Giáo án Hình học 8 - Tiết 62: Luyện tập - Đặng Văn Quí

Giáo án Hình học 8 - Tiết 62: Luyện tập - Đặng Văn Quí

- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ.

- Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích vào việc tính toán một cách thích hợp. .

- Củng cố các khái niệm song song và vuông góc giữa đường và mặt.

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian.

II. Chuẩn bị

1.Giáo viên : Dụng cụ vẽ hình, bảng phụ ghi bài tập

2.Học sinh : Bảng nhóm, bút viết bảng, thước kẻ, com pa.

Ôn các công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng.

III. Tiến trình dạy học

1.ổn định tổ chức (1)

Sĩ số 8 . Vắng : .

2.Kiểm tra bài cũ(5):

? Phát biểu và viết công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng.

? Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng được xác định như thế nào?

3.Bài mới

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 327Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 62: Luyện tập - Đặng Văn Quí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------------------------------------------***-----------------------------------
Ngày Soạn12/04/2009: 
Ngày Dạy: 25/04/2009
Tiết 62
 Luyện tập
I.Mục tiêu
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ.
- Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích vào việc tính toán một cách thích hợp. .
- Củng cố các khái niệm song song và vuông góc giữa đường và mặt..
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên : Dụng cụ vẽ hình, bảng phụ ghi bài tập
2.Học sinh : Bảng nhóm, bút viết bảng, thước kẻ, com pa.
Ôn các công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng.
III. Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức (1’)
Sĩ số 8. Vắng :..
2.Kiểm tra bài cũ(5’):
? Phát biểu và viết công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng.
? Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng được xác định như thế nào?
3.Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1 : Chữa bài tập(18’)
- Giáo viên yêu cầu hai học sinh lên bảng chữa bài tập
+ Học sinh 1 chữa bài tập 30(a)( SGK)
+ Học sinh 2 chữa bài tập 33( SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh được gọi lên bảng báo cáo cách làm, kiến thức áp dụng.
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt cách làm và kiến thức áp dụng.
* Hoạt động 2: Luyện tập(20’)
- Giáo viên treo bảng phụ ghi bài 31( SGK)
 Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập
- Giáo viên cho ba đại diện cho ba nhóm lên bảng điền vào chỗ trống.
- Yêu cầu các nhóm giải thích cách làm và kiến thức áp dụng.
? Nhận xét bài làm của nhóm bạn.
- Giáo viên chốt kết qảu đúng, kiến thức cần ghi nhớ qua bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 32( SGK)
- Yêu cầu học sinh khá lên bảng vẽ thêm nét khuất( AF, FC, EF vào hình)
? Cạnh AB// với những cạnh nào?
? Tính thể tích lưỡi rìu?
? Tính khối lượng của lưỡi rìu?
-Yêu cầu học sinh nêu cách tính khối lượng theo thể tích.
? Nhận xét bài làm của ban
- giáo viên chốt cách làm và kiến thứcáp dụng.
- Học sinh phát biểu nêu lại công thức tính.
- Học sinh trả lời.
- Hai học sinh lên bảng theo chỉ định của giáo viên.
- Học sinh cả lớp làm lại bài tập vào nháp, đối chiếu với bài làm của bạn.
- Học sinh dưới lớp nghe và xác địn đúng, sai.
- Nhận xét bài làm của bạn.
.
- Học sinh đọc bài toán và xác định công việc cần làm.
- Hoạt động theo nhóm làm bài tập.
- Đại diện cho các nhóm lên bảng điền vào chỗ trống.
- Giải thích cách làm và kiến thức áp dụng.
- Nhận xét bài làm của nhóm bạn.
- Học sinh ghi nhớ
- Học sinh đọc bài toán, xác định công việc cần làm.
- Lên bảng vẽ hình theo chỉ định của giáo viên.
- Học sinh trả lời: AB//FC//ED
-Học sinh nêu cách tính
- Hoạt động cá nhân tính thể tích và khối lượng của lười rìu
- Lên bảng theo chỉ định của giáo viên
- Nhận xét bài làm của bạn.
1. Chữa bài tập.
Bài tập 30( SGK)
- Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:
SĐ =(cm2 )
- Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
V= SĐ. h= 24. 3= 72( cm2 )
- Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là:
(cm)
= (6+8+10).3= 72(cm2 )
STP =Sxq +2.SĐáy = 72+ 2. 24=120( cm2) 
Bài tập 33( SGK)
B
A
D
C
 G
 F
 E
 H
a.Các cạnh // vớiAD là : BC, EH, FG.
b.Cạnh // với AB là EF
c.Các đường thẳng song song với mặt phẳng(EFGH) là :
AB( vì AB// EF)
BC( vì BC// FG)
CD( vì CD// GH)
DA( vì DA//HE)
d.Cácđường thẳng song song với mặt phẳng (DCGH) là :
AE( vì AE//DH)
BF( vì BF//CG)
2. Luyện tập
Bài tập 31( SGK)
LT1
LT2
LT3
Chiều cao(h)
5cm
7cm
3cm
C cao đáy(h1)
4cm
2,8cm
5cm
Cạnh
ứng với h1
3cm
5cm
6cm
Diện tích đáy
6cm2
7cm2
15cm2
Thể tích
30cm3
49cm3
45cm3
Bài tập 32( SGK)
E
A
B
 C
 D
 8cm
 10cm
 4cm
 F
SĐ = (cm2)
V= SĐ .h =20.8= 160(cm3)= 0,16(dm3)
Khối lượng của lưỡi rìu là:
7,874.0,16 1,26(kg)
 4.Hướng dẫn về nhà(1’):
-Diện tích thể tích hình lăng trụđứng
- Học bài và Làm bài tập 34( SGK)
50,51,53( SBT)
- Đọc trước bài hình chóp đều.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_62_luyen_tap_dang_van_qui.doc