Bước đầu hiểu được 1 số khái niệm cơ bản như bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, tần số, bảng “tấn số”, công thức tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại số của nó, ý nghĩa của mốt. Thấy được vai trò của thống kê trong thực tiễn.
- Biết tiến hành, thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống.
- Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng “Tần số”. Biết biểu diễn bằng biểu đồ cột đứng mối quan hệ nối trên. Biết sơ bộ nhận xét sự phân phối các giá trị của dấu hiệu qua bảng tần số và biểu đồ.
- Biết cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu theo công thức và biết tìm mốt của dấu hiệu.
PHềNG GD&ĐT THANH THỦY TRƯỜNG THCS HOÀNG XÁ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2010-2011 MễN: TOÁN LỚP: 7 PHầN I: ĐạI Số TT Tuần Tờn chương (phần) và tờn bài giảng Thứ tự tiết theo PPCT Mục tiờu , yờu cầu (kiến thức, kỹ năng, thỏi độ) Chuẩn bị của thầy (cỏc thiết bị, thớ nghiệm phục vụ bài giảng) Chuẩn bị của trũ Ghi chỳ 43 chương III: Thống kê - Bước đầu hiểu được 1 số khái niệm cơ bản như bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, tần số, bảng “tấn số”, công thức tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại số của nó, ý nghĩa của mốt. Thấy được vai trò của thống kê trong thực tiễn. - Biết tiến hành, thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống. - Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng “Tần số”. Biết biểu diễn bằng biểu đồ cột đứng mối quan hệ nối trên. Biết sơ bộ nhận xét sự phân phối các giá trị của dấu hiệu qua bảng tần số và biểu đồ. - Biết cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu theo công thức và biết tìm mốt của dấu hiệu. 44 20 Đ1. Thu thập số liệu thống kê. Tần số. 41 -Kieỏn thửực: Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê -Kyừ naờng:Bieỏt caực kớ hieọu ủoỏi vụựi moọt daỏu hieọu, giaự trũ cuỷa noự vaứ taàn soỏ cuỷa moọt giaự trũ -Thaựi ủoọ: tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong tớnh toaựn - SGK, SGV, TLTK Dụng cụ, BTVN, SGK, SBT 45 20 Luyện tập 42 +Kieỏn thửực: HS ủửụùc cuỷng coỏ khaộc saõu caực kieỏn thửực ủaừ hoùc ụỷ tieỏt trửụực nhử: daỏu hieọu; giaự trũ cuỷa daỏuhieọu vaứ taàn soỏ cuỷa chuựng. +Kyừ naờng: Coự kú naờng thaứnh thaùo tỡm giaự trũ cuỷa daỏu hieọu cuừng nhử taàn soỏ vaứ phaựt hieọn nhanh daỏu hieọu chung caàn tỡm hieồu. Thaựi ủoọ: HS thaỏy ủửụùc taàm quan troùng cuỷa moõn hoùc aựp duùng vaứo ủụứi soỏng haứng ngaứy. Bảng S.L.T.K Dụng cụ, BTVN, SGK, SBT 46 21 Đ2. Bảng “tần số” - Các giá trị của dấu hiệu 43 -Kieỏn thửực:Hieồu ủửụùc baỷng ‘taàn soỏ’ laứ moọt hỡnh thửực thu goùn coự muùc ủớch cuỷa baỷng soỏ lieọu thoỏng keõ bang ủaàu. -Kyừ naờng:Bieỏt caựch laọp baỷng taàn soỏ tửứ baỷng soỏ lieọu thoỏng keõ ban ủaàu vaứ bieỏt caựch nhaọn xeựt. -Thaựi ủoọ: yeõu thớch moõn hoùc, tớch cửùc trong hoùc taọp - SGK, SGV, TLTK, Bảng phụ Dụng cụ, BTVN, SGK, SBT 47 21 Luyện tập 44 + Kieỏn thửực: Cuỷng coỏ vửừng chaộc cho HS khaựi nieọm giaự trũ cuỷa daỏu hieọu vaứ taàn soỏ tửụng ửựng. +Kyừ naờng:Laọp baỷng “taàn soỏ” tửứ baỷng soỏ lieọu ban ủaàu vaứ ngửụùc laùi tửứ baỷng “taàn soỏ” vieỏt laùi moọt baỷng soỏ lieọu ban ủaàu. + Thaựi ủoọ:Reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực Bảng phụ B.S.L.T.K Thước 48 22 Đ3. Biểu đồ 45 -Kieỏn thửực:Hieồu ủửụùc yự nghúa cuỷa bieồu ủoà veà giaự trũ cuỷa daỏu hieọu vaứ taàn soỏ tửụng ửựng -Kyừ naờng:Bieỏt caựch dửùng bieồu ủoà ủoaùn thaỳng -Thaựi ủoọ:yeõu thớch moõn hoùc, tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong tớnh toaựn - SGK, SGV, TLTK, Thước, Bảng phụ, biểu đồ Thước 1 số biểu đồ 49 22 Luyện tập 46 +Kieỏn thửực:HS bieỏt caựch dửùng bieồu ủoà ủoaùn thaỳng tửứ baỷng“taàn soỏ” vaứ ngửụùc laùi tửứ bieồu ủoà ủoaùn thaỳng HS bieỏt laọp laùi baỷng“taàn soỏ” + Kú naờng :ẹoùc bieồu ủoà moọt caựch thaứnh thaùo. HS bieỏt tớnh taàn suaỏt vaứ bieỏt theõm veà bieồu ủoà hỡnh quaùt qua baứi ủoùc theõm + Thaựi ủoọ:Reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực Thước1 số biểu đồ Thước. 50 23 Đ4. Số trung bình cộng 47 -Kieỏn thửực:Bieỏt caựch tớnh soỏ trung bỡnh coọng theo coõng thửực,hieồu ủửụùc yự nghúa soỏ trung bỡnh coọng laứm ủaùi dieọn cho daỏu hieọu trong nhieàu trửụứng hụùp. -Kyừ naờng:Bieỏt tỡm moỏt cuỷa daỏu hieọu,bửụực ủaàu thaỏy ủửụùc yự nghúa thửùc teỏ cuỷa “moỏt”. -Thaựi ủoọ:tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong tớnh toaựn linh hoaùt khi choùn “ủaùi dieọn cho daỏu hieọu. - SGK, SGV, TLTK, Thước. Bảng phụ Thước. 51 23 Luyện tập 48 -Kieỏn thửực: Hửụựng daón laùi caựch laọp baỷng vaứ coõng thửực tớnh soỏ trung bỡnh coọng (caực bửụực vaứ yự nghúa cuỷa caực kớ hieọu) -Kyừ naờng:ẹửa ra moọt soỏ baỷng taàn soỏ (khoõng nhaỏt thieỏt phaỷi neõu roừ daỏu hieọu) ủeồ HS luyeọn taọp tớnh soỏ trung bỡnh coọng vaứ tỡm moỏt cuỷa daỏu hieọu. -Thaựi ủoọ:Reứn luyeọn tớnh chớnh xaực trong tớnh toaựn . Bảng phụ, máy tính máy tính 52 24 Ôn tập chương III 49 -Kieỏn thửực:Bieỏt thoỏng keõ soỏ lieọu, bieỏt laọp bieồu ủoà, bieỏt tớnh trung bỡnh coọng -Kyừ naờng: Thaứnh thaùo laọp baỷng taàn soỏ ,dửùng bieồu ủoà ,tỡm soỏ trung bỡnh coọng,tỡm moỏt cuỷa daỏu hieọu. - Thaựi ủoọ:Thaỏy ủửụùc taực duùng cuỷa thoỏng keõ trong thửùc tieồn. Bảng phụ, thước máy tính 53 24 Ôn tập chương III 50 Hệ thống hoá kién thức đã học trong chương III. Giải BT ở phần ôn tập chương III. Bảng phụ, thước máy tính 54 25 Kiểm tra viết chương III. 51 -Kieỏn thửực:Bieỏt thoỏng keõ soỏ lieọu, bieỏt laọp bieồu ủoà, bieỏt tớnh trung bỡnh coọng Kyừ naờng: Thaứnh thaùo laọp baỷng taàn soỏ ,dửùng bieồu ủoà, tỡm soỏ trung bỡnh coọng,tỡm moỏt cuỷa daỏu hieọu. - Thaựi ủoọ: Caồn thaọn trong tớnh toaựn, nghieõm tuực trong kieồm tra Đề bài, đáp án kieỏn thửực cuừ, máy tính, Thước 55 Chương IV: Biểu thức đại số - Học sinh viết được một số ví dụ về biểu thức đại số - Biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. - Nhận biết được đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng biết thu gọn đơn thức, đa thức. - Biết cộng trừ, các đơn thức đồng dạng - Có kĩ năng cộng, trừ đa thức, đặc biệt là đa thức 1 biến. - Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức. Biết kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của 1 đa thức hay không 56 25 Đ1. Khái niệm về biểu thức đại số 52 -Kieỏn thửực:Hieồu ủửụùc khaựi nieọm veà bieồu bieồu thửực ủaùi soỏ.Nhaọn bieỏt ủửụùc bieỏn soỏ trong bieồu thửực ủaùi soỏ. -Kyừ naờng:Bieỏt duứng chửừ ,soỏ vaứ daỏu pheựp tớnh vieỏt bieồu thửực ủaùi soỏ -Thaựi ủoọ: Hieồu yự nghúa cuỷa vieọc duứng chửừ ủaùi dieọn cho nhửừng soỏ tuứy yự. - SGK, SGV, TLTK, Thước, bảng phụ, phiếu. Dụng cụ, BTVN, SGK, SBT 57 26 Đ2. Giá trị của 1 biểu thức đại số 53 -Kieỏn thửực:Hieồu theỏ naứo laứ giaự trũ cuỷa moọt bieồu thửực -Kyừ naờng:Bieỏt caựch tớnh giaự trũ cuỷa moọt bieồu thửực ủaùi soỏ, bieỏt caựch trỡnh baứy lụứi giaỷi cuỷa baứi toaựn tỡm giaự trũ cuỷa bieồu thửực ủaùi soỏ. - Thaựi ủoọ:Reứn luyeõn tớnh chớnh xaực khi thửùc hieọn pheựp tớnh,chuự yự ủeỏn thửự tửù thửùc hieọn pheựp tớnh - SGK, SGV, TLTK, Bảng phụ Dụng cụ, BTVN, SGK, SBT 58 26 Đ3. Đơn thức 54 -Kieỏn thửực:Nhaọn bieỏt ủửụùc moọt bieồu thửực ủaùi soỏ naứo ủoự laứ ủụn thửực.Nhaọn bieỏt ủửụùc moọt ủụn thửực laứ ủụn thửực thu goùn.Phaõn bieọt ủửụùc phaàn heọ soỏ, phaàn bieỏn cuỷa ủụn thửực -Kyừ naờng:Bieỏt nhaõn hai ủụn thửực,bieỏt caựch vieỏt moọt ủụn thửực thaứnh ủụn thửực thu goùn -Thaựi ủoọ: caồn thaọn chớnh xaực trong tớnh toaựn. - SGK, SGV, TLTK, Thước, bảng phụ Dụng cụ, BTVN, SGK, SBT 59 27 Đ4. Đơn thức đồng dạng 55 -Kieỏn thửực:Hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ ủụn thửực ủoàng daùng -Kyừ naờng:Bieỏt coọng, trửứ hai ủụn thửực ủoàng daùng - Thaựi ủoọ:tớch cửùc trong hoùc taọp, caồn thaọn trong tớnh toaựn - Nghiên cứu chương trình SGK, SGV, TLTK, Thước, bảng phụ Dụng cụ, BTVN, SGK, SBT 60 27 Luyện tập 56 + Kieỏn thửực:Cuỷng coỏ veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực thu goùn, ủụn thửực ủoàng daùng. +Kyừ naờng: Thaứnh thaùo tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực ủaùi soỏ, tớnh tớch caực ủụn thửực, tớnh toồng vaứ hieọu caực ủụn thửực ủoàng daùng, tỡm baọc cuỷa ủụn thửực. + Thaựi ủoọ:gd tử duy linh hoaùt, nhaùy beựn khi tớnh toồng caực ủụn thửực ủoàng daùng vaứ tỡm baọc cuỷa ẹơn thức Bảng phụ Dụng cụ, BTVN, SGK, SBT 61 28 Đ5. Đa thức 57 -Kieỏn thửực:Nhaọn bieỏt ủửụùc ủa thửực thoõng qua moọt soỏ vớ duù cuù theồ -Kyừ naờng:Bieỏt thu goùn ủa thửực vaứ tỡm baọc cuỷa ủa thửực -Thaựi ủoọ: tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong tớnh toaựn Bảng phụ Dụng cụ, BTVN, 62 28 Đ6. Cộng, trừ đa thức 58 -Kieỏn thửực:Bieỏt coọng, trửứ ủa thửực dửùa vaứo quy taộc “daỏu ngoaởc”,caực stinhs chaỏt giao hoaựn keỏt hụùp vaứ coọng trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng. -Kyừ naờng: Bieỏt caựch trỡnh baứy baứi toaựn coọng, trửứ ủa thửực - Thaựi ủoọ:Reứn luyeọn tớnh chớnh xaực ,khoõng bũ nhaàm laón veà daỏu. - SGK, SGV, TLTK, Thước, bảng phụ Dụng cụ, BTVN, SGK, 63 29 Luyện tập 59 +Kieỏn thửực:Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà ủa thửực; coọng, trửứ ủa thửực. +Kyừ naờng: Reứn kú naờng tớnh toồng, hieọu caực ủa thửực; Tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực. + Thaựi ủoọ:Giaựo duùc tớnh caồn thaọn khi tớnh toaựn. Thước, bảng phụ, phiếu. Dụng cụ, BTVN, SGK, 64 29 Kiểm tra viết 60 Kiểm tra HS kién thức đã học về đơn thức đa thức. Đề bài, đáp án Giấy KT 65 30 Đ7. Đa thức 1 biến 61 -Kieỏn thửực: Bieỏt kớ hieọu ủa thửực moọt bieỏn vaứ bieỏt caựch saộp xeỏp ủa thửực theo thửự tửù giaỷm hoaởc taờng daàn cuỷa bieỏn -Kyừ naờng:Bieỏt tỡm baọc, caực heọ soỏ,heọ soỏ cao nhaỏt, heọ soỏ tửù do cuỷa ủa thửực moọt bieỏn. Bieỏt kớ hieọu giaự trũ cuỷa ủa thửực taùi moọt giaự trũ cuù theồ cuỷa bieỏn -Thaựi ủoọ:yeõu thớch moõn hoùc, tớch cửùc trong hoùc taọp - SGK, SGV, TLTK, Thước, bảng phụ Dụng cụ, BTVN, SGK 66 30 Đ8. Cộng và trừ đa thức 1 biến 62 -Kieỏn thửực:Bieỏt coọng, trửứ ủa thửực moọt bieỏn -Kyừ naờng: Bieỏt trỡnh baứy baứi toaựn coọng, trửứ ủa thửực moọt bieỏn - Thaựi ủoọ: caồn thaọn trong tớnh toaựn - SGK, SGV, TLTK, Thước Thước 67 31 Luyện tập 63 + Kieỏn thửực:Cuỷng coỏ veà ủa thửực moọt bieỏn; coọng , trửứ ủa thửực moọt bieỏn. +Kyừ naờng: Reứn kú naờng saộp xeỏp ủa thửực theo luyừ thửứa giaỷm hay taờng cuỷa bieỏn vaứ tớnh toồng, hieọu caực ủa thửực. + Thaựi ủoọ:Giaựo duùc tớnh caồn thaọn khi tớnh toaựn và bieỏt trỡnh baứy lụứi giaỷi roừ raứng. Thước Thước 68 31 Đ9. Nghiệm của đa thức 1 biến 64 -Kieỏn thửực:Hieồu khaựi nieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn. - Kyừ naờng:Bieỏt caựch kieồm tra soỏ a coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực khoõng.Bieỏt tỡm nghieọm ủa thửực baọc nhaỏt. -Thaựi ủoọ:yeõu thớch moõn hoùc, tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong tớnh toaựn - Thước, bảng phụ Dụng cụ, BTVN, 69 32 ôn tập chương IV 65 -Kieỏn thửực: OÂn taọp vaứ heọ thoỏng hoựa kieỏn thửực ủaừ hoùc veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, coọng trửứ ủa thửực moọt bieỏn. -Kyừ naờng: Thaứnh thaùo vieọc coọng, trửứ ủụn thửực, ủa thửực. Naộm vửừng vieọc tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực. -Phaõn bieọt ủửụùc ủụn thửực, ủa thửực -Thaựi ủoọ: Tớch cửùc trong hoùc taọp, caồn thaọn trong tớnh toaựn máy tính máy tính 70 32 ôn tập chương IV 66 Biết sử dụng MTCT Casio để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí của 2 số trong phép tính, đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê. máy tính máy tính 71 33 Ôn tập học kỳ II 67 Kieỏn thửực: OÂn taọp caực pheựp tớnh veà soỏ hửừu tổ, soỏ thửùc - OÂn taọp veà ủaùi lửụùng tổ leọ th ... n chửựng minh, khaỷ naờng trỡnh baứy baứi chửựng minh -Thỏi độ:Yeõu thớch moõn hoùc,caồn thaọn trong veừ hỡnh Thước, ê ke,com pa, Thước, ê ke, com pa 121 26 Ôn tập chương II 45 -Kiến thức:Hệ thống các kiến thức về tam giaực cân, tam giaực vuông, tam giaực đều. - Kỹ năng:Reứn luyeọn kú naờng trỡnh baứy baứi toaựn chửựng minh, khaỷ naờng trỡnh baứy baứi chửựng minh -Thỏi độ:Yeõu thớch moõn hoùc,caồn thaọn trong veừ hỡnh Thước, ê ke, bảng phụ, com pa Thước, ê ke, com pa 122 26 KT viết chương II 46 -Kiến thức:Kiểm tra kieỏn thửực cụ baỷn cuỷa chửụng, -Kỹ năng: Trỡnh baứy baứi toaựn chửựng minh -Thỏi độ: Nghieõm tuực ,tự giỏc trong kieồm tra Đề kiểm tra, đáp án thước, êke com pa 123 chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng qui trong tam giác - HS năm được quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của 1 tam giác đặc biệt trong tam giác vuông là quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu. - HS nắm được các loại đường đồng quy, các điểm đặc biệt của tam giác và các tính chất của chúng. - HS biết vẽ hình, gấp giấy để tự phát hiện ra các tính chất của hình, biết phép chứng minh các Định lý. - HS biết gắn những kiến thức trong bài học với các bài toán thực tế. 124 27 Đ1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác. 47 -Kiến thức:Naộm vửừng noọi dung ủũnh lyự (thuận và đảo) về quan hệ giữa gúc và cạnh đối diờn trong tam giỏc -Kỹ năng:Biết diễn đạt một bài toỏn thành một định lý và ngược lại. Bieỏt veừ hỡnh ủuựng yeõu caàu vaứ dửù ủoaựn, nhaọn xeựt caực tớnh chaỏt qua hỡnh veừ -Thỏi độ: Hiểu cỏc suy luận trong một chứng minh. - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa thước, 125 27 Luyện tập. 48 Kiến thức:Củng cố quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong một tam giỏc. Kỹ năng:Thành thạo mối quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong một tam giỏc để so sỏnh hai đoạn thẳng hoặc so sỏnh hai gúc. Biết phõn tớch đề bài để tỡm hướng giải bài toỏn. Thỏi độ: Bước đầu biết giải một bài toỏn bằng phương phỏp phản chứng -Biết cỏch ỏp dụng kiến thức đó học để giải một bài toỏn thực tế - SGK, SGV, Thước, đo độ,com pa thước, thước đo góc, 126 28 Đ2. Quan hệ giữa đườngvuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. 49 - KIến thức:Naộm vửừng caực khớa nieọm: ủửụứng vuoõng goực, ủửụứng xieõn, chaõn ủửụứng vuoõng goực, hỡnh chieỏu, noọi dung ủũnh lyự moọt vaứ ủũnh lyự hai -Kỹ năng:Nhận biết được cỏc ủửụứng vuoõng goực, ủửụứng xieõn, chaõn ủửụứng vuoõng goực, hỡnh chieỏu, quan hệ giữa cỏc đường trờn. -Thỏi độ:Thấy liờn hệ giữa thực tế với toỏn học và mụn học khỏc. - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa Thước êke 127 28 Luyện tập. 50 KIến thức:Củng cố caực khỏinieọm: ủửụứng vuoõng goực, ủửụứng xieõn, chaõn ủửụứng vuoõng goực, hỡnh chieỏu, noọi dung ủũnh lyự moọt vaứ ủũnh lyự hai -Kỹ năng:Vận dụng được cỏc ủửụứng vuoõng goực, ủửụứng xieõn, chaõn ủửụứng vuoõng goực, hỡnh chieỏu, quan hệ giữa cỏc đường trờn. Thỏi độ:Thấy liờn hệ giữa thực tế với toỏn học và mụn học khỏc. - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa, Thước êke, 128 29 Đ3. Quan hệ giữa 3 cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 51 -Kiến thức: Naộm vửừng quan heọ giửừa ủoọ daứi caực caùnh cuỷa moọt tam giaực, caực baỏt ủaỳng thửực trong moọt tam giaực - kyừ naờng: Bước đầu biết vaọn duùng caực kieỏn thửực bất đẳng thức vào giải toỏn. -Thỏi độ:Thấy được trong thực tế đi theo đường thẳng ngắn hơn đường vuụng gúc. - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa Thước, êke, com pa 129 29 Luyện tập. 52 Kiến thức: Củng cố quan heọ giửừa ủoọ daứi caực caùnh cuỷa moọt tam giaực, caực baỏt ủaỳng thửực trong moọt tam giaực kyừ naờng :Bước đầu biết vaọn duùng caực kieỏn thửực bất đẳng thức vào giải toỏn -Thỏi độ:Thấy được trong thực tế đi theo đường thẳng ngắn hơn đường vuụng gúc. - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa Thước, com pa 130 30 Đ4. Tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác. 53 -Kiến thức: Naộm ủửụùc khaựi nieọm ủửụứng trung tuyeỏn. Khỏi niệm trọng tõm trong tam giỏc. -Kú naờng: Veừ thành thạo ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa moọt tam giaực,xỏc định đỳng tỉ số của hai đoạn thẳng liờn quan đến đường trung tuyến và trọng tõm tam giỏc. -Thỏi độ:yeõu thớch moõn hoùc, tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong veừ hỡnh - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa 1 tam giỏc Thước thẳng 131 30 Luyện tập. 54 Kiến thức:Củng cố khaựi nieọm ủửụứng trung tuyeỏn.Tớnh chất ba đường trung tuyến trong tam giỏc -Kỹ năng:Vận dụng thành thạo ủũnh lyự veà tớnh chaỏt cuỷa ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực ủeồ giaỷi baứi taọp Thỏi độ:Từ một bài toỏn biết diễn đạt thành một định lý. - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa Thước, com pa 132 31 Đ5. Tính chất tia phân giác của 1 góc 55 -Kiến thức:Hieồu vaứ naộm vửừng tớnh chaỏt ủaởc trửng tia phaõn giaực cuỷa moọt goực. -Kỹ năng:Bieỏt caựch veừ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực baống thửụực hai leà. Bieỏt vaọn duùng hai ủũnh lyự cuỷa baứi trong giaỷi toaựn - Thỏi độ: tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong vieọc trỡnh baứy baứi giaỷi - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa ,1 góc bằng bìa Thước, êke, com pa 1 góc bằng bìa 133 31 Luyện tập. 56 -Kiến thức:Củng cố vửừng chắc tớnh chaỏt ủaởc trửng tia phaõn giaực cuỷa moọt goực. -Kỹ năng: Bieỏt vaọn duùng hai ủũnh lyự cuỷa baứi trong giaỷi toaựn -Thỏi độ: tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong vieọc trỡnh baứy baứi giaỷi Thước, com pa Thước, com pa 134 32 Đ6. Tính chất 3 đường phân giác của tam giác. 57 -Kieỏn thửực:Bieỏt ủửụùc khaựi nieọm ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực qua hỡnh veừ Kyừ naờng:Thoõng qua vieọc gaỏp hỡnh, HS thaỏy ủửụùc ba ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực cuứng ủi qua moọt ủieồm Thaựi ủoọ: tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa Thước, com pa 135 32 Luyện tập. 58 Kieỏn thửực: Cuỷng coỏ khaựi nieọm ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực vaứ tớnh chaỏt ba ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực. Kyừ naờng: Veừ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực vaứ vaọn duùng tớnh chaỏt ba ủửụứng phaõn giaực cuỷa tam giaực vaứo vieọc giaỷi moọt soỏ baứi taọp . Thaựi ủoọ: HS thấy được ứng dụng thực tế của Tớnh chất ba đường phõn giỏc của tam giỏc, của một gúc. Thước êke, com pa Thước êke, com pa 136 33 Đ7. Tính chất3đường trung trực của 1 đoạn thẳng 59 -Kieỏn thửực:Bieỏt caựch veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng -Kyừ naờng:Bieỏt duứng caực ủũnh lyự naứy ủeồ chửựng minh caực ủũnh lyự veà sau -Thaựi ủoọ: tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong veừ hỡnh - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa Thước êke, com pa 1 tờ giấy 137 33 Luyện tập. 60 -Kieỏn thửực:Cuỷng coỏ tớnh chaỏt ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng. Kyừ naờng:Vaọn duùng thaứnh thaùo tớnh chaỏt ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng. Chửựng minh hai ủoaùn thaỳng baống nhau. Thaựi ủoọ:Bieỏt chuyeồn baứi toaựn thửùc teỏ sang baứi toaựn hỡnh hoùc. Thước com pa Thước com pa 138 34 Đ8. Tính chất 3 đường trung trực của tam giác. 61 -Kieỏn thửực:Bieỏt khaựi nieọm ba ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt tam giaực -Kyừ naờng:Bieỏt caựch duứng thửụực keỷ vaứ compa ủeồ veừ ba ủửụứng trung trửùc cuỷa tam giaực - Thaựi ủoọ:tớch cửùc trong hoùc taọp - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa Thước com pa, ê ke 139 34 Luyện tập. 62 - Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caực ủũnh lớ thuaọn vaứ ủaỷo veà tớnh chaỏt ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng; Bieỏt vaọn duùng 2 ủũnh lớ vaứo vieọc chửựng minh caực ủoaùn thaỳng baống nhau hoaởc keỏt luaọn moọt ủoaùn thaỳng laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng. Kyừ naờng :Veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng cho trửụực, veừ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua moọt ủieồm vaứ vuoõng goực vụựi moọt ủt cho trửụực. Thaựi ủoọ : Giải bài toỏn thực tế cú ứng dụng tớnh chất ủửụứng trung trực của tam giaực Thước, êke, com pa Thước, êke, com pa 140 34 Đ9. Tính chất 3 đường cao của tam giác. 63 -Kieỏn thửực : HS naộm ủửụùc khaựi nieọm ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt tam giaực vaứ bieỏt moói tam giaực coự ba ủửụứng trung trửùc . Bieỏt ủửụùc khaựi nieọm ủửụứng troứn ngoaùi tieỏp cuỷa tam giaực. Kyừ naờng:Dựng thửụực vaứ compa veừ 3 ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt tam giaực. Thaựi ủoọ: tớch cửùc trong hoùc taọp - SGK, SGV, Thước, ê ke,com pa Thước, êke, com pa 141 34 Luyện tập. 64 Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ caực ủũnh lớ veà tớnh chaỏt ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng , tớnh chaỏt ba ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt tam giaực vaứ caực tớnh chaỏt cuỷa tam giaực caõn – tam giaực vuoõng. Kyừ naờng: Veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa tam giaực, veừ ủửụứng troứn ngoaùi tieỏp tam giaực; Chửựng minh 3 ủieồm thaỳng haứng vaứ ủửụứng trung tuyeỏn ửựng vụựi caùnh huyeàn cuỷa tam giaực vuoõng Thaựi ủoọ:Giải bài toỏn thực tế cú ứng dụng tớnh chất ủửụứng cao của tam giaực Thước, êke, com pa Thước, êke, com pa 142 35 Ôn tập chương III. 65 - Kieỏn thửực: Hệ thống hoá kiến thức đã học trong chương III. - Kyừ naờng: Giải các BT ở phần ôn tập chương III - Thaựi ủoọ:yeõu thớch moõn hoùc, tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong veừ hỡnh Thước, êke, com pa Thước, êke, com pa 143 35 Ôn tập chương III. 66 - Kieỏn thửực : OÂn taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực cuỷa chửụng - Kyừ naờng: Vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ giaỷi toaựn vaứ giaỷi quyeỏt moọt soỏ tỡnh huoỏng thửùc teỏ - Thaựi ủoọ: tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong veừ hỡnh Thước, êke, BP com pa Thước, êke, com pa 144 35 Ôn tập học kỳ II 67 Kieỏn thửực : Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng song song, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác. Kyừ naờng: Vận dụng giải các BT Thaựi ủoọ:yeõu thớch moõn hoùc, tớch cửùc trong hoùc taọp,caồn thaọn trong veừ hỡnh Thước, êke, com pa, đo độ Thước, êke, com pa, đo độ 145 35 Ôn tập học kỳ II 68 Kiến thức:OÂn taọp vaứ heọ thoỏng kieỏn thửực cụ baỷn trong hoùc kyứ II -Kỹ năng:Laứm ủửụùc nhửừng daùng toaựn cụ baỷn trong hoùc kyứ II -Thỏi độ: caồn thaọn trong tớnh toaựn, veừ hỡnh vaứ trỡnh baứy baứi giaỷi. Thước, êke, com pa, đo độ Thước, êke, com pa, đo độ 146 36 Kiểm tra viết học kỳ II 69 -KIến thức:-OÂn taọp vaứ heọ thoỏng kieỏn thửực cụ baỷn trong hoùc kyứ II -Kỹ năng:Laứm ủửụùc nhửừng daùng toaựn cụ baỷn trong hoùc kyứ 2 -Thỏi độ: caồn thaọn trong tớnh toaựn, veừ hỡnh vaứ trỡnh baứy baứi giaỷi. Nghieõm tuực trong kieồm tra Đề bài Thước, êke, com pa 147 37 Trả bài kiểm tra học kỳ II (phần hình học) 70 -Tổng hơp cỏc sai sút đa số HS vấp phải trong khi làm bài kiểm tra học kỳ. - Sửa chữa , bổ cứu, rỳt ra bài học kinh nghiệm - Hướng phấn đấu , rốn luyờn trong hố . Bài kiểm tra đã chấm Người lập kế hoạch: ., ngày .. thỏng .. năm 2010 (Ký, ghi rừ họ tờn) Hiệu trưởng Nguyễn Văn Đại PHẦN KIỂM TRA CỦA HIỆU TRƯỞNG Ngày, thỏng, năm kiểm tra Nhận xột Ký tờn, đúng dấu `
Tài liệu đính kèm: