Nội dung Nhân biết Thông hiểu kĩ năng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tứ giác, hình thanh, HTC, đường TB 2
0,25 2 0,25 4
1,0
Các bài toán áp dụng HĐT, tính GT BT 4
0.25 1
0,5 4
0,5 2
0,75 11
5,5
Vân dụng :Tứ giác, hình thanh, HTC, đường TB của hinh thang tính và c.m 2
0,5 2
1 4
3,0
BT nâng cao 1
0,5 1
0.5
Tổng 7
2,5 8
3,5 5
4,0 20
10,0
KSCL đầu năm - Môn: Toán lớp 8 Hồng Thời gian làm bài: 90 phút A- ma trận : Nội dung Nhân biết Thông hiểu kĩ năng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tứ giác, hình thanh, HTC, đường TB 2 0,25 2 0,25 4 1,0 Các bài toán áp dụng HĐT, tính GT BT 4 0.25 1 0,5 4 0,5 2 0,75 11 5,5 Vân dụng :Tứ giác, hình thanh, HTC, đường TB của hinh thang tính và c.m 2 0,5 2 1 4 3,0 BT nâng cao 1 0,5 1 0.5 Tổng 7 2,5 8 3,5 5 4,0 20 10,0 I) Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Câu 1(1 điểm): Đánh dấu “X” vào ô thích hợp ý Nội dung Đúng Sai Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân (x - 2)2 = x2 - 2x + 4 (x - 2)3 = x3 - 6x2 + 12 x - 8 Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu2 (0,25 điểm): Đa thức 5x4 - 3x2 + 5x , với x=-1 có giá trị bằng: A. 0 B. -3 C. 0; 1 D. 0; 1; 2 Câu 3 (0,25 điểm): Kết quả của phép tính (3x - 2) (3x + 2) bằng: A. 3x2 + 4 B. 3x2 - 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 - 4 Câu 4 (0,25 điểm): hình thang cân là hình: A. Có hai góc kề đáy bằng nhau B. Có hai cạnh bên bằng nhau C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Cả ba trục đối xứng. M A 6 B N C D 16 16 Câu 5 (0,25 điểm): Cho hình vẽ. Độ dài của MN là: A. 11. B. 22,5. C. 22. D. 10. ii) tự luận Câu 6: ( 2 điểm ) a) Tính nhanh: (1) 47. 53 (2) 992 (3) 362 + 28 . 36 + 142 d) Làm tính nhân: (x2 +2x -3) (-xy) (0,5 điểm) Câu 7: ( 1,5 điểm ) a) Tìm giá trị của x để: (3x-2)(3x+2) có gía trị bằng 0 (0,75 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức (3x-2)(3x+2) tại x = -1) (0,75 điểm) Câu 8: ( 1 điểm ) a)Tìm x, biết: (x -3 )2 - 4 = 0 b)Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x: (x +1)2 – (x -1)2+ (x + 2)( x - 2) - 4x – x2. Câu 9: ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao?. b) Biết BC = 8cm . Tính độ dài đoạn DE c) Biết BE là phân giác của góc ABC và góc ABE có số đo bằng 300 . Tính độ dài các đoạn thẳng BD; EC Câu 10: ( 0,5 điểm ) Chứng minh rằng: Với n là số lẻ thì : n2 +4n + 3 chia hết cho 8. Đáp án và biểu điểm : I ) Phần TNKQ: ( 2điểm ) Câu 1 :Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm : Đ- S – S - Đ Câu 2 3 4 5 Chọn C D D A Đúng mỗi câu cho : 0,25 điểm I ) Phần Tự luận: ( 8điểm ) ii) tự luận Câu 6: ( 2 điểm ) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm a) Tính nhanh: (1) 47. 53 =2491 (2) 992 = 9801 (3) 362 + 28 . 36 + 142 = 2500 d) Làm tính nhân: (x2 +2x -3) (-xy) = - x3 y - 2x2 y +3xy Câu 7: ( 1,5 điểm ) a) Tìm giá trị của x để: (3x-2)(3x+2) có gía trị bằng 0 => x = 2/3; x = -2/3 (0,75 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức A = 9x2 - 6x + 1 ; tại x = -1 . => GT của biểu thức A = 16 tại x= -1 (0,75 điểm) Câu 8: ( 1 điểm ) a)Tìm x, biết: (x -3 )2 - 4 = 0 => ( x-3-4)(x-3+4)ú (x -7)(x+1) ú x1 =7 ; x2= -1 (0,5 điểm) b)Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x: (x +1)2 – (x -1)2+ (x + 2)( x - 2) - 4x – x2. Sau khi biến đổi biểu thức đã cho có giá trị bằng : - 2 ( Không còn chứa biến) .Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào biến (1điểm) Câu 9: ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A... H/S vẽ đúng hình cho 0,5 điểm a) Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân (cho 1 điểm) b) biết BC = 8cm . Tính độ dài đoạn DE = 4 cm (cho 0,75 điểm) c) CM được tam giác BDE cân tại D (cho 0,5 điểm) Tính độ dài các đoạn thẳng BD = EC = DE = 4 cm (cho 0,25 điểm) Câu 10: ( 1 điểm ) Chứng minh rằng: Với n là số lẻ thì : n2 +4n + 3 chia hết cho 8 n2 + 4n + 3 = n2 + n +3n + 3 = n(n+1) + 3(n + 1) = (n + 1) ( n+3) (1) vì n là số lẻ nên n =2k +1 ( k: số tự nhiên) Thay vào (1) ta có : (2k+1+ 1)( 2k+1+3) = 4(k+1)(k+2) + 8 Vậy : Với n là số lẻ thì : n2 +4n + 3 chia hết cho 8 (đfcm).
Tài liệu đính kèm: