A/ Phần trắc nghiệm (4đ)
Khoanh trịn chữ ci ( a, b, c, d ) đứng trước câu có kết quả đúng.
Câu 1: Cách viết nào dưới đây không phải là phân thức:
a. b. x+3 c. d. 0
Câu 2: Hai phân thức và bằng nhau khi:
a. A.B= C.D b. A.D=B.C c. A.D=B.D d. tất cả sai
Câu 3: Phân thức bằng phân thức nào dưới đây:
a. b. c. d. tất cả đúng
Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức: , là:
a. 12x3y2z b. x3yz c. 15 x3z2 d. 2x3z(x+y)
Câu 5: Cho A= ; B=; C=; D= hai phân thức nào có cùng mẫu.
a. A và C b. A và D c. C và D d. B và D
KIỂM TRA 1 TIẾT I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung chính Các mức nhận thức Tổng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Phân thức, tính chất cơ bản của phân thức. 3 1,5 3 1,5 Rút gọn phân thức, quy đồng phân thức 2 1 2 2 4 3 Cộng, trừ các phân thức 3 1,5 1 1,5 2 2,5 6 5,5 Tổng: 5 2,5 6 5 2 2,5 13 10 II/ ĐỀ: A/ Phần trắc nghiệm (4đ) Khoanh trịn chữ cái ( a, b, c, d ) đứng trước câu cĩ kết quả đúng. Câu 1: Cách viết nào dưới đây khơng phải là phân thức: a. b. x+3 c. d. 0 Câu 2: Hai phân thức và bằng nhau khi: a. A.B= C.D b. A.D=B.C c. A.D=B.D d. tất cả sai Câu 3: Phân thức bằng phân thức nào dưới đây: a. b. c. d. tất cả đúng Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức: , là: a. 12x3y2z b. x3yz c. 15 x3z2 d. 2x3z(x+y) Câu 5: Cho A= ; B=; C=; D= hai phân thức nào có cùng mẫu. a. A và C b. A và D c. C và D d. B và D Câu 6: Kết quả của pháp tính: + là: a. b. c. d. Câu 7: Tìm phân thức đối của: a. b. c. d. Câu 8: Phép tính có kết quả: a. 0 b. 1 c. d. II/ Tự luận: (6đ) Câu 1: Rút gọn phân thức: a/ b/ (2 đ) Câu 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ b/ (3 đ) Câu 3: Chứng minh: (1 đ)
Tài liệu đính kèm: