BC C. AB = CD D. AD = BC Câu 6: Điều kiện để phân thức được xác định khi: A. x3 B. x9 C. x3; x-3 D. x- 9 và x 9 Câu 7: Biểu thức (a - b)2 = A. a2 + 2ab - b2 B. a2 - 2ab - b2 C. a2 + b2 + 2ab D. a2 - 2ab + b2 Câu 8: Kết quả phân tích đa thức 16x2 - 1 thành nhân tử là: A. (16x - 1)2 B. (4x - 1) (4x + 1) C. (16x - 1) (16x + 1) D. (4x - 1)2 Câu 9: Kết quả của phép tính (9x3y2 - 6 x2y ): 3xy là: A. 3 x2 y - 2x B. 3 xy2 - 2x C. 3 x2 y + 2xy D. 3 x2 y - 2xy Câu 10: Tứ giác ABCD có 120o, 100 o, 65 o . Số đo góc tại đỉnh D là: A. 70 o B. 75 o C. 110 o D. 90 o Câu 11: Mẫu thức chung của phân thức và là: A. 20 x3y2 B. 15 x2y2 C. 20 x2y3 D. 15 x3y3 Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông. D. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 2 cạnh bằng nhau. B. TỰ LUẬN: Bài 1: (0,5 đ) Chứng tỏ rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào biến: (x +2)(x2 - 2x + 4) – (x3 +5) Bài 2: (1 đ) Tìm x biết : x2 – 25 = 0 Bài 3: (1 điểm) Thực hiện phép tính Bài 4 : (1,5 điểm) Cho phân thức : a/ Điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định. b/ Rút gọn phân thức. c/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2 Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC, điểm I nằm giữa B và C. Qua I kẻ IH//AB và IK//AC (HAC, KAB) a) Tứ giác AHIK là hình gì ? Vì sao ? b) Điểm I ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AHIK là hình thoi ? c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác AHIK là hình chữ nhật ? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: