Kiểm tra 15 phút phân môn: Tiếng Việt 9 (HKI)

Kiểm tra 15 phút phân môn: Tiếng Việt 9 (HKI)

Đề bài:

Câu 1: ( 2điểm)

 Hãy sắp xếp các từ sau đây vào dòng thích hợp: Thấp thoáng, tươi tốt, mênh mông, long lanh, đưa đón, lấp lánh, khô héo, giam giữ.

 a/ Từ láy: .

 b/ Từ ghép: .

Câu 2: ( 2điểm) Nối các dòng với nhan đề để có cách giải thích đúng.

 Trắng bệch . . Trắng nõn nà, phô vẻ đẹp ra.

 Trắng xoá . . Trắng và bóng, vẻ đẹp tinh khiết sạch sẽ.

 Trắng ngần . . Trắng đều khắp trên một diện rộng.

 Trắng bóc . . Trắng nhợt nhạt.

Câu 3: ( 1điểm)

 Thành ngữ nào có nội dung được giải thích như sau:

 " Dung túng, che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc".

 A. Cháy nhà ra mặt chuột; C. Mỡ để miệng mèo;

 B. Ếch ngồi đáy giếng; D. Nuôi ong tay áo;

 

doc 1 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút phân môn: Tiếng Việt 9 (HKI)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .........................................
Lớp: 9 ..... kiểm tra 15 phút
 Phân môn: Tiếng việt ( HKI )
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo 
Đề bài:
Câu 1: ( 2điểm)
 Hãy sắp xếp các từ sau đây vào dòng thích hợp: Thấp thoáng, tươi tốt, mênh mông, long lanh, đưa đón, lấp lánh, khô héo, giam giữ.
 a/ Từ láy: .......................................................................................................................
 b/ Từ ghép: ....................................................................................................................
Câu 2: ( 2điểm) Nối các dòng với nhan đề để có cách giải thích đúng.
 Trắng bệch . . Trắng nõn nà, phô vẻ đẹp ra.
 Trắng xoá . . Trắng và bóng, vẻ đẹp tinh khiết sạch sẽ.
 Trắng ngần . . Trắng đều khắp trên một diện rộng.
 Trắng bóc . . Trắng nhợt nhạt.
Câu 3: ( 1điểm) 
 Thành ngữ nào có nội dung được giải thích như sau:
 " Dung túng, che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc".
 A. Cháy nhà ra mặt chuột; C. Mỡ để miệng mèo;
 B. ếch ngồi đáy giếng; D. Nuôi ong tay áo;
Câu 4: ( 1điểm) 
 Trong những câu thơ sau, câu nào sử dụng thành ngữ?
 A. Ngại ngùng dợn gió e sương
 Ngừng hoa bóng thẹn trông gương mặt dày.
 B. Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
 Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng.
 C. Kiến bò miệng chén chưa lâu
 Mưu sâu cũng trả nghĩa sâu cho vừa.
Câu 5: ( 1điểm)
 Thành ngữ đã tìm được ở câu 4 phù hợp với nội dung nào sau đây?
 A. Chỉ chạy quanh quẩn, không sao thoát ra được.
 B. Vững lòng vững trí làm việc, mặc dù gặp nhiều khó khăn.
 C. Kinh nghiệm của nhân dân về dự báo thời tiết.
Câu 6: ( 1điểm) Từ "đường" trong các câu thơ sau có cùng nghĩa không?
 Đường ta rộng thênh thang tám thước
 Đường qua Tây Bắc đường lên Điện Biên.
 A. Có B. Không
Câu 7: (1điểm) 
 Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của từ ngữ là những khái niệm thuộc về quan hệ nào giữa các từ?
 A. Quan hệ về ngữ nghĩa. B. Quan hệ về ngữ pháp.
Câu 8: (1 điểm)
 Từ "vị tha" có nghĩa là gì? Hãy giải thích từ 1 đến 2 dòng giấy kiểm tra.
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 15P NV 9 TViet.doc