Kế hoạch dạy Toán 8 - Chu Văn Bon

Kế hoạch dạy Toán 8 - Chu Văn Bon

1 Kiến thức: - Học sinh nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.

2 Kỹ năng: - Học sinh tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo

3 Thái độ:- Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600.

1 Kiến thức: - Học sinh nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang

2 Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc.

 

doc 42 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1055Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy Toán 8 - Chu Văn Bon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần ii
Kế hoạch cụ thể
Phần 2: hình học Tổng số tiết: 70 Số tiết/ Tuần: 2
Tháng
Tuần
Khối
Tên chương, bài
Tiết PPCT
Mục tiêu(KT, KN, TĐ, trọng tâm)
PP
ĐDDH
Tăng giảm tiết
Kết quả
tự đánh giá
8
4
8
Chương I: 
Tứ giác
 Tứ giác
Hình thang
1
 2
1 Kiến thức: - Học sinh nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.
2 Kỹ năng: - Học sinh tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo
3 Thái độ:- Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600.
1 Kiến thức: - Học sinh nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang 
2 Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc.
 3 Thái độ:- Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
9
9
1
2
8
8
Hình 
thang cân 
Luyện tập
đường trung bình của tam giác,
Của hình thang
đường trung bình của tam giác,
Của hình thang
 (Tiếp)
3
4
 5
6
1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân 
2. Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
3. Thái độ:- Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững, củng cố các định nghĩa, các tính chất của hình thang, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân .
 2. Kỹ năng: Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau dựa vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều kiện cho trước. Rèn luyện cách phân tích xác định phương hướng chứng minh. 
3. Thái độ:- Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600
1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững, định nghĩa đường trung bình của tam giác, Nội dung định lí 1 và định lí 2.
 2. Kỹ năng: : Học sinh biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song.
3. Thái độ:- Học sinh thấy được ứng dụng của ĐTB vào thực tế yêu thích môn học. B. 
 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững Định nghĩa Đường Trung Bình của hình thang, nắm vững Nội Dung định lí 3, định lí 4.
 2. Kỹ năng: : - Vận dụng Định Lí tính độ dài các đoạn thẳng, Chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng.
 - Thấy được sự tương quan giữa định nghĩa và Định Lí về Đường trung bình trong tam giác và hình thang, sử dụng tính chất đường Trung bình tam giác để chứng minh các tính chất đường Trung bình hình thang
3. Thái độ:- Học sinh thấy được ứng dụng của ĐTB vào thực tế yêu thích môn học. 
 - Phát triển tư duy lô gíc
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
9
3
8
luyện tập 
dựng hình bằng thước
Và compa - dựng hình thang
7
8
1. Kiến thức: - Học sinh vận dụng được lí thuyết để giải toán nhiều trường hợp khác nhau. Hiểu sâu và nhớ lâu kiến thức cơ bản.
 2. Kỹ năng: : - Rèn luyện các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích & Chứng minh các bài toán.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc
 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm " Bài toán dựng hình" đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng 2 dụng cụ là thước thẳng và compa.
 - Học sinh hiểu, giải 1 bài toán dựng hình là chỉ ra 1 hệ thống các phép dựng hình cơ bản, liên tiếp nhau để xác định được hình đó và chỉ ra rằng hình dựng được theo phương pháp đã nêu ra thoả thuận đầy đủ các yêu cầu đề ra.
 2. Kỹ năng: : - Học sinh bước đầu biết cách trình bày phần cách dựng và chứng minh. Biết sử dụng thước compa để dựng hình vào trong vở ( Theo các số liệu cho trước bằng số) tương đối chính xác.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
4
8
luyện tập 
Đối xứng trục
9
10
1. Kiến thức: - Học sinh nắm được các bài toán dựng hình cơ bản. Biết cách dựng và chứng minh trong lời giải bài toán dựng hình để chỉ ra cách dựng.
 2. Kỹ năng: : - Học sinh Rèn luyện kỹ năng trình bày 2 phần cách dựng hình và chứng minh.
 - Có kỹ năng sử dụng thước thẳng và compa để dựng được hình
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc
1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng, hiểu được định nghĩa về 2 đường đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng, hiểu được định nghĩa về hình có trục đối xứng
 2. Kỹ năng: : - Học sinh biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho trước. Vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua 1 đường thẳng. Biết Chứng minh 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đường thẳng.
- Học sinh nhận ra 1 số hình trong thực tế là hình có trục đối xứng. Biết áp dụng tính đối xứng của trục vào việc vẽ hình gấp hình.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
10
1
8
8
luyện tập 
hình bình hành
11
12
1. Kiến thức: - Củng cố và hoàn thiện hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đx trục ( Hai điểm đx nhau qua trục, 2 hình đx nhau qua trục, trục đx của 1 hình, hình có trục đối xứng).
 2. Kỹ năng: : - HS thực hành vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn thẳng qua trục đx. Vận dụng t/c 2 đoạn thẳng đối xứng qua đường thẳng thì bằng nhau để giải các bài thực tế.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc
1. Kiến thức: - HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song 
( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bình hành.
2. Kỹ năng: : - HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết được hình bình hành. Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2 đường thẳng song song
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
2
Luyện tập
đối 
xứng tâm
13
14
 1. Kiến thức: - HS củng cố đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song 
( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bình hành. Biết áp dụng vào bài tập
2. Kỹ năng: : - HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết được hình bình hành. Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2 đường thẳng song song.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc
1. Kiến thức: - HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng tâm (đối xứng qua 1 điểm). Hai hình đối xứng tâm và khái niệm hình có tâm đối xứng.
2. Kỹ năng: : - Hs vẽ được đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm cho trước. Biết CM 2 điểm đx qua tâm. Biết nhận ra 1 số hình có tâm đx trong thực tế.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc, óc sáng tạo tưởng tượng.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
3
8
luyện tập 
hình 
chữ nhật
15
16
- 1. Kiến thức: - Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng.
2. Kỹ năng: : - Luyện tập cho HS kỹ năng CM 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc, óc sáng tạo tưởng tượng
1. Kiến thức: - HS nắm vững đ/nghĩa hình chữ nhật, các T/c của hình chữ nhật, các DHNB về hình chữ nhật, T/c trung tuyến ứng với cạnh huyền của 1 tam giác vuông.
 - Hs biết vẽ hình chữ nhật (Theo định nghĩa và T/c đặc trưng)
2. Kỹ năng: : - Nhận biết HCN theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo T/c đường trung tuyến thuộc cạnh huyền. Biết cách chứng minh 1 hình tứ giác là hình chữ nhật.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc, óc sáng tạo tưởng tượng p2 chuẩn đoán hình
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
4
8
luyện tập
đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
17
18
1. Kiến thức: - Củng cố phần lý thuyết đã học về định nghĩa, t/c của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết HCN, T/c của đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông, dấu hiệu nhận biết 1 tam giác vuông theo độ dài trung tuyến ứng với cạnh huyền & bằng nửa cạnh ấy.
2. Kỹ năng: : - Chứng minh hình học, chứng minh tứ giác là HCN
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
1. Kiến thức: - HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng//', ' Các đường thẳng // cách đều" Hiểu được T/c của các điểm cách đều 1 đường thẳng cho trước.
+ Nắm vững nội dung 2 định lý về đường thẳng // và cách đều.
 2. Kỹ năng: : - HS nắm được cách vẽ các đt // cách đều theo 1 khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp 2 ê ke vận dụng các định lý về đường thẳng // cách đều để CM các đoạn thẳng bằng nhau.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc, óc sáng tạo tưởng tượng p2 chuẩn đoán hình
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
11
1
8
luyện tập 
hình thoi 
19
20
1. Kiến thức: - HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường thẳng//'. Các bài toán cơ bản về tập hợp điểm.
 2. Kỹ năng: : - HS làm quen bước đầu cách giải các bài toán về tìm tập hợp điểm có t/c nào đó, không yêu cầu chứng minh phần đảo.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc, óc sáng tạo tưởng tượng p2 chuẩn đoán hình
1. Kiến thức: - HS nắm vững định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình thoi, T/c đặc trưng hai đường chéo vuông góc& là đường phân giác của góc của hình thoi.
 2. Kỹ năng: : - Hs biết vẽ hình thoi(Theo định nghĩa và T/c đặc trưng)
+ Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu của nó.
3. Thái độ: - Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
 - Phát triển tư duy lô gíc, óc sáng tạo tưởng tượng p2 chuẩn đoán hình
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
2
hình vuông
lUYệN TậP
21
22
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc bằng nhau. Hiểu được nội dung của các dấu hiệu.
- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình vuông, biết cm 1 tứ giác là hình vuông ( Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông, biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong c ... g dạng thứ ba
45
46
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC 
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ~ ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C A'B'C'~ ABC 
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
4
Luyện tập
Các Trường hợp đồng dạng của
 tam giác vuông
47
48
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về 3 trường hợp đồng dạng của 2. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . 
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2 đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vuông- Cạnh huyền - góc nhọn, cạnh huyền-cạnh gúc vuụng.
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 vuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.Kỹ năng phân tích đi lên.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
3
1
8
Luyện tập
ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Thực hàng
49
50
- Kiến thức: HS củng cố các định lý nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng (Cạnh huyền, cạnh góc vuông. Cạnh huyền, gúc nhọn).
- Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh khả năng tổng hợp.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.Kỹ năng phân thích đi lên.
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành co bản (Đo gián tiếp chiều cao một vạt và khoảng cách giữa 2 điểm).
- Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, chuẩn bị cho tiết thực hành kế tiếp.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
2
ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Thực hàng
(tiếp)
Ôn tập chương III
Với sự trợ gíp của máy tính bỏ túi
51
52
- Kiến thức: Tiếp tục giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành co bản (Đo gián tiếp chiều cao một vạt và khoảng cách giữa 2 điểm).
- Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, chuẩn bị cho tiết thực hành kế tiếp.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, qui luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
3
Kiểm tra chương III
A - hình lăng trụ đứng
hình hộp
chữ nhật
53
54
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
 - Kỹ năng trình bày bài chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác.
-Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
4
hình hộp 
chữ nhật (tiếp)
Trả bài 
kiểm tra chương iii
55
56
-Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
- Kiến thức: HS được củng cố lại kiến thức chương III. Qua sửa chưa sai cua các ba va học sinh tự sưa sai cho bản thân. 
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày lời giảI bài toán hình học cách chứng minh hình học.
 - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn
Nêu và giải quyết vấn đề
4
1
8
Thể tích hình hộp 
chữ nhật
Luyện tập
57
58
-Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp //
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
-Từ lý thuyết, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương pháp chứng minh1 đường thẳng vuông góc với 1 mp, hai mp //
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
2
hình lăng trụ đứng
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
59
60
-Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao Rèn luyện kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
-Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. 
- HS chứng minh công thức tính diện tích xung quanh một cách đơn giản nhất
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo CT tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trong bài tập. Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
3
Thể tích hình lăng trụ đứng
Luyện tập
61
62
- HS chứng minh công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong bài tập. Củng cố vững chắc các khái niệm đã học: song song, vuông góc của đường của mặt.Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
 - GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. áp dụng vào giải BT.
 - HS áp dụng công thức để tính thể tích hình lăng trụ đứng.
 - Rèn luyện kỹ năng tính toán để tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong bài tập.
 - Củng cố vững chắc các k/niệm đã học: song song, vuông góc của đường của mặt.
 - Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
4
hình chóp đều và hình chóp cụt đều
Diện tích xung quanh hình chóp đều
63
64
-Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình chóp và hình chóp cụt đều. Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao Rèn luyện kỹ năng vẽ hình hình chóp và hình chóp cụt đều theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
-Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc công thức tính S xung quanh của hình chóp đều.Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh hình chóp. 
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
5
1
8
Thể tích của hình chóp đều
ôn tập chương IV
Luyện tập
65
66
67
-Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc công thức tính Vcủa hình chóp đều.
- Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
- Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
- GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của chương: hình chóp đều, Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ - công thức tính diện tích, thể tích của các hình 
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
- GV giúp HS nắm chắc kiến thức có liên quan đến hình chóp đều 
- công thức tính thể tích của hình chóp đều.
- Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều qua nhều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
- Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
Nêu và giải quyết vấn đề
2
ôn tập 
cuối năm
ôn tập cuối năm (tiếp)
ôn tập cuối năm (tiếp)
68
69
70
- GV giúp HS nắm chắc kiến thức của cả năm học
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
- GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của cả năm học
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
- GV giúp h/s nắm chắc kiến thức của cả năm học
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian.
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
Nêu và giải quyết vấn đề

Tài liệu đính kèm:

  • docKHGD TOAN 8 CHUAN DEP THEO KTKN.doc