Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Nguyễn Lan Vân

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Nguyễn Lan Vân

1. Mục tiêu:

a/ Kiến thức:

- Hs biết cách viết phân thức đối của phân thức.

- Hs nắm vững quy tắc đổi dấu.

b/ Kĩ năng :

- Hs biết cách làm tính trừ, một dãy tính trừ.

c/ Thái độ :

 - Cẩn thận chính sác khi làm bài tập vận dụng.

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

b. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc tr­ớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

3.Tiến trình bài dạy :

 * Ổn định tổ chức: 8a.

 8b.

 8c.

a/ Kiểm tra bài cũ: (4')

G: Y/c Hs nhắc lại một số kiến thức liên quan:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 200Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Nguyễn Lan Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:30 /11/2010 Ngày dạy:Tiết thứ ngày .dạy lớp8A 
 : Tiết thứ ngày .dạy lớp8B 
 : Tiết thứ ngày ............dạy lớp8C 
TiÕt 29: PhÐp trõ c¸c ph©n thøc ®¹i sè 
1. Mục tiêu:
a/ Kiến thức:
- Hs biết cách viết phân thức đối của phân thức.
- Hs nắm vững quy tắc đổi dấu.
b/ Kĩ năng :
Hs biết cách làm tính trừ, một dãy tính trừ.
c/ Thái độ :
 - Cẩn thận chính sác khi làm bài tập vận dụng.	
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc.
b. Học sinh: Học bài cò, lµm bµi tËp, ®äc tr­íc bµi míi + «n tËp c¸c kiÕn thøc liªn quan.
3.TiÕn tr×nh bài d¹y :
 * Ổn định tổ chức: 8a...............................................
	 8b...............................................
 8c...............................................
a/ Kiểm tra bài cũ: (4')
G: Y/c Hs nhắc lại một số kiến thức liên quan:
? Hai phân số gọi là đối nhau khi nào ? Viết phân số đối của phân số ?
H: Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Phân số đối của là: 
? Phát biểu quy tắc trừ phân số cho phân số . Thực hiện phép trừ: - = ?
H: Muốn trừ phân số cho phân số ta cộng với phân số đối của .
 - = + = = 
b/ Dạy nội dung bài mới:
* §Æt vÊn ®Ò: Bài học hôm nay ta sẽ tiếp tục nghiên cứu phép trừ các phân thức đại số. Liệu việc thực hiện phép trừ các phân thức có giống việc thực hiện phép trừ phân số hay không ? à Bài mới.
Hoạt động của thầy trò
Học sinh ghi
Gv
Hs
Gv
?Tb
Hs
Gv
?K
Hs
Gv
?Tb
Hs
Gv
Hs
?K
Hs
Gv
Gv
Hs
?Y
Hs
Gv
?K
Hs
Gv
Gv
Gv
Gv
Gv
Hs
Gv
?K
Gv
Gv
Gv
Gv
Gv
Hs
Y/c Hs nghiên cứu ?1 (sgk – 48). 
Y/c một Hs lên bảng làm. Dưới lớp tự làm vào vở.
Lên bảng thực hiện. 
Hai phân thức và có tổng bằng 0. Ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau.
Vậy thế nào là 2 phân thức đối nhau ?
Trả lời như sgk.
Trong ?1 phân thức là phân thức đối của phân thức . Ngược lại phân thức cũng là phân thức đối của phân thức .
Tổng quát: Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức trên ? Giải thích ?
Trả lời như sgk.
Ghi bảng công thức TQ hai phân thức đối nhau.
Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ?
Hai phân thức này có mẫu bằng nhau tử đối nhau.
Yêu cầu Hs thực hiện ?2 và giải thích 
Thực hiện làm ?2
Giải thích.
Phân thức và có là hai phân thức đối nhau hay không giải thích ?
Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì:
Vậy phân thức còn có phân thức đối là hay ta có: - 
Y/c Hs vận dụng làm bài 28 (sgk – 49).
2 Hs lên bảng làm các Hs khác làm vào vở
* Hoạt động 2: Phép trừ (20')
Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát ?
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 
Việc trừ 2 phân thức cũng tương tự trừ 2 phân số.
Vậy muốn trừ phân thức cho phân thức ta làm như thế nào ?
Phát biểu.
Yêu cầu Hs đọc lại quy tắc (sgk - 49).
Nhấn mạnh quy tắc và viết công thức tổng quát. 
(TB): Kết qủa của phép trừ cho gọi là hiệu của và .
Y/c Hs tự nghiên cứu VD (sgk – 49) để tìm hiểu cách trình bày trừ hai phân thức.
(Bảng phụ ghi nội dung VD) rồi nêu từng bước thực hiện của ví dụ:
+ Viết phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
+ Quy đồng mẫu thức các phân thức.
+ Cộng các tử của các phân thức đã quy đồng và giữ nguyên mẫu thức.
+ Rút gọn (nếu có thể).
Y/c Hs vận dụng làm ?3
1 Hs lên bảng làm, các Hs khác làm vào vở.
Nhận xét và sửa sai cho Hs, tiếp tục yêu cầu Hs làm ?4
Nêu hướng làm ?4 ?
Yêu cầu hoạt động nhóm làm ?4 trong 4’. Các nhóm báo cáo kết quả và nhân xét chéo nhau. Gv chốt.
Lưu ý có thể giải ?4 bằng 3 cách. 
Chốt: Khi thực hiện một dãy gồm phép tính trừ và cộng thì phải thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải hoặc phải đổi phép trừ thành phép cộng với phân thức đối.
Lưu ý: Phép trừ không có tính chất giao hoán và kết hợp nên khi giải bài này có thể có nhiều học sinh trừ hai phân thức cuối bằng 0 dẫn đến kết quả sai.
Ta có chú ý (sgk – 49).
c/Củng cố, Luyện tập (7')
Y/c Hs làm bài 29 (sgk – 50).
2 HS lên bảng giải.
1. Phân thức đối: (12')
? 1 (sgk – 48)
 Giải:
Ta nói: và là hai phân thức đối nhau.
* Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
* Tổng quát:
Vì 
Do đó: là phân thức đối của và ngược lại là phân thức đối của 
* Kí hiệu: Phân thức đối của phân thức kí hiệu là 
 = và - = 
?2 (sgk – 49)
 Giải:
 Phân thức đối của phân thức là vì :
Bài 28 (sgk – 49)
a) - 
b) - 
2. Phép trừ:
* Quy tắc: (sgk – 49)
* Ví dụ: (sgk – 49)
?3 (sgk – 49)
 Giải:
= 
= 
?4 (sgk – 49)
 Giải:
* Chú ý: (sgk – 49)
3. Luyện tập:
Bài (sgk – 50)
 Giải:
a) 
c)
 d/ Hướng dẫn về nhà: (2')
- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.
- Quy tắc trừ hai phân thức, viết được dạng tổng quát.
- BTVN: 29b,d; 30; 31; 32; 33 (sgk - 50) 
 24; 25 (sbt - 20, 21).
- Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_30_phep_tru_cac_phan_thuc_dai_so_n.doc