A. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn
A. B.
C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là
A. B. C. D.
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ≠ 3 và x ≠ 9 B. x ≠ 3 và x ≠ -3
C. x ≠ -3 và x ≠ 9 D. x ≠ 3 và x ≠ 2
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Họ và tên: Lớp:.. Kiểm Tra 1 Tiết Đại Số 8 A. Trắc nghiệm. (4 điểm) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn A. B. C. D. Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là A. B. C. D. Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ 3 và x ≠ 9 B. x ≠ 3 và x ≠ -3 C. x ≠ -3 và x ≠ 9 D. x ≠ 3 và x ≠ 2 Câu 5. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 6. Phương trình x + 1 = 2 tương đương với phương trình A. B. C. D. Câu 7. x = 3 là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 8. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Nếu gọi độ dài quãng đường AB là x (km) thì ta có: A. B. C. D. B. Tự luận. (6 điểm) Câu 9. (4 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) .. . . .. . . Câu 10. (2 điểm) Tìm tuổi của một học sinh, biết rằng sau 20 năm nữa tuổi của em sẽ bằng hai lần số tuổi của em cách đây 5 năm. .. . ....................... .. . .......................
Tài liệu đính kèm: