Kiểm tra 1 tiết Vật lí Lớp 8 - Năm học 2005-2006 - Trường THCS Tây Sơn

Kiểm tra 1 tiết Vật lí Lớp 8 - Năm học 2005-2006 - Trường THCS Tây Sơn

3.Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính?

A. Một ôtô đang chạy trên đường.

B. Chuyển động của dòng nước chảy trên sông.

C.Người đang đi xe đạp thì ngừng đạp, nhưng xe vẫn chuyển động tới phía trước.

D. Chuyển động của một vật được thả rơi từ trên cao xuống.

4. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?

A.Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.

B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.

C.Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.

D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.

5. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra?

A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.

B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.

C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng.

D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Vật lí Lớp 8 - Năm học 2005-2006 - Trường THCS Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Ngàytháng ..năm2005
Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: Môn : Vật lý8 
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoặc mệnh đề mà em chọn:
Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
2. 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng.
. A. 15m/s.	 C. 25m/s 
 B. 20m/s D. 30m/s
3.Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Một ôtô đang chạy trên đường.
B. Chuyển động của dòng nước chảy trên sông.
C.Người đang đi xe đạp thì ngừng đạp, nhưng xe vẫn chuyển động tới phía trước.
D. Chuyển động của một vật được thả rơi từ trên cao xuống.
4. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?
A.Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C.Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
5. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra?
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng.
D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.
6. Một đoàn mô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ô tô đỗ bên đường. Ý kiến nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các mô tô chuyển động đối với nhau.
B. Các mô tô đứng yên đối với nhau.
C. Các môtô đứng yên đối với ô tô.
D. Các môtô và ôtô cùng chuyển động đối với mặt đường.
7. Khi xe ôtô bị sa lầy, người ta thường đổ cát, sạn hoặc đặt dưới lốp xe một tấm ván. Cách làm ấy nhằm mục đích gì? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. Làm giảm ma sát.	C. Làm giảm áp suất.
B. Làm tăng ma sát.	D. Làm tăng áp suất.
8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bình thông nhau?
A. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau.
B. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh có thể khác nhau.
C. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, không tồn tại áp suất chất lỏng.
D. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở hai nhánh luôn có cùng độ cao.
9.Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Hỏi áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau, biết dnước=10000N/m3 :
A. p1= 120N/m2 và p2= 800 N/m2 	 B. p1=8000 N/m2 và p2= 12000 N/m2 
C. p1= 12000 N/m2 và p2= 8000 N/m2 D.Một cặp giá trị khác.
10.Một vật khối lượng m= 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là s= 60cm2. Aùp suất tác dụng lên mặt bàn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. p= B. p= C. p= D. Một giá trị khác.
III. BÀI TẬP:
11. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m trong 20s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe trên mỗi đoạn đường và trên cả quãng đường.
12. Vật nặng 0,5kg đặt trên mặt sàn nằm ngang 
a) Hãy biểu diễn các vectơ lực tác dụng lên vật.
b) Vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo theo phương nằm ngang có có cường độ 2N.Hãy biểu diễn các vectơ lực tác dụng lên vật.
(Chonï tỉ xích 1cm ứng với 2N)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT1T.doc