Câu 1(2đ): Cho ví dụ về 3 vật thể được làm từ mỗi chất sau:
a/ Chất dẻo. b/ Sắt.
Câu 2(3đ):
a/ Nguyên tố hóa học là gì? Số nào là số đặc trưng của nguyên tố hóa học?
b/ Nêu ý nghĩa của các cách viết sau: P, 2P, O2, 2O.
Câu 3(2đ): Tìm hóa trị của nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I); nhóm SO4 (II):
a/ MgCl2 b/ Al2(SO4)3
Câu 4(3đ):
a/ Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi:
a1/ C (IV) và O (II); a2/ Fe (III) và nhóm OH (I)
kiểm tra 1 tiết Họ và tên:................................................................................................ Môn: Hóa học 8 Lớp: 8 Đề I Thời gian: 45 phút Câu 1(2đ): Cho ví dụ về 3 vật thể được làm từ mỗi chất sau: a/ Chất dẻo. b/ Sắt. Câu 2(3đ): a/ Nguyên tố hóa học là gì? Số nào là số đặc trưng của nguyên tố hóa học? b/ Nêu ý nghĩa của các cách viết sau: P, 2P, O2, 2O. Câu 3(2đ): Tìm hóa trị của nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I); nhóm SO4 (II): a/ MgCl2 b/ Al2(SO4)3 Câu 4(3đ): a/ Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi: a1/ C (IV) và O (II); a2/ Fe (III) và nhóm OH (I) b/ Một hợp chất gồm 2 nguyên tố là kim loại R và oxi. Trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Hãy xác định tên của kim loại R và hóa trị của R trong hợp chất, biết phân tử khối của hợp chất là 40 đvC. Bài làm ............................. kiểm tra 1 tiết Họ và tên:................................................................................................ Môn: Hóa học 8 Lớp: 8 Đề II Thời gian: 45 phút Câu 1(2đ): Cho ví dụ về 4 vật thể được làm từ mỗi chất sau: a/ Cao su. b/ Nhôm. Câu 2(3đ): a/ Nguyên tử là gì? Nêu điện tích của các loại hạt có trong nguyên tử? b/ Nêu ý nghĩa của các cách viết sau: C, 2C, H2, 2H. Câu 3(2đ): Tìm hóa trị của nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I); nhóm SO4 (II): a/ FeCl3 b/ CuSO4 Câu 4(3đ): a/ Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi: a1/ S (VI) và O (II); a2/ Fe (II) và nhóm OH (I) b/ Hai nguyên tử X liên kết với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Biết oxi chiếm 25,8% về khối lượng, hãy tìm nguyên tố X? Bài làm ............ kiểm tra 1 tiết Họ và tên:................................................................................................ Môn: Hóa học 8 Lớp: 8 Đề II Thời gian: 45 phút Câu 1(2đ): Cho ví dụ về 4 vật thể được làm từ mỗi chất sau: a/ Cao su. b/ Nhôm. Câu 2(3đ): a/ Nguyên tử là gì? Nêu điện tích của các loại hạt có trong nguyên tử? b/ Nêu ý nghĩa của các cách viết sau: C, 2C, H2, 2H. Câu 3(2đ): Tìm hóa trị của nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I); nhóm SO4 (II): a/ FeCl3 b/ CuSO4 Câu 4(3đ): a/ Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi: a1/ S (VI) và O (II); a2/ Fe (II) và nhóm OH (I) b/ Hai nguyên tử X liên kết với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Biết oxi chiếm 25,8% về khối lượng, hãy tìm nguyên tố X? kiểm tra 1 tiết Họ và tên:................................................................................................ Môn: Hóa học 8 Lớp: 8 Đề I Thời gian: 45 phút Câu 1(2đ): Cho ví dụ về 4 vật thể được làm từ mỗi chất sau: a/ Chất dẻo. b/ Sắt. Câu 2(3đ): a/ Nguyên tố hóa học là gì? Số nào là số đặc trưng của nguyên tố hóa học? b/ Nêu ý nghĩa của các cách viết sau: P, 2P, O2, 2O. Câu 3(2đ): Tìm hóa trị của nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I); nhóm SO4 (II): a/ MgCl2 b/ Al2(SO4)3 Câu 4(3đ): a/ Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi: a1/ C (IV) và O (II); a2/ Fe (III) và nhóm OH (I) b/ Một hợp chất gồm 2 nguyên tố là kim loại R và oxi. Trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Hãy xác định tên của kim loại R và hóa trị của R trong hợp chất, biết phân tử khối của hợp chất là 40 đvC. đáp án đề I Câu 1(2đ): Mỗi ví dụ đúng được 0,25đ. Câu 2(3đ): a/ NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân. 1đ Số p. 1đ b/ Mỗi ý đúng được 0,25đ P: chỉ 1 nguyên tử P. 2P: chỉ 2 nguyên tử P. O2: chỉ 1 phân tử khí oxi. 2O: chỉ 2 nguyên tử oxi. Câu 3(2đ): Mỗi CTHH tính đúng hóa trị được 1đ a/ a I MgCl2 ú 1.a = 2.I ú a = = II a II b/ Al2(SO4)3 ú 2.a = 3.II ú a = = III Câu 4(3đ): Mỗi CTHH đúng được 0,5đ Mỗi PTK tính đúng được 0,5đ a/ a1/ CTTQ: IV II CxOy ú x.IV = y.II ú = = ú x = 1; y = 2 => CTHH: CO2. PTK của CO2 = 12 + 2.16 = 44 đvC. a2/ CTTQ: III I Fex(OH)y ú x.III = y.I ú = = ú x = 1; y = 3 => CTHH: Fe(OH)3. PTK của Fe(OH)3 = 56 + 3.(16 + 1) = 107 đvC b/ Vì %mO = 40% -> %mR = 100 - 40 = 60% 0,25đ Mặt khác: O = 16 đvC -> R = 40 - 16 = 24 đvC 0,25đ Vậy, R là kim loại magie, KHHH là Mg. 0,25đ Trong h/c MgO, Mg có hóa trị II. 0,25đ đáp án đề II Câu 1(2đ): Mỗi ví dụ đúng được 0,25đ. Câu 2(3đ): a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. 1đ Hạt e (-1); p (+1). 1đ b/ Mỗi ý đúng được 0,25đ C chỉ 1 nguyên tử C 2C chỉ 2 nguyên tử C H2 chỉ 1 phân tử khí H2 2H chỉ 2 nguyên tử H Câu 3(2đ): Mỗi CTHH tính đúng hóa trị được 1đ a I a/ FeCl3 ú 1.a = 3.I ú a = = III 1đ a II b/ CuSO4 ú 1.a = 1.II ú a = = II 1đ Câu 4(3đ): Lập đúng CTHH được 0,5đ Tính đúng PTK được 0,5đ. a/ VI II a1/ CTTQ: SxOy ú x.VI = y.II ú = = ú x = 1; y = 3 -> CTTT: SO3 PTK của SO3 = 32 + 3.16 = 80 đvC a2/ II I CTTQ: Fex(OH)y ú x.II = y.I ú = = ú x = 1; y = 2 -> CTHH: Fe(OH)2 PTK của Fe(OH)2 = 56 + 2.(16 + 1) = 90 đvC b/ Gọi CTTQ của h/c là X2O. Theo bài ra, ta có: %O = 25,8% tương ứng với 16 đvC -> %X = 100 - 25,8 = 74,2% ứng với a đvC -> a =.16 = 46 đvC ú 2X = 46 đvC -> X = 23 đvC Vậy, X là Natri. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT ( Lần 1) Mụn: Húa học 8 Chủ đề (nội dung) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao Chủ đề 1 Chất Cho vớ dụ về chất 20% tổng số điểm =2 điểm Số cõu: 1 20% = 2 điểm Số cõu: 1 Chủ đề 2 Nguyờn tử - Nguyờn tố HH Khỏi niệm - Chỉ ra điện tớch của cỏc hạt mang điện. - Nhỡn KHHH/CTHH -> nờu được ý nghĩa. 30% tổng số điểm = 3 điểm Số cõu:2 10% =10 điểm Số cõu: 1 20% tổng số điểm = 2 điểm Số cõu: 1 Chủ đề 3 Phõn tử Tớnh PTK 10% tổng số điểm = 1 điểm Số cõu:1 10% tổng số điểm = 1 điểm Chủ đề 5 CTHH - Húa trị - Lập CTHH. - Tớnh húa trị của nguyờn tố. Suy luận từ %m -> NTHH. 40% tổng số điểm = 4 điểm Số cõu: 2 30% tổng số điểm = 3 điểm Số cõu: 2 10% =1 điểm Số cõu: 1 Tổng số điểm: 10 Tổng số cõu: 6 10 % tổng số điểm = 1điểm Tổng số cõu: 2 20% tổng số điểm = 2điểm Tổng số cõu: 1 60% tổng số điểm = 6 điểm Tổng số cõu: 3 10% tổng số điểm = 1 điểm Tổng số cõu: 1
Tài liệu đính kèm: