Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 8 – Năm học 2010 - 2011

Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 8 – Năm học 2010 - 2011

I-MỤC TIÊU:

-Kiểm tra kiến thức, kĩ năng của học sinh qua các chương đã học.

-Phát hiện những lệch lạc của học sinh để điều chỉnh kịp thời đồng thời thay đổi cách dạy cho phù hợp.

II-CHUẨN BỊ

-GV:đề pho to tương ứng với số học sinh.

-HS:Học các bài kiểm tra.

III-ĐỀ KIỂM TRA ĐƯỢC LẬP THEO MA TRẬN SAU:

 

doc 4 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1033Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 8 – Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 8 – Năm học 2010-2011
I-MỤC TIÊU:
-Kiểm tra kiến thức, kĩ năng của học sinh qua các chương đã học.
-Phát hiện những lệch lạc của học sinh để điều chỉnh kịp thời đồng thời thay đổi cách dạy cho phù hợp.
II-CHUẨN BỊ
-GV:đề pho to tương ứng với số học sinh.
-HS:Học các bài kiểm tra.
III-ĐỀ KIỂM TRA ĐƯỢC LẬP THEO MA TRẬN SAU:
 Mức độ đánh giá 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương VII
Bài tiết
3 tiết
Nêu được quá trình bày tiết nước tiểu.
Các thành phần của hệ bài tiết nước tiểu
25% = 62,5 điểm
60% = 37,5 điểm 1 câu
40% = 25 điểm
4 câu
Chương VIII
Da
2 tiết
Các thành phần cấu tạo của da.
15% =37,5 điểm
100% =37,5 điểm
1 câu
Chương IX
Thần kinh và giác quan
12 tiết
- Biết được các thành phần của cơ quan phân tích thị giác, thính giác, các thành phần của bộ não.
- Hiểu được cấu tạo và chức năng của trụ não, của hệ thần kinh.
- Số lượng của dây thần kinh tủy, cấu tạo của tủy sống, hệ thần kinh, trụ não.
- Phân biệt được phản xạ có điều kiện.
- Nêu ví dụ về phản xạ có điều kiện.
Phân tích được vì sao ảnh của vật hiện lên điểm vàng lại nhìn rõ nhất.
60% = 150 điểm
5 câu 
43,75 điểm =29,2%
5 câu 
50 điểm = 33,3%
2 câu 
 37,5 điểm =25%
1 câu 
18,75 điểm =12,5%
Tổng cộng 100% = 250 điểm
7 câu = 118,75 điểm
9 câu = 75 điểm
2 câu = 37,5 điểm
1 câu = 18,75 điểm
Trường THCS Tân Hưng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II 
Lớp: Môn:Sinh học.
Họ & Tên: Thời gian:45 phút 
I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào đáp án vào khung bên dưới
1/ Số lượng dây thần kinh của tủy sống là
A. 12 đôi.	B. 12 chiếc.	C. 2 đôi.	D.31 đôi.
2/ Để khắc phục tật viễn thị cần phải đeo:
	A. Kính cận	B. Kính mặt lõm
	C. Kính lão	D. Kính lúp.
3/ Cấu tạo trong của tủy sống :
	A. Chất xám xen kẽ chất trắng.	B.Chất trắng ở giữa, chất xám ở phía ngoài.
	C. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài.D. Chỉ có chất trắng.
4/Tế bào thụ cảm thị giác giúp tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc là:
A. Tế bào que	B. Tế bào nón
	C. Tế bào sắc tố đen	D. Tế bào thần kinh hai cực.
5/ Vai trò của ốc tai:
	A. Xác định vị trí	B. Thu nhận kích thích sóng âm
	C. Cân bằng áp suất không khí	D. Hứng sóng âm.
6/ Chất xám của hệ thần kinh do bộ phận nào tạo nên ?
	A. Thân và sợi nhánh của nơron	B. Sợi nhánh của nơron
	C. Sợi trục của nơron	D.Chất trắng.
7/ Quá trình lọc máu diễn ra ở
	A. cầu thận	B. mao mạch quanh ống thận.
	C. ống thận	D. nang cầu thận.
8/ Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
	A.Thận, cầu thận, ống thận.	B. Nang cầu thận, ống dẫn nước tiểu.
	C.Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.	D. Thận, ống đái, bóng đái.
9/ Trung khu của phản xạ có điều kiện nằm ở 
A.hành tuỷ 	B.tuỷ sống
C.tiểu não	D.vỏ đại não.
10/ Tế bào thụ cảm thị giác có ở:
	A. màng cứng	B. cơ quan Cooc ti
	C. ống bán khuyên	D. màng lưới của cầu mắt.
11/ Trung ương thần kinh gồm: 
	A. Não bộ, tủy sống.	B. Tủy sống, dây thần kinh.
	C. Bộ não, dây thần kinh.	D.Não, tủy sống, dây thần kinh.
12/ Vùng thính giác nằm ở
	A. thùy trán 	B.thùy đỉnh	C. thùy chẩm	D. thùy thái dương.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn 
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/ Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận (1,5 đ)
2/ Cơ quan phân tích thị giác gồm các thành phần nào ? Vì sao ảnh của vật hiện lên điểm vàng lại nhìn rõ nhất ?(1,5 đ)
3/ Thế nào là phản xạ có điều kiện? Tìm 2 ví dụ về phản xạ có điều kiện ở người (1,5 đ).
4/ Da có cấu tạo như thế nào? (1,5 đ)
5/ Hoàn thành bảng sau: vị trí, chức năng của chất xám và chất trắng của trụ não:(1 đ)
Cấu tạo trong
Vị trí
Chức năng
Chất xám
Chất trắng
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 8
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
C
B
B
A
A
C
D
D
A
D
Mỗi ý trả lời đúng theo đáp án đạt 0,25 đ
II-TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1:1,5 điểm
Nội dung
Điểm
-Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu 
+ Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu.
+ Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận.(Các chất dinh dưỡng, nước)
+ Quá trình bài tiết tiếp các chất không cần thiết ở ống thận để tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2:1,5 diểm
Nội dung cần đạt
Điểm
-Nêu đúng các thành phần của cơ quan phân tích thị giác
- Giải thích:
+ Vì điểm vàng có nhiều tế bào nón
+ Tại điểm vàng mỗi tế bào nón liên hệ với tế bào thần kinh thị giác qua tế bào hai cực nên hình ảnh liên tục được truyền về trung ương phân tích nên ảnh của vật hiện lên điểm vàng lại nhìn rõ nhất.
0,75 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 3:1,5 điểm
Nội dung
Điểm
Khái niệm phản xạ có điều kiện
Nêu đúng ví dụ
0,5 điểm
0,5 x 2 =1 điểm
Câu 4:1,5 điểm
Nội dung
Điểm
Mô tả đúng các thành phần của một nổn điển hình: Thân, nhân, sợi nhánh, sợi trục, cúc xi náp.
1,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
Cấu tạo
Vị trí
Chức năng
Điểm
Chất xám
Ở phía trong
Là trung khu thần kinh nới xuất phát 12 đôi dây thần kinh não.
0, 5 điểm
Chất trắng
Ơû phía ngoài
Đường đãn truyền
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docMOI LAM DE KIEM TRAdoc.doc