Kiểm tra 15 phút Ngữ văn 8

Kiểm tra 15 phút Ngữ văn 8

MÃ ĐỀ X 3124

Câu 1: Biện pháp tu từ sử dụng nhiều trong bài “ Tôi đi học” là:

 A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. So sánh D. Hoán dụ

Câu 2: Diễn biến tâm trạng của nhân vật tôi trong “ Tôi đi học” từ nhà đến trường là:

A. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → lúng túng → khóc → thấy lạ, muốn làm quen.

B. chơ vơ, lo sợ → Thấy đứng đắn, dạn dĩ → lúng túng → thấy lạ, muốn làm quen. → khóc

C. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc

D. thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc→ thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ

Câu 3: Tên ngôi trường trong “ Tôi đi học” là:

A. Hòa Ấp B. Mĩ Lí C. Hòa An D. Lê Xá

Câu 4: Hình ảnh được miêu tả trong bài “ Tôi đi học” là:

A. mấy cành hoa tười mỉm cười giữa bầu trời quang đãng.

B. Một làn mây lướt ngang trên ngọn núi.

C. Con chim con đứng bên bờ tổ.

D. Một con chim con liệng đến đứng trên bờ cửa sổ.

 

doc 4 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 1008Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Ngữ văn 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ X 3124 
Câu 1: Biện pháp tu từ sử dụng nhiều trong bài “ Tôi đi học” là:
 A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. So sánh D. Hoán dụ
Câu 2: Diễn biến tâm trạng của nhân vật tôi trong “ Tôi đi học” từ nhà đến trường là:
A. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → lúng túng → khóc → thấy lạ, muốn làm quen.
B. chơ vơ, lo sợ → Thấy đứng đắn, dạn dĩ → lúng túng → thấy lạ, muốn làm quen. → khóc
C. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc
D. thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc→ thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ 
Câu 3: Tên ngôi trường trong “ Tôi đi học” là:
A. Hòa Ấp B. Mĩ Lí C. Hòa An D. Lê Xá
Câu 4: Hình ảnh được miêu tả trong bài “ Tôi đi học” là:
mấy cành hoa tười mỉm cười giữa bầu trời quang đãng.
Một làn mây lướt ngang trên ngọn núi.
Con chim con đứng bên bờ tổ.
Một con chim con liệng đến đứng trên bờ cửa sổ.
MÃ ĐỀ Y 3431
Câu 1 Tên làng có ngôi trường trong “ Tôi đi học” là:
 A. Hòa Ấp B. Mĩ Lí C. Hòa An D. Lê Xá
Câu 2 Hình ảnh được miêu tả trong bài “ Tôi đi học” là:
mấy cành hoa tười mỉm cười giữa bầu trời quang đãng.
Một làn mây lướt ngang trên ngọn núi.
Con chim con đứng bên bờ tổ.
 D. Một con chim con liệng đến đứng trên bờ cửa sổ.
Câu 3: Biện pháp tu từ sử dụng nhiều trong bài “ Tôi đi học” là:
 A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. So sánh D. Hoán dụ
Câu 4: 
 Diễn biến tâm trạng của nhân vật tôi trong “ Tôi đi học” từ nhà đến trường là:
A. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → lúng túng → khóc → thấy lạ, muốn làm quen.
B. chơ vơ, lo sợ → Thấy đứng đắn, dạn dĩ → lúng túng → thấy lạ, muốn làm quen. → khóc
C. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc
D. thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc→ thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ 
MÃ ĐỀ Z 3224
Câu 1 Tên cái đình làng có ngôi trường trong “ Tôi đi học” là:
 A. Lê Xá B. Mĩ Lí C. Hòa Ấp D. Hòa An
Câu 2 Hình ảnh được miêu tả trong bài “ Tôi đi học” là:
mấy cành hoa tười mỉm cười giữa bầu trời quang đãng.
 B. Một con chim con liệng đến đứng trên bờ cửa sổ.
Một làn mây lướt ngang trên ngọn núi.
Con chim con đứng bên bờ tổ.
Câu 3: Biện pháp tu từ sử dụng nhiều trong bài “ Tôi đi học” là:
 A. Nhân hóa B. So sánh C. Hoán dụ D. Ẩn dụ 
Câu 4: 
 Diễn biến tâm trạng của nhân vật tôi trong “ Tôi đi học” từ nhà đến trường là:
A. chơ vơ, lo sợ → Thấy đứng đắn, dạn dĩ → lúng túng → thấy lạ, muốn làm quen. → khóc
B. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc
C. thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc→ thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ 
D. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → lúng túng → khóc → thấy lạ, muốn làm quen.
MÃ ĐỀ V 2421
Câu 1 Hình ảnh được miêu tả trong bài “ Tôi đi học” là:
A.mấy cành hoa tười mỉm cười giữa bầu trời quang đãng.
 B. Một con chim con liệng đến đứng trên bờ cửa sổ.
C. Một làn mây lướt ngang trên ngọn núi.
D.Con chim con đứng bên bờ tổ. 
Câu 2: 
 Diễn biến tâm trạng của nhân vật tôi trong “ Tôi đi học” từ nhà đến trường là:
A. chơ vơ, lo sợ → Thấy đứng đắn, dạn dĩ → lúng túng → thấy lạ, muốn làm quen. → khóc
B. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc
C. thấy lạ, muốn làm quen→ lúng túng → khóc→ thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ 
D. thấy đứng đắn, dạn dĩ → chơ vơ, lo sợ → lúng túng → khóc → thấy lạ, muốn làm quen.
Câu 3: Biện pháp tu từ sử dụng nhiều trong bài “ Tôi đi học” là:
 A. Nhân hóa B. So sánh C. Hoán dụ D. Ẩn dụ 
Câu 4: Tên cánh đồng làng có trong “ Tôi đi học” là:
 A. Lê Xá B. Mĩ Lí C. Hòa Ấp D. Hòa An
MÃ ĐỀ E 2323
Câu 1: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo cấp độ nghĩa của từ ngữ:
Ghe → thuyền buồm → phương tiện giao thông
Thuyền thúng → thuyền → phương tiện giao thông
Thuyền thúng → thuyền buồm → phương tiện giao thông
Thuyền buồm → ghe → phương tiện giao thông
Câu 2: Từ nào ít có tính gợi hình hơn trong những từ sau:
 A. Nức nở B. Thút thít C. Khóc. D. Sụt sùi
Câu 3: Một văn bản không có tính thống nhất về chủ đề sẽ bị:
Diễn đạt luộm thuộm, không rõ ý
Lạc đề, xa đề
 Mắc nhiều lỗi chính tả
Không đủ các phần chính.
Câu 4: Chủ đề của không thể hiện ở:
 A. Nhan đề B. Đề mục C. Từ ngữ C. Từ ngữ then chốt.
MÃ ĐỀ K 2332 
Câu 1: Một văn bản không có tính thống nhất về chủ đề sẽ bị:
A Diễn đạt luộm thuộm, không rõ ý
Lạc đề, xa đề
 Mắc nhiều lỗi chính tả
 D. Không đủ các phần chính.
 Câu 2: Từ nào ít có tính gợi hình hơn trong những từ sau:
 A. Nức nở B. Thút thít C. Khóc. D. Sụt sùi
Câu 3: Chủ đề của không thể hiện ở:
 A. Nhan đề B. Đề mục C. Từ ngữ C. Từ ngữ then chốt.
Câu 4: 
 Sắp xếp nào sau đây là đúng theo cấp độ nghĩa của từ ngữ:
Ghe → thuyền buồm → phương tiện giao thông
Thuyền thúng → thuyền → phương tiện giao thông
Thuyền thúng → thuyền buồm → phương tiện giao thông
Thuyền buồm → ghe → phương tiện giao thông
MÃ ĐỀ L 4144
Câu 1: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo cấp độ nghĩa của từ ngữ:
A.Ghe → thuyền buồm → phương tiện giao thông
Thuyền thúng → thuyền buồm → phương tiện giao thông
Thuyền buồm → ghe → phương tiện giao thông
Thuyền thúng → thuyền → phương tiện giao thông
Câu 2: Từ nào ít có tính gợi hình hơn trong những từ sau:
 A. Khóc. B. Nức nở C. Thút thít D. Sụt sùi
Câu 3: Một văn bản không có tính thống nhất về chủ đề sẽ bị:
Diễn đạt luộm thuộm, không rõ ý
Mắc nhiều lỗi chính tả
Không đủ các phần chính.
Lạc đề, xa đề
Câu 4: Chủ đề của không thể hiện ở:
 A. Nhan đề B. Đề mục C. Từ ngữ then chốt. D. Từ ngữ
 MÃ ĐỀ M 3211
Câu 1: Một văn bản không có tính thống nhất về chủ đề sẽ bị:
A Diễn đạt luộm thuộm, không rõ ý
Mắc nhiều lỗi chính tả
Lạc đề, xa đề
 D. Không đủ các phần chính.
 Câu 2: Từ nào ít có tính gợi hình hơn trong những từ sau:
 A. Nức nở B. Khóc. C. Thút thít D. Sụt sùi
Câu 3: Chủ đề của không thể hiện ở:
 A. Từ ngữ B. Nhan đề C. Đề mục D. Từ ngữ then chốt.
Câu 4: 
 Sắp xếp nào sau đây là đúng theo cấp độ nghĩa của từ ngữ:
Thuyền thúng → thuyền → phương tiện giao thông
Ghe → thuyền buồm → phương tiện giao thông
Thuyền thúng → thuyền buồm → phương tiện giao thông
Thuyền buồm → ghe → phương tiện giao thông

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra mieng Tuan 1.doc