Nhân đơn thức với đa thức 1 - Kiến thức + Học sinh nắm đợc các quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
A(B+C) = AB+AC. Trong đó A,B,C là đơn thức.
- Kỹ năng: HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử và không quá 2 biến
- Thái độ: Rèn luyện t duy, sáng tạo, tính cẩn thận
Nhân đa thức với đa thức 2 - Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều.
- Kỹ năng: Thực hiện đúng phpes nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp)
- Thái độ: Rèn t duy, sáng tạo và tính cẩn thận.
PHềNG GD&ĐT THANH THỦY TRƯỜNG THCS SƠN THỦY KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2012-2013 MễN: TOáN LỚP: 8 TT Tuần Tờn chương (phần) và tờn bài giảng Thứ tự tiết theo PPCT Mục tiờu , yờu cầu (kiến thức, kỹ năng, thỏi độ) Chuẩn bị của thầy (cỏc thiết bị, thớ nghiệm phục vụ bài giảng) Chuẩn bị của trũ Ghi chỳ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 1 Nhân đơn thức với đa thức 1 - Kiến thức + Học sinh nắm được các quy tắc nhân đơn thức với đa thức. A(B+C) = AB+AC. Trong đó A,B,C là đơn thức. - Kỹ năng: HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử và không quá 2 biến - Thái độ: Rèn luyện tư duy, sáng tạo, tính cẩn thận Bảng phụ. Ôn quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai lúy thừa cùng cơ số, bảng nhóm, đồ dùng học tập 2 1 Nhân đa thức với đa thức 2 - Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều. - Kỹ năng: Thực hiện đúng phpes nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp) - Thái độ: Rèn tư duy, sáng tạo và tính cẩn thận. Bảng phụ. Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức. 3 2 Luyện tập 3 + Kiến thức- Học sinh nắm vững củng cố Kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Kỹ năng: -Thực hiện đúng phép nhân đa thức, rẽn kỹ năng tính toán trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả - Thái độ: Rèn tư duy, sáng tạo, ham học và tính cẩn thận. Bảng phụ. Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 4 2 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4 Kiến thức: - HS hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương. - Kỹ năng: HS biết áp dụng công thức để tình nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số. - Thái độ: Rèn luyện tình nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận. Bảng phụ. Bảng phụ. 5 3 Luyện tập 5 - Kiến thức: học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương. - Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số - Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận - Bảng phụ, bt, bài soạn - Ba HĐT - Bảng phụ - Nhân đa thức với đa thức 6 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 6 - Kiến thức: HS nắm được hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu - Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản. - Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận Bảng phụ, phấn màu Bảng nhóm, học thuộc lòng 3 HĐT dạng bình phương. 7 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 7 - Kiến thức: HS nắm được hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương Phân biệt sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương” với khái niệm “Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu” - Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc giải toán. - Thái độ: rèn luyện cẩn thận Bảng phụ ghi bài tập, hằng đẳng thức Bảng nhóm 4 Luyện tập 8 Kiến thức - Củng cố Kiến thức về 7 HĐT đáng nhớ. Kỹ năng - HS vận dụng thành thạo các HĐT trên vào giải toán. - Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh. Thái độ: Trung thức, tư duy sáng tạo Bảng phụ, phấn màu Học thuộc HĐT, bài tập 5 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. 9 - Kiến thức: HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Kỹ năng:Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung. - Thái độ:Yêu thích bộ môn, nghiêm túc trong học tập Bảng phụ,phấn màu. - Ôn phép nhân đơn thức với đa thức. 5 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. 10 - Kiến thức:HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. - Kỹ năng:HS biết vận dụng các HĐT vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ : Yêu tích bộ môn, nghiêm túc trong học tập - Bảng phụ, phấn màu. Ôn các HĐT đáng nhớ. 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. 11 - Kiến thức:HS biết cách nhóm các hạng tử một cách thích hợp, phân tích đa thức thành nhân tử trong mỗi nhóm để làm xuất hiện nhân tử chung - Kỹ năng: biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử, không quá 2 biến - Thái độ: Yêu thích bộ môn Bảng phụ Ôn 7 hằng đẳng thức 6 Luyện tập 12 - Kiến thức:HS phân tích thành thạo các đa thức thành nhân tử bằng phương pháp: Đặt NTC, dùng HĐT, nhóm các hạng tử. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. Thái độ: nghiêmtúc trong học tập , hợp tác trong hoạt động nhóm Bảng phụ Bảng nhóm 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 13 - Kiến thức: HS biết vận dụng một cách thành thạo, linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Kỹ năng:Rèn cho HS kỹ năng phân tích. - Thái độ: Yêu thích bộ môn Bảng phụ. Các phương pháp phân tích... 7 Luyện tập 14 - Kiến thức: + HS được rèn luyện về các p2 PTĐTTNT ( Ba p2 cơ bản) + HS biết thêm p2 " Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức. - Kỹ năng: PTĐTTNT bằng cách phối hợp các p2. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy sáng tạo. Bảng phụ. Học bài, làm bài tập về nhà 8 Chia đơn thức cho đơn thức 15 - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Kỹ năng: HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (Chủ yếu trong trường hợp chia hết) - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. Bảng phụ Bài tập về nhà. 8 Chia đa thức cho đơn thức 16 - Kiến thức: + HS biết được 1 đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B. + HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (Chủ yếu trong trường hợp chia hết). Biết trình bày lời giải ngắn gọn( Chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng kết quả lại với nhau). - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. Bảng phụ. - Bảng nhóm Bài tập 9 Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17 - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B. - Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu. Ôn: phép trừ đa thức, phép nhân đa thức 9 Luyện tập 18 - Kiến thức: HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo. - Kỹ năng: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức = p2 PTĐTTNT. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. Giáo án, sách tham khảo. Bảng nhóm + BT. 10 Ôn tập chương I 19 - Kiến thức: Hệ thống toàn bộ Kiến thức của chương. - Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. Bảng phụ - Ôn lại Kiến thức chương. 10 Kiểm tra viết chương I 20 - Kiến thức: Kiểm tra Kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức, phép chia đa thức. - Kỹ năng: Tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: Trung thực. Đề bài đáp án + thang điểm, phô tô đề. Kiến thức làm bài. 11 Phân thức đại số 21 - Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau . - Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. Bảng phụ SGK, bảng nhóm 12 Tính chất cơ bản của phân thức 22 - Kiến thức: + KS nắm vững T/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. + Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của phân thức ( Nhân cả tử và mẫu với -1). -Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này. -Thái độ: Yêu thích bộ môn Bảng phụ Bài cũ + bảng nhóm 12 Rút gọn phân thức 23 - Kiến thức: + KS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. + Hiểu được qui tắc đổi dấu ( Nhân cả tử và mẫu với -1) để áp dụng vào rút gọn. - Kỹ năng: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách phân tich tử thức và mẫu thức thành nhân tử, làm xuất hiện nhân tử chung. - Thái độ : Rèn tư duy logic sáng tạo Bảng phụ Bài cũ + bảng nhóm 13 Luyện tập 24 - Kiến thức: HS biết phân tích tử và mẫu thánh nhân tử rồi áp dụng việc đổi dấu tử hoặc mẫu để làm xuất hiện nhân tử chung rồi rút gọn phân thức. - Kỹ năng: HS vận dụng các P2 phân tích ĐTTNT, các HĐT đáng nhớ để phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân tử. - Thái độ : Giáo dục duy logic sáng tạo Bảng phụ Bài tập 13 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 25 - Kiến thức: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức & lần lượt bằng những phân thức đã chọn". Nắm vững các bước qui đồng mẫu thức. - Kỹ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức, khi các mẫu thức cuả các phân thức cho trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử chung và tìm ra mẫu thức chung. - Thái độ : ý thức học tập - Tư duy logic sáng tạo . Bảng phụ Bài tập 14 Luyện tập 26 - Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo - Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử. - Kỹ năng: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh. - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. Bài soạn, bảng phụ Bài tập + bảng nhóm 15 Phép cộng các phân thức đại số 27 - Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức - Kỹ năng:HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự: - Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. Bài soạn, bảng phụ + bảng nhóm, Phép cộng các phân số, qui động phân thức. Luyện tập 28 - Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự: + Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC + Viết dãy biểu thức liên tiếp ... hước ngắm, hình 54, 55. Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc : Thước đo góc, giác kế. 27 Thực hành ngoài trời 51 - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành cơ bản Để vận dụng Kiến thức đã học vào thực tế (Đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa 2 điểm). - Đo chiều cao của cây, một toà nhà, khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được. - Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng. Giác kế, thước ngắm, hình 54, 55. Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc : Thước đo góc, giác kế. Thước ngắm, thước dây, giấy bút. 28 Thực hành ngoài trời 52 - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành cơ bản Để vận dụng Kiến thức đã học vào thực tế (Đo khoảng cách giữa 2 điểm). - Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được. - Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng. Giác kế, thước ngắm. Mỗi tổ mang 1 dụng cụ đo góc : Thước đo góc, giác kế. Thước ngắm, thước dây, giấy bút. 28 Ôn tập chương III 53 - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng Kiến thức đã học vào thực tế . - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng. bảng phụ, hệ thống Kiến thức Thước, ôn tập toàn bộ chương 29 Ôn tập chương III 54 - Kiến thức: Hệ thống hoá Kiến thức về định lý Talét, tam giác đồng dạng - Kỹ năng: Vận dụng các Kiến thức đã học vào bài tập tính toán, chứng minh. - Thái độ: Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh. Bảng tóm tắt chương III trang 89-91 SGK trên bảng phụ, thước kẻ, compa, eke. Kiến thức, dụng cụ học tập 29 Kiểm tra viết chương III 55 - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng Kiến thức đã học vào thực tế . - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh. - Kỹ năng trình bày bài chứng minh. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, Rèn tính tự giác. đề bài + đáp án, đề kiểm tra phô tô cho từng HS. ôn tập toàn bộ chương 30 Hình hộp chữ nhật 56 -Kiến thức Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian. -Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế. - Thái độ; Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp ) Thước thẳng có vạch chia mm 30 Hình hộp chữ nhật 57 -Kiến thức Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế. - Thái độ: Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp ) Thước thẳng có vạch chia mm 31 Thể tích của hình hộp chữ nhật 58 -Kiến thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Năm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật -Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp // - Thái độ: Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp ) Thước thẳng có vạch chia mm 31 Luyện tập 59 -Kiến thức: Từ lý thuyết, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Năm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật - Kỹ năng; Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp // - Thái độ: Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hộp CN, hình hộp lập phương, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhật. Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp ) Bài tập về nhà 32 Hình lăng trụ đứng 60 -Kiến thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. Năm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2 - Thái độ: Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hình lăng trụ đứng Bảng phụ ( tranh vẽ hình hộp ) Thước thẳng có vạch chia mm 32 Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng 61 -Kiến thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. - HS chứng minh công thức tính diện tích xung quanh một cách đơn giản nhất - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trong bài tập. -TháI độ: Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hình lăng trụ đứng - Bìa cắt khai triển Làm đủ bài tập để phục vụ bài mới 33 Thể tích hình lăng trụ đứng 62 -Kiến thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. - HS chứng minh công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. -Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong bài tập. - Củng cố vững chắc các khái niệm đã học: song song, vuông góc của đường của mặt. -Thái độ: Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hình lăng trụ đứng - Hình lập phương lăng trụ Làm đủ bài tập để phục vụ bài mới 33 Luyện tập 63 -Kiến thức -Giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. áp dụng vào giải bài tập - HS áp dụng công thức để tính thể tích hình lăng trụ đứng. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng tính toán để tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong bài tập. - Củng cố vững chắc các khái niệm đã học: song song, vuông góc của đường của mặt. Thái độ - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hình lăng trụ đứng Làm đủ bài tập 34 Hình chóp đều và hình chóp cụt 64 -Kiến thức -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình chóp và hình chóp cụt đều Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình hình chóp và hình chóp cụt đều theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2 Thái độ - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hình hình chóp và hình chóp cụt đều Bảng phụ ( tranh vẽ hình hình chóp và hình chóp cụt đều ) Bìa cứng kéo băng keo 34 Diện tích xung quang của hình chóp đều 65 -Kiến thức -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh hình chóp Thái độ - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng Bảng phụ ( tranh vẽ hình hình chóp đều ) Bìa cứng kéo băng keo 35 Thể tích của hình chóp đều 66 -Kiến thức -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc công thức tính thể tích của hình chóp đều. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều qua nhều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp. Thái độ - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng - Dụng cụ đo lường công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng 35 Ôn tập chương IV 67 -Kiến thức - Giúp h/s nắm chắc Kiến thức của chương: hình chóp đều, Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ - công thức tính diện tích, thể tích của các hình Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. Thái độ - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Mô hình hình các hình - Bài tập công thức tính thể tích các hình đã học - Bài tập 35 Ôn tập học kỳ II 68 -Kiến thức - Giúp h/s nắm chắc Kiến thức của cả năm học Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. Thái độ - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. Hệ thống hóa Kiến thức của cả năm học - Bài tập công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học - Bài tập 35 Kiểm tra viết học kỳ II 69 Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh. Rèn kỹ năng trình bày, tính toán Thái độ - Giáo dục cho h/s tính thực tế. Đề bài + Đáp án Giấy, bút, đồ dùng học tập Trả bài kiểm tra học kỳ II 70 - Kiến thức: + áp dụng các tính chất, Các đường trong tứ giác, tính chất đối xứng vào chứng minh bài tập. + Các công thức tính: Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi. - Kỹ năng: + Vẽ hình. + Chứng minh + Tính toán + Tính diện tích các hình + Cách trình bày. - Thái độ:+ Phát triển tư duy sáng tạo, óc tưởng tượng, làm việc theo quy trình. + Rèn tính trung thực. Đề bài + đáp án nghe hiểu, rút kinh nghiệm Người lập kế hoạch (Ký, ghi rừ họ tờn) Sơn Thủy, ngày tháng .. năm 2012 Hiệu trưởng (ký, đúng dấu) PHẦN KIỂM TRA CỦA HIỆU TRƯỞNG Ngày, thỏng, năm kiểm tra Nhận xột (ghi rừ ưu điểm, tồn tại, cỏc biện phỏp khắc phục........) Ký tờn, đúng dấu PHềNG GD&ĐT THANH THỦY TRƯỜNG THCS SƠN THỦY KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MễN:GDCD LỚP: 7 NĂM HỌC: 2012 -2013 Họ và tờn giỏo viờn:Đoàn Quang Trung - Giới tớnh : Nam Ngày, thỏng, năm sinh:.09/6/1978 Trỡnh độ đào tạo: Cao đẳng sư phạm. Mụn đào tạo: Toỏn – Tin Hỡnh thức đào tạo:. Chớnh qui Năm vào ngành: 2002 Nhiệm vụ giảng dạy được phõn cụng:Giảng dạy mụn Toỏn Khối 8, GDCD khối 7 Tổ: Khoa học tự nhiờn thỏng 9/2012
Tài liệu đính kèm: