Bài 1:
Tôn trọng lẽ phải
1 1. Kiến thức:
- Giúp HS hiểu được thế nào là lẽ phải.
- Biểu hiện của sự tôn trọng lẽ phải.
- Ý nghĩa của tôn trọng lẽ phải đối với đời sống.
2. Kĩ năng:
- Phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ phải và không tôn trọng lẽ phải trong cuộc sống.
3. Thái độ:
- Phê phán những hành vi không tôn trọng lẽ phải.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực giải quyết vấn đề
-Năng lực nhận thức
- Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức
-Năng lực ngôn ngữ
PHÒNG GD & ĐT TP THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Phú Lợi, ngày 01 tháng 09 năm 2012 PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO TAM NÔNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG THCS TỨ MỸ MÔN GDCD 8 Tuần Tiết Tên bài Tiết theo ppct Mục tiêu ( Kiến thức, kĩ năng, thái độ) Chuẩn bị gv Chuẩn bị hs Ghi chú 1 1 Bài 1: Tôn trọng lẽ phải 1 1. Kiến thức: - Giúp HS hiểu được thế nào là lẽ phải. - Biểu hiện của sự tôn trọng lẽ phải. - Ý nghĩa của tôn trọng lẽ phải đối với đời sống. 2. Kĩ năng: - Phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ phải và không tôn trọng lẽ phải trong cuộc sống. 3. Thái độ: - Phê phán những hành vi không tôn trọng lẽ phải. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. SGK tục ngữ, ca dao. 2 2 Bài 2: Liêm khiết 2 1. Kiến thức - HS hiểu thế nào là liêm khiết? Phân biệt hành vi liêm khiết với không liêm khiết trong cuộc sống hàng ngày. - Vì sao phải sống liêm khiết. - Muốn sống liêm khiết thì phải làm gì? 2. Kĩ năng - HS có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân có lối sống liêm khiết. 3. Thái độ - Có thái độ đồng tình, ủng hộ và học tập gương của những người liêm khiết. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. tục ngữ, ca dao. SGK GDCD8 3 3 Bài 3: Tôn trọng người khác 3 1. Kiến thức - HS hiểu thế nào là tôn trọng người khác. - Biểu hiện của tôn trọng người khác trong cuộc sống. - Ý nghĩa của tôn trọng người khác đối với quan hệ xã hội. 2. Kĩ năng: - Biết phân biệt hành vi tôn trọng và không tôn trọng người khác. - Có hành vi rèn luyện thói quen tự kiểm tra đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp. - Thể hiện hành vi tôn trọng người khác ở mọi lúc, mọi nơi. 3. Thái độ: - Đồng tình ửng hộ và học tập những hành vi biết tôn trọng người khác. - Có thái độ phê phán hành vi thiếu tôn trọng người khác. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. - SGK, tình huống, tục ngữ, ca dao. 4 4 Bài 4: Giữ chữ tín 1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là giữ chữ tín, những biểu hiện khác nhau của việc giữ chữ tín trong cuộc sống thường ngày. - Vì sao trong các mối quan hệ xã hội mọi người đều cần phải giữ chữ tín? 2. Kĩ năng: - HS biết phân biệt những biểu hiện của hành vi giữ chữ tín hoặc không giữ chữ tín. - HS rèn luyện thói quen để trở thành người luôn biết giữ chữ tín trong mọi lúc, mọi nơi. 3. Thái độ: - HS có mong muốn và rèn luyện theo gương của những người biết giữ chữ tín. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. SGKDCD8 Vở viết 5,6 5,6 Bài 10: Tự lập 5,6 1. Kiến thức: - HS hiểu được thế nào là tự lập? Những biểu hiện của tính tự lập. - Ý nghĩa của tính tự lập đối với bản thân, gia đình và xã hội. 2. Kĩ năng: - Biết cách rèn luyện tính tự lập, rèn luyện tính tự lập trong học tập, lao động. 3. Thái độ: - HS thích lối sống tự lập, phê phán lối sống dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. SGKDCD8 Vở viết 7 7 Bài 5 Pháp luật và kỉ luật 1. Kiến thức - HS hiểu bản chất của pháp luậtvà kỉ luật. - Mối quan hệ giữa pháp luật và kỉ luật. - Lợi ích và sự cần thiết phải tự giác tuân theo những quy định của pháp luật và kỉ luật. 2. Thái độ: - Có ý thức tôn trọng pháp luật và tự nguyện rèn luyện tính kỉ luật, trân trọng những người có tính kỉ luật và tuân thủ pháp luật. 3. Kĩ năng: - HS biết xây dựng kế hoạch rèn luyện ý thức và thói quen kỉ luật, có kĩ năng đánh giá và tự đánh giá hành vi kỉ luật biểu hiện hằng ngày trong học tập, trong sinh hoạt ở trường, ở nhà và ngoài xã hội. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. SGKDCD8 Vở viết 8 8 Bài 6: Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh 8 1. Kiến thức: - HS nêu được một số biểu hiện của tình bạn trong sáng, lành mạnh. - Phân tích được đặc điểm và ý nghĩa của tình bạn trong sáng, lành mạnh. 2. Kĩ năng: - Biết đánh giá thái độ và hành vi của mình và người khác trong quan hệ bạn bè. - Biết xây dựng cho mình một tình bạn trong sáng, lành mạnh. 3. Thái độ: - Có thái độ quý trọng và mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. SGKDCD8 Vở viết 9 9 Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác 9 1. Kiến thức: - Giúp HS hiểu được nội dung và ý nghĩa của việc học hỏi các dân tộc khác. 2. Kĩ năng: - HS nắm và thực hiện được yêu cầu của việc học hỏi các dân tộc khác. 3. Thái độ: - HS có lòng tự hào dân tộc và tôn trọng các dân tộc khác. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. SGKDCD8 Vở viết 10 10 Kiểm tra viết 1 tiết 10 - Đánh giá kết quả học tập của HS. - Rút kinh nghiệm bài dạy. - Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 11 11 Bài 9: Góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư 11 1. Kiến thức: - HS hiểu nội dung, ý nghĩa và những yêu cầu của việc góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư 2. Kĩ năng: - HS biết phân biệt được những biểu hiện đúng và không đúng theo yêu cầu của việc xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư. - Thường xuyên tham gia các hoạt động xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư. 3. Thái độ: - HS có tình cảm gắn bó với cộng đồng. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. SGKDCD8 Vở viết 12 13 12 13 Bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo 12,13 1. Kiến thức: - HS hiểu được các hình thức lao động của con người: Lao đông chân tay và lao động trí óc. - Ý nghĩa của lao động trong quá trình phát triển của con người - Những biểu hiện của lao động tự giác, sáng tạo trong học tập, lao động 2. Kĩ năng: Hình thành ở HS một số kĩ năng lao động và sáng tạo trong lao động, học tập 3. Thái độ: - Hình thành ở HS thái độ tự giác, luôn tìm tòi cái mới trong học tập, lao động. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao. SGKDCD8 Vở viết 14,15 14,15 CHỦ ĐỀ Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình 14,15 1. Kiến thức: - HS hiểu được những quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. - Ý nghĩa của những quy định đó. 2. Kĩ năng: - HS biết cách ứng xử cho phù hợp với các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gia đình. 3. Thái độ: - Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ đối với ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao, luật. SGKDCD8 Vở viết 16 16 Ôn tập học kỳ I 1. Kiến thức: - Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học ở học kỳ I để chuẩn bị kiểm tra học kỳ I. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kĩ năng học bài logíc, nhớ lâu, áp dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế. 3. Thái độ: - Giáo dục các em tư tưởng yêu thích môn học. - Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKI. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bài tập tình huống, điền từ... trên bảng phụ. SGKDCD8 Vở viết 17 17 Kiểm tra học kỳ I - Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua chương trình học kỳ I. - Rèn cho học sinh kỹ năng hệ thống hoá kiến thức, trình bày bài kiểm tra khoa học. - Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài. - Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 18 18 Ngoại khóa : Tích cực tham gia các hoạt động chính trị, xã hội. - Hiểu được thế nào là hoạt động chính trị, xã hội. - Hiểu được ý nghĩa của việc tham gia các hoạt động chính trị, xã hội. - Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội do lớp, trường, địa phương tổ chức. - Biết tuyên truyền, vận động bạn bè cùng tham gia. -Tự giác, tích cực , có trách nhiệm trong việc tham gia các hoạt động chính trị, xã hội do lớp ,trường, xã hội tổ chức. Thảo luận. - Nêu và giải quyết vấn đề. - Liên hệ gương người tốt việc tốt. - Đóng vai. SGKDCD8 Vở viết 19 20 19 20 Bài 13: Phòng chống tệ nạn xã hội 1. Kiến thức: - HS hiểu được thế nào là TNXH và tác hại của nó. - Một số quy định của pháp luật nước ta về phòng chống TNXH và ý nghĩa của nó. - Trách nhiệm của công dân nói chung, của HS nói riêng trong phòng chống TNXH và biện pháp phòng tránh. 2. Kĩ năng: - Nhận biết được những biểu hiện của TNXH. - Biết phòng ngừa TNXH cho bản thân. - Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống TNXH ở trường, địa phương. 3. Thái độ: - Đồng tình với chủ trương, chính sách của nhà nước và quy định của pháp luật. - Xa lánh các TNXH và căm ghét những kẻ lôi kéo trẻ em vào TNXH. - Ủng hộ những hoạt động phòng chống TNXH. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, các văn bản của nhà nước SGKDCD8 Vở viết 21 21 Chủ đề :Phòng chống lây nhiễm HIV/ AIDS 1. Kiến thức: - Giúp HS hiểu được tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS. - Các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS. - Những quy định của pháp luật về phòng chống nhiễm HIV/AIDS. - Trách nhiệm của công dân. 2. Kĩ năng: - Biết giữ mình, không để bị lây nhiễm HIV/AIDS. - Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống nhiễm HIV/AIDS. 3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực tham gia những hoạt động phòng chống TNXH. - Không phân biệt đối xử với người nhiễm HIV/AIDS. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, khẩu hiệu, các văn bản của nhà nước SGKDCD8 Vở viết 22 22 Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại 1. Kiến thức: - Nắm được những quy định thông thường của pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại. - Phân tích được tính chất nguy hiểm của vũ khí, các chất độc hại. - Các biện pháp phòng ngừa. - Nhận biết được các hành vi vi phạm các quy định của pháp luật về phòng ngừa các tai nạn trên. 2. Kĩ năng: - Biết cách phòng ngừa và nhắc nhở mọi người để phòng tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại. 3. Thái độ: - Nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của nhà nước. - Nhắc nhở mọi người xung quanh cùng thực hiện. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, khẩu hiệu, luật SGKDCD8 Vở viết 23 23 Thực hành ngoại khóa 23 1. Kiến thức: - HS hiểu được những quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. - Ý nghĩa của những quy định đó. 2. Kĩ năng: - HS biết cách ứng xử cho phù hợp với các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gia đình. 3. Thái độ: - Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ đối với ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, tục ngữ, ca dao, luật. 24 24 Bài 16: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác 24 1. Kiến thức: - HS hiểu nội dung quyền sở hữu và biết những tài sản nào thuộc sở hữu của công dân. 2. Kĩ năng: - HS biết cách tự bảo vệ quyền sở hữu của mình. 3. Thái độ: - Hình thành, bồi dưỡng cho HS ý thức tôn trọng tài sản của mọi người và đấu tranh với các hành vi xâm hại quyền sở hữu. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, khẩu hiệu, luật SGK Vở ghi 25 25 Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng 25 1. Kiến thức: - HS hiểu tài sản của nhà nước là tài sản thuộc sở hữu toàn dân, do nhà nước chịu trách nhiệm quản lý. 2. Kĩ năng: - Biết tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng, dũng cảm đấu tranh ngăn chặn các hành vi xâm phạm tài sản nhà nước, lợi ích công cộng. 3. Thái độ: - Hình thành và nâng cao cho HS ý thức tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, luật 26 26 Bài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân 26 1. Kiến thức: - HS hiểu và phân biệt nội dung của quyền khiếu nại và quyền tố cáo của công dân. 2. Kĩ năng: - Đề cao trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc thực hiện các quyền này. 3. Thái độ: - HS biết cách bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, khẩu hiệu, luật Nguyễn Thị Nguyệt 27 27 Kiểm tra viết 1 tiết 27 - Kiểm tra, đánh giá sự nhận thức của HS qua những bài học từ đầu học kỳ II. - Rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh. - Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài. - Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 28 28 Bài 19: Quyền tự do ngôn luận. 28 1. Kiến thức: - HS hiểu nội dung và ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận. 2. Kĩ năng: - HS biết sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp luật, phát huy quyền làm chủ của công dân. 3. Thái độ: - Nâng cao nhận thức về quyền tự do và ý thức tuân theo quy định của pháp luật trong HS, phân biệt được thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận để phục vụ mục đích xấu. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, khẩu hiệu, luật SGK Vở ghi 29 30 29 30 Bài 20: Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1. Kiến thức: - HS biết được hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước - Hiểu vị trí, vai trò của hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam. - Những nội dung cơ bản của hiến pháp 1992. 2. Kĩ năng: - HS có nếp sống và thói quen sống và làm việc theo hiến pháp. 3. Thái độ: - Hình thành trong HS ý thức sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, khẩu hiệu, hiến pháp 1992 SGK, Vở ghi 31,32 31,32 Bài 21: Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 31,32 1. Kiến thức: - HS hiểu được định nghĩa cơ bản về pháp luật và vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội. 2. Kĩ năng: - Bồi dưỡng cho HS tình cảm, niềm tin vào pháp luật. 3. Thái độ: - Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống, làm việc theo hiến pháp, pháp luật. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bảng phụ, các mẩu chuyện, tình huống, khẩu hiệu, một số luật SGK, Vở ghi 33 33 Ôn tập học kì 1. Kiến thức: - Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học ở học kỳ II để chuẩn bị kiểm tra học kỳ II. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kĩ năng học bài logíc, nhớ lâu, áp dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế. 3. Thái độ: - Giáo dục các em tư tưởng yêu thích môn học. - Tích cực ôn tập, chuẩn bị tốt cho bài thi. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực nhận thức - Năng lực điều chỉnh hành vi phù hợp chuẩn mực đạo đức -Năng lực ngôn ngữ - SGK, SGV, bài tập tình huống, điền từ... trên bảng phụ. SGK, Vở ghi 34 34 Kiểm tra học kỳ II - Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua chương trình học kỳ II. - Rèn cho học sinh kỹ năng hệ thống hoá kiến thức, trình bày bài kiểm tra khoa học. - Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài. - Đề kiểm tra, biểu điểm, đáp án. SGK, Vở ghi 35 35 Thực hành ngoại khóa về những vấn đề đã học - Thông kê lại những kiến thức đã học trong học kì II - Học sinh rèn những kỉ năng cần thiết thông qua những vai diễn, trò chơi, xử lí tình huống SGK, Vở ghi Duyệt TCM Người lập kế hoạch Đặng Thị Thu Hằng Duyệt BGH
Tài liệu đính kèm: