Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh 8

Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh 8

PHẦN I :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ).

Chọn nội dung đúng

Câu 1 : Cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu gồm : (1 đ )

a. Thận, Cầu thận, Bóng đái .

b. Thận, Ống thận, Bóng đái .

c. Thận, Ống đái, bóng đái .

d. Thận, Ống dẫn nước tiểu, Bóng đái, Ống đái .

Câu 2 : Chọn các số tương ứng với các vùng chức năng ở ô trống ( 1 đ ).

a. Vùng cảm giác có ý thức 1. Thùy chẩm .

b. Vùng thị giác 2. Thùy thái dương .

c. Vùng vận động . 3. Sau rãnh đỉnh .

d. Vùng thính giác . 4 .Trước rãnh đỉnh .

Câu 3:Đánh dấu + vào chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : ( 1đ)

 a. Người cận thị phải đeo kính lồi ;

 b. Người cận thị phải đeo kính lõm ;

 c. Người viễn thị phải đeo kính lõm ;

 d. Người viễn thị phải đeo kính lồi ;

 

doc 1 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 793Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên  KIỂM TRA 1 TIẾT 
Lớp :	 Môn: Sinh 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ).
Chọn nội dung đúng 
Câu 1 : Cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu gồm : (1 đ )
Thận, Cầu thận, Bóng đái .
Thận, Ống thận, Bóng đái .
Thận, Ống đái, bóng đái .
Thận, Ống dẫn nước tiểu, Bóng đái, Ống đái .
Câu 2 : Chọn các số tương ứng với các vùng chức năng ở ô trống ( 1 đ ).
a. Vùng cảm giác có ý thức 	c	1. Thùy chẩm .
b. Vùng thị giác 	c	2. Thùy thái dương .
c. Vùng vận động .	c	3. Sau rãnh đỉnh .
d. Vùng thính giác . 	c	4 .Trước rãnh đỉnh .
Câu 3:Đánh dấu + vào o chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : ( 1đ)
c a. Người cận thị phải đeo kính lồi ;
c b. Người cận thị phải đeo kính lõm ;
c c. Người viễn thị phải đeo kính lõm ;
c d. Người viễn thị phải đeo kính lồi ;
Câu 4 : Điền các cụm từ điền vào ô trống để hoàn thiện bảng sau :
STT
VÍ DỤ
PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
1
Tay chạm phải vật nóng rụt tay lại 
2
Đi nắng mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra 
3
Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ
4
Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc 
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) .
Câu 4 : Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện . ( 2 đ).
Câu 5 : Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh về da ? ( 2 đ ) .
Câu 6 : Trình bày cấu tạo và vai trò của cơ quan bài tiết nước tiểu . ( 2 đ ) .

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 1 TIET HK 2.doc