I. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (2 Điểm)
1. Nơ ron cảm giác còn được gọi là:
a. nơ ron li tâm c. nơ ron hướng tâm
b. nơ ron liên lạc d. nơ ron trung gian
2. Khớp xương giữa các đốt sống thuộc loại khớp nào?
a. Khớp động c. Khớp bất động
b. Khớp bán động d. Không có khớp
3. Xương nào là xương dài nhất trong cơ thể?
a. Xương sườn c. Xương đốt sống
b. Xương cánh tay d. Xương đùi
4. Máu từ tim chảy vào vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ ngăn nào của tim?
a. Tâm nhĩ trái c. Tâm thất trái
b. Tâm nhĩ phải d. Tâm thất phải
BẢNG MA TRẬN Nội dung chính Các mức độ nhận thức Tổng số câu (điểm) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tế bào I– 5 1.0 đ 1 câu 1.0 đ Phản xạ I – 1 0.5 đ 1 câu 0.5 đ Bộ xương I – 3 0.5 đ I – 2 0.5 đ 2 câu 1.0 đ Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương II – 2 2.0 đ 1 câu 2.0 đ Đông máu và nguyên tắc truyền máu II – 1 3.0 đ 1 câu 3.0 đ Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết I – 4 0.5 đ 1 câu 0.5 đ Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn II – 3 2.0 đ 1 câu 2.0 đ Tổng câu 2 câu 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 8 câu Tổng điểm 1.0điểm 3.0điểm 2.0điểm 2.0điểm 2.0điểm 10 điểm Trường THCS Hoàng Hoa Thám Họ và tên: Lớp 8 SBD: KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2010 – 2011 Môn : SINH HỌC Thời gian: 45 phút Chữ ký GT 1 GT 2 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký GK 1 GK 2 ĐỀ BÀI : I. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN: (3 Điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (2 Điểm) 1. Nơ ron cảm giác còn được gọi là: a. nơ ron li tâm c. nơ ron hướng tâm b. nơ ron liên lạc d. nơ ron trung gian 2. Khớp xương giữa các đốt sống thuộc loại khớp nào? a. Khớp động c. Khớp bất động b. Khớp bán động d. Không có khớp 3. Xương nào là xương dài nhất trong cơ thể? a. Xương sườn c. Xương đốt sống b. Xương cánh tay d. Xương đùi 4. Máu từ tim chảy vào vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ ngăn nào của tim? a. Tâm nhĩ trái c. Tâm thất trái b. Tâm nhĩ phải d. Tâm thất phải 5. Ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp (1 điểm) Cột A Cột B Lựa chọn 1- Nơi tổng hợp prôtêin a- Ti thể 2- Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất b- Ribôxôm 3- Điểu khiển mọi hoạt động sống của tế bào c- Nhân 4- Thu hồi, tích trữ và phân phối các sản phẩm cho tế bào d- Màng sinh chất e- Bộ máy Gôn gi f- Lưới nội chất II. TỰ LUẬN (7 Điểm) 1. Trình bày khái niệm, cơ chế, ý nghĩa của quá trình đông máu? (3 đ) 2. Nêu các bước sơ cứu và băng bó cố định cho người bị gãy xương ở cẳng tay? (2 đ) 3. - Vận tốc máu chảy trong mao mạch như thế nào? Điều đó có ý nghĩa gì? (1 đ) - Vì sao trước khi bước vào phòng thi ta thường thấy tim đập dồn dập? (1 đ) Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 C 0.5 đ 2 B 0.5 đ 3 D 0.5 đ 4 C 0.5 đ 5. Ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp Lựa chọn Điểm 1 - B 0.25 đ 2 - D 0.25 đ 3 – C 0.25 đ 4 - E 0.25 đ B . TỰ LUẬN (7 Điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 1/ Khái niệm: Là hiện tượng máu không ở thể lỏng mà vón thành cục 2/ Cơ chế: Tế bào máu -> Tiểu cầu vỡ -> Giải phóng enzim Máu chảy Huyết tương -> Chất sinh tơ máu Tơ-> Khối máu đông ion Ca 3/ Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thương. 0.5 đ 2.0 đ 0.5 đ 2 * Các bước sơ cứu và băng bó cố định cho người bị gãy xương ở cẳng tay - Sơ cứu: + Đặt 2 nẹp gỗ, tre vào 2 bên chỗ xương gãy + Lót vải mềm gấp dày vào các chỗ đầu xương + Buộc định vị 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy - Băng bó cố định: Dùng băng y tế quấn chặt từ trong ra cổ tay -> Làm dây đeo cẳng tay vào cổ (Mỗi ý đúng 0.5 đ) 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 3 - Vận tốc máu chảy trong mao mạch rất chậm (0,001 m/s) Ý nghĩa: Giúp cho quá trình trao đổi chất được thực hiện dễ dàng - Trước khi bước vào phòng thi ta thường cảm thấy tim đập dồn dập vì: cảm giác lo lắng đã ảnh hưởng lên dây thần kinh giao cảm làm cho tim đập nhanh 0.5 đ 0.5 đ 1.0 đ Tổng điểm 7 điểm
Tài liệu đính kèm: