PHẦN THỨ NHẤT:
KẾ HOẠCH CHUNG
A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
1. Các văn bản chỉ đạo:
a. Chủ trương, đường nối, quan điểm giáo gục của đảng
nhà nước( Luật Giáo dục, NQ của QH vê GD & ĐT, Mục tiêu giáo dục của cấp học, bậc học.)
b.Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của bộ GD & ĐT
c.Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của sở GD & ĐT
d. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trường, của tổ chuyên môn:
2. Mục tiêu môn học: Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh
- Giờ học ngữ văn theo định hướng đổi mới PPDH không chỉ chue trọng tới hoạt động của GV mà còn chú trọng tới hoạt động của HS, tạo điều khiện cho tất cả các đối tượng HS đều được suy nghĩ, tìm tòi, khám phá. để có thể hiểu, cảm, vận dụng tốt các kiến thực, kĩ năng văn học, ngôn ngữ học. dưới sự tổ chức, hướng dẫn của GV, nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể của giờ học
- Cụ thể: Giảm tải , tăng thực hành, gắn thực tế, rèn luyện có hiệu quả 4 kĩ năng: Đọc, nghe, nói, viết
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ( PHÒNG GD & ĐT YÊN THẾ) TRƯỜNG THCS AN TH ƯỢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY **************************************************** HỌVÀTÊN: NGUYỄN THỊ THUỶ TỔ : KHOA HỌC XÃ HỘI GIẢNG DẠY MÔN: NGỮ VĂN 9 TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009 - 2010 S Ở GD & ĐT BẮC GIANG ( PH ÒNG GD & Đ T YÊN THẾ) TRƯỜNG THCS AN TH ƯỢNG KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ************************************* HỌVÀTÊN: NGUYỄN THỊ THUỶ TỔ : KHOA HỌC XÃ HỘI GIẢNG DẠY MÔN: NGỮ VĂN TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009 - 2010 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN Họ và tên: Nguyễn Thị Thủy Chuyên ngành đào tạo: Ngữ văn Trình độ đào tạo: Cao đẳng Tổ : Khoa học xã hội Năm vào ngành: 1984 Số năm đạt GVDG cấp cơ sở ( Trường: Huyện: 2) Kế quả thi đua năm học 2008- 2009: Lao động tiên tiến Tự đánh giá năng lực chuyên môn: Khá 9. Nhiệm vụ được phân công trong năm học 2009 - 2010: a. Dạy học: Ngữ văn khối 8, tự chọn khối 9 b. Kiêm nhiệm: Tổ trưởng tổ KHXH, CN lớp 9A 10. Những thuận lợi khó khăn về hoàn cảnh cá nhân khi thực hiện nhiệm vụ được phân công a. Thuận lợi: Có đủ thời gian cho chuyên môn, có ý thức trách nhiệm trong giảng dạy, luôn tìm tòi học hỏi đồng nghiệp, thực hiện nghiêm túc việc đổi mới phương pháp dạy học, được đồng nghiệp và học sinh tin tưởng b. Khó khăn: Cập nhật phương pháp đổi mới còn chậm, áp dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy còn hạn chế do tuổi cao PHẦN THỨ NHẤT: KẾ HOẠCH CHUNG A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch: 1. Các văn bản chỉ đạo: a. Chủ trương, đường nối, quan điểm giáo gục của đảng nhà nước( Luật Giáo dục, NQ của QH vê GD & ĐT, Mục tiêu giáo dục của cấp học, bậc học...) b.Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của bộ GD & ĐT c.Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của sở GD & ĐT d. Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của trường, của tổ chuyên môn: 2. Mục tiêu môn học: Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh - Giờ học ngữ văn theo định hướng đổi mới PPDH không chỉ chue trọng tới hoạt động của GV mà còn chú trọng tới hoạt động của HS, tạo điều khiện cho tất cả các đối tượng HS đều được suy nghĩ, tìm tòi, khám phá... để có thể hiểu, cảm, vận dụng tốt các kiến thực, kĩ năng văn học, ngôn ngữ học... dưới sự tổ chức, hướng dẫn của GV, nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể của giờ học - Cụ thể: Giảm tải , tăng thực hành, gắn thực tế, rèn luyện có hiệu quả 4 kĩ năng: Đọc, nghe, nói, viết 3. Đặc điểm tình hình về: - Điều kiện CSVC, TBDH của nhà trường: Còn thiếu về cơ sở vật chất như phòng chức năng, tài liệu phục vụ cho giảng dạy còn hạn chế ( Tài liệu chương trình văn địa phương ít , chưa đáp ứng được yêu cầu giảng dạy của GV) - Điều kiện kinh tế, xã hội, trình độ dân trí: Còn thấp, chưa thực sự quan tâm đến việc học tập của con em - Môi trường giáo dục : Việc kết hợp giữa 3 môi trường giáo dục nhà trường, gia đình, xã hội còn gặp nhiều khó khăn, địa bàn nhà trường tiếp giáp với thị trấn Nhã Nam nên có nhiều ảnh h ưởng k hông tốt tới HS a. Thuận lợi: - Các cấp chính quyền địa phương luôn quan tâm tạo điều kiện về cơ sở vật chất ngày càng khang trang hơn, BGH luôn tạo điều kiện và chú ý đến công tác chuyên môn, tập thể cán bộ GV trong trường đoàn kết gắn bó luôn giúp đỡ nhau trong chuyên môn cũng như trong cuộc sống. Tạo điều kiện tốt cho GV yên tâm công tác b. Khó khăn: - Số HS học lực yếu còn nhiều, lực học không đồng đều, ý thức tự học của các em còn chưa cao - Một số gia đình còn khó khăn chưa quan tâm đến các em - Cơ sở vật chất còn thiếu như phòng chức năng, đồ dùng công nghệ thông tin còn thiếu ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục 4. Nhiệm vụ được phân công: a. Giảng dạy : Môn: Ngữ văn Lớp 9 b. Kiêm nhiệm: Tổ trưởng tổ KHXH, CN lớp 9A 5. Năng lực, sở trường, dự định cá nhân: 6. Đặc điểm học sinh ( kiến thức, Năng lực, đạo đức, tâm sinh lý) a. Thuận lợi: Đa số các em ngoan đạo đức tốt, đoàn kết, đều ham học hỏi b. Khó khăn: Kiến thức của 1 số em còn hổng yếu + Phần đông các em là nông thôn nên điều kiện học tập, năng lực tiếp thu kiến thức còn hạn chế + Đa số các em hiếu động nghich ngợm, ý thức chưa cao, a dua, đua đòi ảnh hưởng không nhỏ tới học tập c. Kết quả khảo sát đầu năm: TT Lớp Sĩ số Nam Nữ DT TS Hoàn Cảnh GĐ K .Khăn XL học lực năm học trước Xếp loại HL qua khảo sát đầu năm G K TB Y K G K TB Y K 1 9A 32 20 12 2 6.94 18.1 58.3 12.6 11.4 14.3 45.7 20 8.6 2 9B 31 19 12 4 6.94 18.1 58.3 12.6 6.1 30.3 39.4 21.2 3.0 Céng 9AB 63 39 24 6 6.94 18.1 58.3 12.6 8.8 22 42.7 20.6 5.9 B. Chỉ tiêu phấn đấu: 1. Kết quả giảng dạy: a. Số HS xếp loại HL giỏi: 2 Tỉ lệ: 3 % b. Số HS xếp loại HL Khá: 21 Tỉ lệ: 30 % c. Số HS xếp loại HLTB: 43 Tỉ lệ: 62 % d. Số HS xếp loại HLY,K: 3 Tỉ lệ: 5 % 2. Sáng kiến kinh nghiệm: 3. Làm mới ĐDDH: 4/ Năm 4. Bồi dưỡng chuyên đề: Đổi mới phương pháp giảng dạy(đổi mới kiểm tra đánh giá phân môn tập làm văn) 5. Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng: Soạn bài trên máy, soạn qua vidio 6. Kết quả thi đua: a. Xếp loại giảng dạy: Khá b. Đạt danh hiệu GVDG cấp: Trường C. Những giải pháp chủ yếu: ( Tự bồi dưỡng, học tập: bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học yếu; phối hợp với GV bộ môn; GVCN thực hiện các nhiệm vụ khác....) + Tự bồi dưỡng vi tinh, đổi mới cách đánh giá bộ môn ngữ văn + Bồi dưỡng HS giỏi bộ môn ngữ văn: 8 em, thời gian các buổi chiều + Phụ đạo HS yếu: kèm trên lớp, phụ đạo riêng 1 buổi/ 1 tuần + Kết hợp với giáo viên sử, địa , GDCD để nâng cao chất lượng bộ môn ngữ văn D. Những điều kiện ( Công tác quản lí; chỉ đạo ; cơ sở vật chất...) để thực hiện kế hoạch + Tổ chuyên môn sắp xếp thời khoá biểu và có kế hoạch cụ thể để tạo điều kiện cho GV thực hiện được kế hoạch PHẦN THỨ HAI: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ Môn: Ngữ văn Tổng số tiết: 140 Lí thuyết: 126 Thực hành: 14 Số tiết trong 1 tuần: 5 Số tiết thực hành, thí nghiệm: 14 Số tiết ngoại khóa: Nội dung ngoại khóa: Ngữ văn lớp 9AB Tuần Tên chương Bài ( LT, TH) Thứ tự tiết trong chương trình Mục tiêu(KT, KN,TĐ) Trọng tâm Phương pháp dạy học chủ yếu Đồ Dùng DH Tăng giảm Tiết, Lí do Tự đánh giá mức độ đạt được 1 Bài 1 1, 2, 3, 4 Hiểu được tâm trạng hồi hộp cảm giác bỡ ngỡ của nv tôi trong buổi tựu trường qua ngòi bút trữ tình của Thanh Tịnh - Phân biệt được cấp độ khía quát nghĩa của từ - Bước đầu biết cách viết 1 văn bản đảm bảo tính thống nhất của chủ đề văn bản Đàm thoại Trao đổi theo nhóm Làm việc cá nhân Tích hợp Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/ T khá 2 Bài 2 5 6 7 8 Hiểu được nỗi đau của chú bé mồ côi phải sống xa mẹ & tình thương vô bờ của chú với mẹ thể hiện cảm động trong đoạn trích - Nắm được thế nào là trường từ vựng, biết cách vận dụng -Biết sắp xếp nội dung trong phần thân bài -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Tích hợp Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T khá 3 Bài 3 9 10 11 12 - Thấy được sự tàn ác bất nhân của chế độ phong kiến, nỗi khổ cực của người ND bị áp bức & phẩm chất cao đẹp của họ trong đoạn trích" Tức nước vỡ bờ", tài năng nghệ thuất của Ngô Tất Tố - Nắm & biết triển khai ý trong đoạn văn, vận dụng để viết bài số 1 -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết bài Tích hợp Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T khá 4 Bài 4 13 14 15 16 -Thấy được tình cảnh khốn cùng & phẩm chất cao quý của lão Hạc, đồng thời hiểu, cảm thông, trân trọng người ND, tài năng nghệ thuật của Nam Cao - Hiểu thế nào là từ tượng thanh, từ tượng hình - Biết cách liên kết các đoạn văn trong văn bản -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết đoạn văn ngắn Tích hợp Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/ T khá 5 Bài 5 17 18 19 20 -Hiểu thế nào là từ địa phương, biệt ngữ XH, biết sử dụng phù hợp với tình huống giao tiếp tránh lạm dụng - Nắm được mục đích, cách thức, kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Sưu tầm Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T khá 6 Bài 6 21 22 23 24 - Hiểu được nội đung xúc động & nghệ thuật kể chuyện hấp dẫn của tác phẩm "Cô bé bán diêm" - Hiểu thế nào là trợ từ, thán từ, biết vận dụng trong tình huống giao tiếp cụ thể - Thấy được sự kết hợp & yếu tố qua lại giữa yếu tố kể tả, biểu cảm của người viết trong văn bản tự sự -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết đoạn văn ngắn Tích hợp Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T khá 7 Bài 7 25 26 27 28 - Nhận rõ Đôn-ki-hô-tê, Xan-chô- được xây dựng thành cặp tương phản đánh giá những mặt hay,dở trong tính cách từng người - Hiểu được thế nào là tình thái từ, biết sử dụng phù hợp trong tình huống giao tiếp - Biết cách viết đoạn văn TS kết hợp với MT & biểu cảm -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết đoạn văn ngắn --Tích hợp 3 phân môn Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/ T 8 Bài 8 29 30 31 32 - Hiểu rõ "Chiếc lá cuối cùng" hấp dẫn ở nghệ thuật kể chuyện độc đáo & lòng thương yêu những người nghèo khổ - Tìm hiểu & lập bảng kê các danh từ chỉ quan hệ ruột thịt thân thích ở địa phương - Biết cách tìm , lựa chọn & sắp xếp các ý trong bài văn tự sự kết hợp với miêu tả, BC -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Lập bảng thống kê -Tích hợp 3 phân môn Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T 9 Bài 9 33 34 35 36 -Hiểu rõ " Hai cây phong" trong văn bản được miêu tả bằng ngòi bút đậm chất hội hoạ với tâm hồn đầy xúc động của người kể chuyện - Hiểu thế nào là nói quá, tác dụng của biện pháp này trong cuộc sống hàng ngày - Biết vận dụng những kiến thức để thực hành viết bài tự sự kết hợp với MT, BC -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân -Tích hợp Viết đoạn văn ngắn Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T 10 Bài 10 37 38 39 40 - Củng cố kiến thức về các văn bản truyện kí VN hiện đại đã học. Thấy được ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường trong hành động bình thường đó là " 1 ngày ko sử dung bao bì ni lông - Hiểu thế nào là nói giảm, nói tránh, biết sử dụng nói giảm nói tránh trong trường hợp cần thiết -Biết kể trước tập thể lớp 1 cách rõ ràng, gãy gọn, sinh động tự sự kết hợp MT & BC -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân -Tích hợp Nói trước tập thể Tài liệu bảng phụ máy chiếu 4/ T 11 Bài 11 41 42 43 44 - Củng cố kiến thức đã học ở bậc tiểu học về đặc điểm câu ghép & cách nối các vế câu ghép - Nhận ra được ưu khuyết điểm & biết sửa chữa thông qua giờ trả bài - Năm được vai trò, vị trí của văn bản thuyết minh trong đời sống của con người -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Tự chữa bài Tài liệu bảng phụ máy chiếu 4/T 12 Bài 12 45 46 47 48 -Xác định được quyết tâm phòng chống thuốc lá trên cơ sở nhận thức đầy đủ tác hại to lớn, nhiều mặt của thuốc lá tới đời sống con người - Năm được quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép - Năm được các phương pháp thuyết minh thông dụng -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Tìm hiểu văn TM Tài liệu bảng phụ máy chiếu 4/T 13 Bài 13 49 50 51 52 - Thấy được việc hạn chế gia tăng dân số là một đòi hỏi tất yếu của sự phát triển loài người - Hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc đơn & dấu 2 chấm, biết sử dụng 2 loại dấu này - Nhận dạng được đề văn thuyết minh & biết cách làm bài văn thuyết minh -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Tìm hiểu nhận dạng Tài liệu bảng phụ máy chiếu 4/T 14 Bài 14 53 54 55 56 - Bước đầu có ý thức tìm hiểu các tác giả ở địa phương & các tác phẩm viết về địa phương - Hiểu công dụng, biết sử dụng dấu ngoặc kép - Luyện kĩ năng nói thuyết minh về 1 thứ đồ dùng thông thường Sưu tầm-Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Nói trước tập thể-Tích hợp Tài liệu bảng phụ 4/T 15 Bài 15 57 58 59 60 - Cảm nhận khí phách kiên cường của 2 nhà chí sĩ yêu nước đầu thế kỉ XX qua 2 bài Vào nhà ngục Quảng Đông, Đập đã ở Côn Lôn & sức lôi cuốn của giọng thơ & H/ả thơ - Củng cố hệ thống hoá về dấu câu, biết sửa lỗi đấu câu - Biết cách quan sát thuyết minh đặc điểm thể loại văn học Sưu tầm-Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Hệ thống kiến thức - - Tích hợp Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 3/ T 16 Bài 16 61 62 63 64 - Cảm nhận được hồn thơ lãng mạn của Tản Đà & sức hấp dẫn nghệ thuật mới mẻ trong hình thức thể loại truyền thống của bài thơ " Muốn làm thằng..." - Nắm vững & biết vận dụng những kiến thức đã học về tiếng việt vào hoạt động giao tiếp - Tự đánh giá được ưu nhược của bài làm theo yêu cầu thuyết minh Sưu tầm-Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Tự đánh giá kiến thức - Tích hợp Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 3/T 17 Bài 17 65 66 67 68 - Cảm nhận được tâm sự yêu nước của Trần Tuấn Khải & giọng thơ trữ tình thống thiết của đoạn trích trong bài thơ" Hai chữ nước nhà" - Biết vận dụng & làm thơ 7 chữ - Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra cuối kì I -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Ôn tập Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 3/T 18 Bài 18 69 70 71 72 - Cảm nhận được niềm khao khát tự do mãnh liệt & tâm sự yêu nước được diễn tả sâu sắc qua lời con hổ bị nhốt ở vườn bách thú - Cảm nhận được cảnh tàn tạ của ông đồ, cảm thương & niềm hoài cổ của tác giả qua bài viết bình dị gợi cảm - Củng cố nâng cao KT câu nghi vấn - Biết viết 1 đoạn văn thuyết minh -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết đoạn văn TM Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T 19 Bài 19 73 74 75 76 - Cảm nhận vẻ đẹp tươi sáng qua bức tranh làng quê vùng biển của Tế Hanh thấy được tình cảm đằm thắm & bút pháp trữ tình bình dị của nhà thơ - Cảm nhận được tình yêu quê hương sâu sắc của nhà thơ Tố Hữu qua bài " Khi con tu hú" - Hiểu và dùng câu nghi vấn - Biết cách làm bài văn thuyết minh -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết bài văn TM Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T 20 Bài 20 77 78 79 80 - Cảm nhận được niềm vui của Bác Hồ trong cuộc sống cách mạng đày gian khổ ở Pác Bó được diễn tả bằng vần thơ giản dị - Củng cố nâng cao kiến thức về câu cầu kiến - Biết cách quan sát tìm hiểu, nghiên cứu, viết bài TM về danh lam thắng cảnh -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Quan sát các danh lam Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/ T 21 Bài 21 81 82 83 84 - Thấy được tình yêu thiên nhiên của Bác trong bài thơ Ngắm trăng & nghệ thuật đặc sắc của bài thơ - Cảm nhận được ý nghĩa tư tưởng sâu sắc của Bác qua bài đi đường, hiểu cách dung biểu tượng nghệ thuật trong bài thơ - Củng cố nâng cao kiến thức về câu cảm thán, câu trần thuật - Vận dụng kiến thức viết văn bản thuyết minh -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết bài văn TM về danh lam thắng cảnh Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T 22 Bài 22 85 86 87 88 - Thấy được Chiếu dời đô" phản ánh khát vọng về 1 đất nước độc lập, thống nhất & khí phách của DT Đại Việt nắm được đặc điểm, chức năng của thể điếu - Nắm được hình thức & chức năng của câu phủ định - Vận dụng kĩ năng TM giới thiệu phong cảnh quê hương -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết bài TM về phong cảnh QH Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T 23 Bài 23 89 90 - Cảm nhận được tinh thần yêu nước của Trần Tuấn Khải thể hiện qua lòng căm thù giặc & ý chí quyết tâm chiến thắng kẻ thù, thấy được NT văn chính luận của bài Hịch tướng sĩ -Đàm thoại -Làm việc cá nhân Tài liệu tranh chân dung 4/ T 24 Bài 24 91 92 - Nắm được khái niệm hành động nói & 1 số kiểu hành động nói thường gặp - Củng cố văn TM qua giờ trả bài Chữa bài TM - Tích hợp 4/T 25 Bài 25 93 94 95 96 - Thấy được ý thức DT đã phát triển tới trình độ cao & phần nào hiểu được 1 vài nét đặc sắc NT của áng thiên cổ hùng văn Bình Ngô đại cáo - Nắm được cách dùng các kiểu câu để thực hiện hành động nói - Nắm vững khái niệm luận điểm, quan hệ giữa luận điểm với vấn đề cần giải quyết & quan hệ giữa các luận điểm trong 1 bài văn nghi luận -Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết bài văn nghị luận Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T 26 Bài 26 97 98 99 100 - Thấy được quan điểm của Nguyễn Thiếp về mục đích & tác dụng của việc học & học tập cách lập luận của tác giả - Biết cách trình bày luận điểm trong văn diễn dịch & quy nạp, biết sắp xếp & có kĩ năng trình bày luận điểm trong bài văn nghị luận Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết bài văn nghị luận Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/ T 27 Bài 27 101 102 103 104 - Thấy được bộ mặt giả nhân, giả nghĩa thủ đoạn tàn bạo của TDP trong việc sử dụng người dân thuộc địa làm bia đỡ đạn trong các cuộc chiến tranh phi nghĩa, thấy được bút pháp sắc sảo của văn chính luận của N. Ái Quốc - Biết phân biệt vai xã hội trong hội thoại & xác định thái độ đúng đắn trong quan hệ giao tiếp - Nắm vai trò của yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết bài văn nghị luận xen yếu tố TS &BC,MT Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T 28 Bài 28 105 106 107 108 - Hiểu được cách lập luận chặt chẽ sinh động, mang đậm sắc thái cá nhân của nhà văn Pháp Ru-Xô trong bài Đi bộ ngao du - Hiểu biết vè lượt lời và cách dùng lượt lời - Thông qua việc lập luận, nắm chắc cách đưa yếu tố biểu cảm vào trong văn nghị luận Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết bài văn nghị luận xen yếu tố TS &BC,MT Tài liệu bảng phụ máy chiếu tranh chân dung 4/T 29 Bài 29 109 110 111 112 - Nắm ND & đặc điểm NT của các văn bản đã học để làm bài kiểm tra - Nắm được tác dụng của sự sắp xếp trật tự trong câu, từ đó có ý thức lựa chọn trật tự thích hợp với yêu cầu giao tiếp - Đánh giá đúng ưu điểm của bài viết số 6 theo yêu cầu văn nghị luận - thấy được yếu tố TS & MT trong văn nghị luận Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân Viết bài văn nghị luận xen yếu tố TS &BC,MT Tài liệu bảng phụ 4/T 30 Bài 30 113 114 115 116 -Biết vận dụng kiến thức về các chủ đề văn bản nhật dụng ở lớp 8 để khảo sát, phân tích những vấn đề tương ứng ở địa phương từ đó biết bày tỏ thái độ ,cảm nghĩ của mình trước 1 số vấn đề của cuộc sống - Biết nhận diện & sửa chữa 1 số loại lỗi diễn đạt liên quan đến lô-gíc - Vận dụng đưa yếu tố biểu cảm, tự sự, miêu tả vào văn nghị luận Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân chữa bài văn NL - Tích hợp Tài liệu bảng phụ 4/T 31 Bài 31 117 118 119 120 -Nắm được hệ thống văn bản trong chương trình Ngữ văn 8 với ND cơ bản & đặc trưng thể loại của từng văn bản. Hiểu rõ giá trị tư tưởng & NT của 1 số văn bản tiêu biểu - Củng cố những kiến thức TV trong học kì II - Nắm đặc điểm văn bản tường trình, luyện tập, ứng dụng làm văn bản tường trình Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân ôn tập cuối kì - Tích hợp Tài liệu bảng phụ 4/ T 32 Bài 32 121 122 123 124 - Qua giờ trả bài, củng cố lại kiến thức văn học - Tiếp tục củng cố kiến thức về câu - Đánh giá ưu nhược bài viết số 7 - Nắm được đặc điểm văn bản thông báo, cách làm văn bản thông báo Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Làm việc cá nhân ôn tập cuối kì Tài liệu bảng phụ 3/T 33 Bài 33 125 126 127 128129 - Nắm được hệ thống văn bản nghị luận - Nắm được 1 số cách xưng hô phổ biến, độc đáo ở địa phương - Nắm được nội dung chính của chương trình ngữ văn 8 Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -sưu tầm Tài liệu bảng phụ 3/T 34 35 36 37 Bài 34 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 - Nắm được hệ thống các văn bản văn học nước ngoài & văn bản nhật dụng đã học trong chương trình ngữ văn 8 với những nội dung, dặc trưng cơ bản của từng thể loại - Thông qua luyện tập biết vận dụng cách làm văn bản thông báo vào các tình huống cụ thể - Hệ thống được toàn bộ kiến thức & kĩ năng phần tập làm văn trong chương trình văn 8 Đàm thoại -Trao đổi theo nhóm -Hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương trình - Tích hợp Tài liệu bảng phụ 3/T PHẦN THỨ BA: ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH (GV tự đánh giá khi kết thúc học kì học năm học) Thực hiện quy chế chuyên môn: Thực hiện mục tiêu môn học: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu: Bảng tổng hợp kết quả xếp loại HL của HS: TT Lớp Sĩ số Nam Nữ DT TS Hoàn Cảnh GĐ K .Khăn XL học lực qua khảo sát đầu năm Xếp loại HL cuối năm G K TB Y K G K TB Y K 1 8A 35 20 15 2 11.4 14.3 45.7 20 8.6 2 8B 34 22 12 4 6.1 30.3 39.4 21.2 3.0 Céng 8AB 69 42 27 6 8.8 22 42.7 20.6 5.9 Tổ trưởng xác nhận HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT
Tài liệu đính kèm: