Câu 1: Nêu dấu hiệu nhân biết Hình chữ nhật.
Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo.
Hình vuông là hình thang cân.
Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
Hình bình hành có trục đối xứng là hai đường chéo.
Hình thoi là hình vuông.
Hình thoi có bốn trục đối xứng.
Hình vuông có bốn trục đối xứng.
Hình thang có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy.
Hình vuông là hình chữ nhật.
Hình thoi là hình bình hành.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp 8. . . Môn: Hình học Điểm Lời phê của thầy (Cô) giáo Đề số 1 Câu 1: Nêu dấu hiệu nhân biết Hình chữ nhật. Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống £ Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. £ Hình vuông là hình thang cân. £ Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. £ Hình bình hành có trục đối xứng là hai đường chéo. £ Hình thoi là hình vuông. £ Hình thoi có bốn trục đối xứng. £ Hình vuông có bốn trục đối xứng. £ Hình thang có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy. £ Hình vuông là hình chữ nhật. £ Hình thoi là hình bình hành. Câu 3: Hãy chọn một dấu hiệu nhận biết Hình chữ nhật trên và chứng minh dấu hiệu đó. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp 8. . . Môn: Hình học Điểm Lời phê của thầy (Cô) giáo Đề số 2 Câu 1: Nêu dấu hiệu nhân biết Hình thoi. Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống £ Hình thang có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy. £ Hình vuông là hình thang cân. £ Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. £ Hình vuông có bốn trục đối xứng. £ Hình bình hành có trục đối xứng là hai đường chéo. £ Hình thoi có bốn trục đối xứng. £ Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. £ Hình thoi là hình vuông. £ Hình vuông là hình chữ nhật. £ Hình thoi là hình bình hành. Câu 3: Hãy chọn một dấu hiệu nhận biết Hình thoi trên và chứng minh dấu hiệu đó. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp 8. . . Môn: Hình học Điểm Lời phê của thầy (Cô) giáo Đề số 3 Câu 1: Nêu dấu hiệu nhân biết Hình bình hành. Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống £ Hình thang có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy. £ Hình thoi là hình bình hành. £ Hình thoi là hình vuông. £ Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. £ Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. £ Hình vuông có bốn trục đối xứng. £ Hình vuông là hình thang cân. £ Hình bình hành có trục đối xứng là hai đường chéo. £ Hình thoi có bốn trục đối xứng. £ Hình vuông là hình chữ nhật. Câu 3: Hãy chọn một dấu hiệu nhận biết Hình bình hành trên và chứng minh dấu hiệu đó. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp 8. . . Môn: Hình học Điểm Lời phê của thầy (Cô) giáo Đề số 4 Câu 1: Nêu dấu hiệu nhân biết Hình vuông. Câu 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống £ Hình thang có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy. £ Hình thoi là hình bình hành. £ Hình vuông có bốn trục đối xứng. £ Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. £ Hình vuông là hình chữ nhật. £ Hình vuông là hình thang cân. £ Hình bình hành có trục đối xứng là hai đường chéo. £ Hình thoi có bốn trục đối xứng. £ Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. £ Hình thoi là hình vuông. Câu 3: Hãy chọn một dấu hiệu nhận biết Hình vuông trên và chứng minh dấu hiệu đó.
Tài liệu đính kèm: