Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân

Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân

I. Cơ sở xây dựng kế hoạch

-Căn cứ vào chỉ thị, nhiệm vụ năm học của nghành.

-Căn cứ vào văn bản hướng dẫn về dạy môn Giáo dục công dân của Bộ giáo dục cùng với định mức chỉ tiêu mà phòng GD và nhà trường đề ra.

-Căn cứ vào kết quả học tập của học sinh qua các năm học.

-Căn cứ vào quy dịnh đổi mới SGK nội dung học tập ở bậc THCS và các tài liệu tham khảo.

II. Phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu các mặt hoạt động.

1- Nhiệm vụ ,mục tiêu:

- Môn Giáo dục công dân ở trường THCS nhằm giáo dục cho Học sinh các chuẩn mực đạo đứcvà PL của người công dân, phù hợp với lứa tuổi, trên cơ sở đó góp phần hình thành những phẩm chất nhân cách của con người Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, phù hợp với xu thế phát triển của thời đại.

-Học xong chương trình Giáo dục công dân cần đạt được những chỉ tiêu sau đây:

 

doc 62 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 2010-2011
Họ tên: Nguyễn Thị Hường.
Nhiệm vụ được giao: Ngữ văn 7, GDCD 7,8,9
Kiêm nhiệm: TKHĐ
I. Cơ sở xây dựng kế hoạch
-Căn cứ vào chỉ thị, nhiệm vụ năm học của nghành.
-Căn cứ vào văn bản hướng dẫn về dạy môn Giáo dục công dân của Bộ giáo dục cùng với định mức chỉ tiêu mà phòng GD và nhà trường đề ra.
-Căn cứ vào kết quả học tập của học sinh qua các năm học.
-Căn cứ vào quy dịnh đổi mới SGK nội dung học tập ở bậc THCS và các tài liệu tham khảo.
II. Phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu các mặt hoạt động.
1- Nhiệm vụ ,mục tiêu:
- Môn Giáo dục công dân ở trường THCS nhằm giáo dục cho Học sinh các chuẩn mực đạo đứcvà PL của người công dân, phù hợp với lứa tuổi, trên cơ sở đó góp phần hình thành những phẩm chất nhân cách của con người Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, phù hợp với xu thế phát triển của thời đại.
-Học xong chương trình Giáo dục công dân cần đạt được những chỉ tiêu sau đây:
Về kiến thức: Hiểu được những chuẩn mực đạo đức và PL cơ bản PT thiết thực, phù hợp với lứa tuổi học sinh THCS trong các quan hệ với bản thân, với người khác, với công việc và với môi trường sống (gia đình, cộng đồng...) với lý tưởng
 sống của dân tộc.
-Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mựcđối với sự phát triển của cá nhân và XH, sự cần thiết phải rèn luyện và cách thức rèn luyện để đạt được các chuẩn mực đó.
-Về kỹ năng: Biết đánh giá hành vi của bản thân và mọi người xung quanh, biết lựa chọn và thực hiện cách ứng xử phù hợpvới các chuẩn mực đạo đức, PL, VH-XH trong giao tiếp và hoạt động (học tập, lao động, hoạt động tập thể,vui chơi giải trí...)
-Biết tự tổ chức việc học tập và rèn luyện của bản thân theo yêu cầu của các chuẩn mực đã học.
-Về thái độ: Có thái độ đúng đắn, rõ ràng trước các hiện tượng sự kiện đạo đức,PL, VH trong đời sống hàng ngày, có tình cảm trong sáng, lành mạnh đối với mọi người, đối với gia đình, quê hương, đất nước.
-Có niềm tin vào tính đúng đắn của các chuẩn mực đã họcvà hướng tới những giá trị XH tốt đẹp.
-Có trách nhiệmđối với hành động của bản thân có nhu cầu tự điều chỉnh, tự hoàn thiện để chở thành 1 chủ thể XH tích cực, năng động.
2-Chỉ tiêu hàng năm (phần sau)
3-Các biện pháp:
- Thực hiện đầy đủ, đúng quy chế chuyên môn:
+ Giáo án soạn mới, có chất lượng trước khi lên lớp.
+ Tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn. Tích cực thăm lớp, dự giờ theo quy định.
+ Thao giảng, phấn đấu đạt giờ giỏi.
+ Không cắt xén chương trình.
+ Thực hiện ra vào lớp đúng giờ, dạy học phù hợp với đặc trưng bộ môn (không dạy chay) có đầu đủ kế hoạch.
+ Kiểm tra, đánh giá, cho điểm đúng quy chế.
+ Tích cực phối hợp với các lực lượng trong và ngoài nhà trường để dạy tôt bộ môn Giáo dục công dân.
4-Điều kiện đảm bảo kế hoạch:
- Có đầy đủ SGK, SGV, trang thiết bị giảng dạy (đồ dùng, tranh ảnh, đèn chiếu...)
6- Kế hoạch giảng dạy theo chương bài 
2.Kế hoạch cụ thể GDCD-Lớp 8
Tháng
Tên bài
Số tiết
Mục đích yêu cầu
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp 
Phương tiện dạy học
Ghi chú
8
Bài 1: Tôn trọng lẽ phải
1
* KT: Học sinh hiểu thế nào là lẽ phải và tôn trọng lẽ phải. Nêu được một số bhiện của tôn trọng lẽ phải, phân biệt được TTLP với không TTLP. Hiểu ý nghĩa của TTLP.
*KN: Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ phải.
*TĐ: Có ý thức TTLP và ủng hộ những người làm theo lẽ phải. Không đồng tình với những hành vi làm trái lẽ phải, làm trái đạo lí của DT.
- KN lẽ phải, TTLP, bhiện của TTLP.
- Ý nghĩa của TTLP.
Kích thích, tư duy, TL nhóm,GQVĐ.
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
Bài 2: Liêm khiết
1
* KT: HS hiểu thế nào là l.khiết, bhiện, ý nghĩa của l.khiết.
*KN: Phân biệt được các h.vi l.khiết với tham lam, làm giàu bất chính. Biết sống l.khiết không tham lam.
*TĐ: Kính trọng người sống l.khiết, phê phán những h.vi tham ô, tham nhũng.
- KN, biểu hiện và ý nghĩa của liêm khiết. Phân biệt được hành vi LK và không LK.
Kích thích, tư duy, TL nhóm, GQVĐ.
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
8
8
9
Bài 3: Tôn 
trọng người khác.
1
* KT: Hiểu được thế nào là tôn trọng người khác, bhiện của sự tôn trọng người khác, ý nghĩa của việc tôn trọng người khác.
*KN: Biết phân biệt hành vi tôn trọng với hành vi thiếu tôn trọng người khác. Biết tôn trọng bạn bè và mọi người trong cs hàng ngày.
*TĐ: Đồng tình ủng hộ những hành vi biết TTNK, phản đối những hành vi thiếu TTNK.
- KN, bhiện, ý nghĩa 
của TTNK. Phân biệt hành vi TT và thiếu TTNK.
Kích thích, 
tư duy, TL nhóm, GQVĐ.
SGK, SGV 
bài soạn
 tranh ảnh, tư liệu, truyện.
Bài 4: Giữ chữ tín
1
* KT: Hiểu được thế nào là giữ chữ tín, bhiện, ý nghĩa của giữ chữ tín.
*KN: Biết phân biệt hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Biết giữ chữ tín với mọi người trong cs hàng ngày. 
*TĐ:Có ý thức giữ chữ tín.
Học sinh hiểu tn là giữ chữ tín, bhiện, ý nghĩa của giữ chữ tín. Phân biệt hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín.
Kích thích, tư duy, TL nhóm, GQVĐ.
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
Bài 5: PL và kỷ luật 
1
* KT: Học sinh hiểu thế nào là PL, kỷ luật, mqhệ giữa PL và KL, ý nghĩa của PL và kỷ luật.
*KN: Biết thực hiện đúng những qđịnh của PL và KL ở mọi lúc, mọi nơi. Biết nhắc nhở bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện những qđịnh của PL và KL.
*TĐ: Tôn trọng PL, KL. Đồng tình, ủng hộ những hành vi tuân thủ đúng PL, KL, phê phán những hành vi vp PL, KL.
Học sinh hiểu tn là pl, kl, mqhệ giữa PL và KL, ý nghĩa của PL, KL. Biết thực hiện theo đúng PL và KL .
Kích thích, tư duy, TL nhóm, GQVĐ.
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
Bài 6:
Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh.
1
* KT: Học sinh hiểu thế nào là tình bạn, bhiện của tình bạn trong sáng, lành mạnh. Hiểu được ỹ nghĩa của tình bạn trong sáng lmạnh.
*KN: Biết XD tình bạn trong sáng lmạnh với các bạn trong lớp, trong trường và ở cộng đồng.
*TĐ: Tôn trọng và mong muốn XD tình bạn trong sáng lmạnh.
- Thế nào là tình bạn, bhiện của tình bạn trong sáng lmạnh.
Kích thích, tư duy, TL nhóm, đề án, GQVĐ.
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
9
10
Bài 7: 
Tích cực tham gia các hđộng chính trị- XH. 
1
* KT: HS hiểu thế nào là hđộng ctrị- XH, ý nghĩa của việc tham gia các hđộng ctrị- XH.
*KN: Tham gia các hđộng ctrị- XH do lớp, trường, đp tổ chức, biết tuyên truyền, vđộng bạn bè cùng tham gia.
*TĐ: Tự giác, tích cực, có trách nhiệm trong việc tham gia các hđộng ctrị- XH do lớp, trường, XH tổ chức.
- Thế nào là hđộng ctrị- XH, ý nghĩa của việc tham gia các hđộng ctrị- XH.
Diễn giảng ĐT, KT tư duy TL nhóm, đóng vai, đề án.
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các DT khác
Kiểm tra viết
1
1
* KT: HS hiểu thế nào là tôn trọng và học hỏi các DT khác, bhiện của sự tôn trọng và học hỏi các DT khác, ý nghĩa của sự tôn trọng và học hỏi các DT khác.
*KN: Biết học hỏi, tiếp thu những tinh hoa, kinh nghiệm của các DT khác.
*TĐ: T ôn trọng và khiêm tốn học hỏi các DT khác
Giúp học sinh nắm được các kiến thức.
cơ bản đã học để vận dụng những kiến 
thức đó làm bài kiểm tra hoàn chỉnh.
 -HS hiểu thế nào là tôn trọng và học hỏi các DT khác, bhiện của sự tôn trọng và học hỏi các DT khác, ý nghĩa của sự tôn trọng và học hỏi các DT khác.
Kiểm tra nội dung đã học
Diễn giảng ĐT, KT tư duy TL nhóm, đóng vai, đề án.
Kiểm tra viết
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
Kiểm tra 15'
Bài 9: Góp phần XD nếp sống VH ở cộng đồng dân cư.
1
* KT: Hi ểu th ế nào là cộng đồng dân cư và xây dựng nếp sống VH ở CĐ DC. Hiểu được ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống VH ở CĐ DC. Nêu được trách nhiệm của hs trong việc tham gia XD nếp sống VH ở cộng đồng.
*KN: Thực hiện các qđịnh về nếp sống VH ở CĐ DC. Tham gia các hđộng tuyên truyền, vđộng XD nếp sống VH ở CĐ DC.
*TĐ: Đồng tình, ủng hộ các chủ trương XD nếp sốnh VH ở CĐ DC và các hđộng thực hiện chủ trương đó.
Hi ểu th ế nào là cộng đồng dân cư và xây dựng nếp sống VH ở CĐ DC. Hiểu được ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống VH ở CĐ DC. Nêu 
được trách nhiệm của hs trong việc tham gia XD nếp sống VH ở cộng 
đồng.
Diễn giảng ĐT, KT tư duy TL nhóm, đóng vai, đề án.
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
10
11
11
12
12
1
Bài 10:
 Tự lập
1
* KT: HS thế nào là tự lập, nêu được những bhiện của người có tính tự lập, hiểu được ý nghĩa của tính tự lập.
 *KN: Biết tự gquyết, tự làm những công việc hàng ngày của bản thân trong học tập, lao động, sinh hoạt.
*TĐ: Ưa thích sống tự lập, không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. Cảm phục và tự giác học hỏi những bạn, những người xung quanh biết sống tự lập.
 - HS thế nào là tự lập, bhiện của người có tính tự lập, hiểu được ý nghĩa của tính tự lập.
GQVĐ, TL nhóm, kích thích tư duy, đóng vai, đề án...
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
Bài 11:
Lao động tự giác
và sáng
tạo
2
* KT: Hiểu thế nào là LĐ tự giác, stạo, nêu được những bhiện của sự tự giác, stạo trong l.động, trong h.tập. Hiểu được ý nghĩa của l.động tự giác và stạo.
*KN: Biết lập kế hoạch học tập, lao động, biết điều chỉnh, lựa chọn các biện pháp, cách thức thực hiện để đạt kquả cao trong lao động, học tập.
*TĐ: Tích cực, tự giác, stạo trong học tập, lao động. Quý trọng những người tự giác, stạo trong học tập, lao động, phê phán những bhiện lười nhác trong học tập, lao động.
-Hiểu thế nào là LĐ tự giác, stạo, bhiện của sự tự giác, stạo trong lao động, trong học tập. Hiểu được ý nghĩa của lao động tự giác và stạo.
GQVĐ, TL nhóm, kích thích tư duy, đóng vai, đề án...
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
Bài 12: 
Quy ền 
và ngh ĩa vụ CD trong 
G Đ
2
* KT: Biết được một số qđịnh của PL về quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ.
* KN: Biết phân biệt hành vi thực hi ện đúng với hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. Thực hiện 
tốt quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gđ.
* T Đ: Yêu quý các thành viên trong
 gđ mình. Tôn trọng quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gđ.
 - Qđịnh của PL về quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ.
GQVĐ, TL nhóm, kích thích tư duy, đóng vai.
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu PL, truyện.
Ngoại 
khóa
1
* Học sinh hiểu các vấn đề trong nội dung đã học và thực hành nội dung đã học thông qua các hình thức chơi giải trí như đóng tiểu phẩm, hái hoa dân chủ hay tổ chức trò chơi qua đó học sinh học mà chơi, chơi mà học, khắc sâu kiến thức đã học một cách thoải mái, tiếp thu và biết cách cư xử trong cuộc sống hàng ngày.
Thực hành nội dung đã học.
Trò chơi, TL nhóm, đề án, hái hoa
SGK, SGV, BS tranh ảnh, bút dạ, giấy to.
Ôn tập
1
* KT: Học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học từ bài 1-12. Học sinh ôn tập theo bài, theo hệ thống câu hỏi và biết làm các ... Lao động tự giác
và sáng
tạo
2
* KT: Hiểu thế nào là LĐ tự giác, stạo, nêu được những bhiện của sự tự giác, stạo trong l.động, trong h.tập. Hiểu được ý nghĩa của l.động tự giác và stạo.
*KN: Biết lập kế hoạch học tập, lao động, biết điều chỉnh, lựa chọn các biện pháp, cách thức thực hiện để đạt kquả cao trong lao động, học tập.
*TĐ: Tích cực, tự giác, stạo trong học tập, lao động. Quý trọng những người tự giác, stạo trong học tập, lao động, phê phán những bhiện lười nhác trong học tập, lao động.
-Hiểu thế nào là LĐ tự giác, stạo, bhiện của sự tự giác, stạo trong lao động, trong học tập. Hiểu được ý nghĩa của lao động tự giác và stạo.
GQVĐ, TL nhóm, kích thích tư duy, đóng vai, đề án...
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu, truyện.
Bài 12: 
Quy ền 
và ngh ĩa vụ CD trong 
G Đ
2
* KT: Biết được một số qđịnh của PL về quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ.
* KN: Biết phân biệt hành vi thực hi ện đúng với hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. Thực hiện 
tốt quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gđ.
* T Đ: Yêu quý các thành viên trong
 gđ mình. Tôn trọng quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gđ.
 - Qđịnh của PL về quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ. Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ của CD trong gđ.
GQVĐ, TL nhóm, kích thích tư duy, đóng vai.
SGK, SGV bài soạn tranh ảnh, tư liệu PL, truyện.
Ngoại 
khóa
1
* Học sinh hiểu các vấn đề trong nội dung đã học và thực hành nội dung đã học thông qua các hình thức chơi giải trí như đóng tiểu phẩm, hái hoa dân chủ hay tổ chức trò chơi qua đó học sinh học mà chơi, chơi mà học, khắc sâu kiến thức đã học một cách thoải mái, tiếp thu và biết cách cư xử trong cuộc sống hàng ngày.
Thực hành nội dung đã học.
Trò chơi, TL nhóm, đề án, hái hoa
SGK, SGV, BS tranh ảnh, bút dạ, giấy to.
Ôn tập
1
* KT: Học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học từ bài 1-12. Học sinh ôn tập theo bài, theo hệ thống câu hỏi và biết làm các dạng BT trong SGK.
*KN:Nắm được và biết vận dụng những nội dung đã học vào trong cs.
* T Đ: Rèn luyện theo các cmực đao đức, PL đã học.
- Kthức tổng hợp HKI
VĐ, đàm thoại GQVĐ
SGK, SGV, BS, truyện
Thi học kỳ I
1
*KT:Học sinh thông qua bài kiểm tra viết trên lớp kiểm tra kiến thức đã học của học sinh. Biết vận dụng kiến thức đã học vào bài thi một cách có chọn lọc.
Kiểm tra kiến thức đã hK I.
Kiểm tra
Đề bài
20,
21
bài 13: Phòng
 chống TNXH
19-
20
* KT: Hiểu được thế nào là TNXH, nêu được tác hại của TNXH. Nêu được một số qđịnh của PL về phòng ,chống TNXH. Nêu được trách nhiệm của CD trong việc phòng, chống TNXH.
*KN: Thực hiện tốt các qđịnh của PL về phòng, chống TNXH. Tham gia các hđộng phòng, chống TNXH do nhà trường, đp tổ chức. Biết cách tuyên truyền, vđộng bạn bè tham gia phòng, chống các TNXH.
*TĐ: Ủng hộ các qđịnh của PL về phòng, chống TNXH. 
 - Thế nào là TNXH, tác hại của TNXH. Một số qđịnh của PL về phòng ,chống TNXH. Trách nhiệm của CD trong việc phòng, chống TNXH.
-Diễn giảng, ĐT, PT, kích thích tư duy, TL nhóm
-SGK, SGV bài soạn, bảng phụ , tranh ảnh, tư liệu PL, truyện.
10/1-
15/1
17/1-
22/1
22
Bài 14: Phòng 
ch ống nhi ễm HIV/ AIDS
21
* KT: Hiểu đư ợc tính chất nguy hiểm của HIV/ AIDS đối với loài người. Nêu được một số qđịnh của PL về phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS. Nêu được các bpháp phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS, nhất là bpháp đối với bản thân.
*KN: Biết tự phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS và giúp người khác phòng, chống. Biết chia sẻ, giúp đỡ, động viên người nhiễm HIV/ AIDS. Tham gia các hđộng do nhà trường, cộng đồng tổ chức để phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS.
* TĐ: Tích cực phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS. Quan tâm, chia sẻ và không phân biệt đối xử với người có HIV/ AIDS.
 - Tính chất nguy hiểm của HIV/ AIDS đối với loài người. Một số qđịnh của PL về phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS. Các bpháp phòng, chống nhiễm HIV/ AIDS, nhất là bpháp đối với bản thân.
-Diễn giảng, ĐT, PT, kích thích tư duy, TL nhóm
-SGK, SGV bài soạn,bảng phụ , tranh ảnh, tư liệu PL, truyện.
23
Bài 15: Phòng 
ngừa tai nạn vũ 
khí, cháy ,nổ và các chất độc hại. 
22
* KT: Nhận dạng được các loại vũ khí thông thường, chất nổ, chất độc hại và tính chất nguy hiểm, tác hại của các loại đó đối với con người và XH. Nêu được một số qđịnh của PL về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại.
*KN: Biết phòng, chống tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại trong cs hàng ng ày.
*TĐ: Thường xuyên cảnh giác, đề phòng tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại ở mọi lúc, mọi nơi. Có ý thức nhắc nhở mọi người đề phòng tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại.
Nhận dạng được các loại vũ khí thông thường, chất nổ, chất độc hại và tính chất nguy hiểm, tác hại của các loại đó đối với con người và XH. Một số qđịnh của PL về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại.
-Diễn giảng, ĐT, PT, kích thích tư duy, TL nhóm
-SGK, SGV bài soạn, bảng phụ , tranh ảnh, tư liệu PL, truyện
24/1-
29/1
31/1-
5/2
7/2-
12/2
14/2-
19/2
21/2-
26/2
28/2-
12/3
24
Bài 16: 
Quy ền 
sở hữu
 tài sản và nghĩa vụ 
tôn trọng tài sản của người khác.
23
* KT: Học sinh nắm được thế nào là quyền sở hữu tài sản của CD và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc công nhận và bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp về tài sản của CD. Nêu đc nghĩa vụ của CD phải tôn trọng tài sản của người khác.
*KN:Phân biệt được những hành vi tôn trọng với những hành vi vi phạm quyền sở hữu tài sản của người khác. Biết thực hiện những qđịnh của PL về quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.
*TĐ: Có ý thức tôn trọng tài sản của người khác. Phê phán mọi hành vi xâm hại đến tài sản của CD.
Học sinh nắm được thế nào là quyền sở hữu tài sản của CD và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc công nhận và bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp về tài sản của CD. Nêu đc nghĩa vụ của CD phải tôn trọng tài sản của người khác.
-DG, ĐT, kích thích tư duy, TL nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi.
-SGK, SGV,bảng phụ , BS 8.
15'
25
Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bvệ tài sản nhà
nước và lợi ích công công.
24
*KT: HS hiểu thế nào là tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Nêu được nghĩa vụ của CD trong việc tôn trọng, bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng.
* KN: Biết phối hợp với mọi người và các tổ chức XH trong việc bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng.
* T Đ: Có ý thức tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, tích cực tham gia giữ gìn tài sản nhà nước và lợi ích công cộng.
- KN tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Nghĩa vụ của CD trong việc tôn trọng, bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Trách nhiệm của nhà nước trong việc bvệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng.
-DG, ĐT, kích thích tư duy, TL nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi
-SGK, SGV bài soạn , bảng phụ ,tranh ảnh, tư liệu PL, truyện
26
B ài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của CD.
25
* KT: HS hiểu thế nào là quyền khiếu nại, quyền tố cáo của CD. Biết được cách thực hiện các quyền này. Nêu được trách nhiệm của nhà nước và CD trong việc đbảo và thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
* KN: Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và không đúng quyền khiếu nại, tố cáo. Biết cách ứng xử đúng, phù hợp với các tình huống cần KN, tố cáo.
* TĐ: Thận trọng, khách quan khi xem xét sự việc có liên quan đến quyền KN, tố cáo.
- KN quyền khiếu nại, quyền tố cáo của CD. Biết được cách thực hiện các quyền này. Nêu được trách nhiệm của nhà nước và CD trong việc đbảo và thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
-DG, ĐT, kích thích tư duy, TL nhóm, đóng vai.
-SGK, SGV bài soạn, bảng phụ , tranh ảnh, tư liệu PL, truyện.
27
Kiểm tra
26
-Giúp HS nắm được các kiến thức cơ bản đã học để vận dụng những kiến thức đó làm bài kiểm tra.
-Rèn luyện kỹ năng viết bài kiểm tra hoàn chỉnh.
-Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế Csống.
Kiểm tra nội dung đã học
Kiểm tra viết.
-GV ra đề bài, đáp án, thang điểm
28
Bài 19: Quyền tự do ngôn luận.
27
* KT: HS nắm được thế nào là quyền tự do ngôn luận, qđịnh của PL về quyền TDNL. Nêu được trách nhiệm của nhà nước trong việc đbảo quyền TDNL của CD.
*KN: Phân biệt được tự do ngôn luận đúng đắn với lợi dụng TDNL để làm việc xấu. Thực hiện đúng quyền TDNL.
* TĐ: Tôn trọng quyền TDNL của mọi người. Phê phán những h,tượng vi phạm quyền TDNL của CD.
 - KN quyền tự do ngôn luận, qđịnh của PL về quyền TDNL. Trách nhiệm của nhà nước trong việc đbảo quyền TDNL của CD.
-DG, ĐT, kích thích tư duy, TL nhóm, đóng vai.
-SGK, SGV, BS 8, bảng phụ ,TLPL.
29,
30
Bài 20: Hiến pháp nước CHXHCNVN.
28-
29
* KT: Nắm được HP là gì, vtrí của HP trong hệ thống PL. Biết được một số nội dung cơ bản của HP nước CHXHCNVN. 
*KN: Biết phân biệt giữa HP với các văn bản PL khác.
*TĐ: Có trách nhiệm trong học tập, tìm hiểu về HP. Có ý thức tự giác sống và lviệc theo HP. 
Nắm được HP là gì, vtrí của HP trong hệ thống PL. Một số nội dung cơ bản của HP nước CHXHCNVN. 
-DG, ĐT, kích thích tư duy, TL nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi.
-SGK, SGV,bảng phụ , BS 8, TLPL.
14/3-
26/3
28/3-
9/4
31,
32
Bài 21: 
PL nước CHXHCNVN.
30-
31
* KT: HS nắm được PL là gì. Nêu được đặc điểm, bản chất, vtrò của PL, trách nhiệm của CD trong việc sống, lviệc theo HP, PL.
*KN: Biết đánh giá các tình huống PL xảy ra hàng ngày ở trường, ngoài XH. Biết vdụng một số qđịnh của PL đã học vào cs hàng ngày.
*TĐ: Có ý thức tự giác chấp hành PL, phê phán các hành vi, việc làm vi phạm PL.
 - K.niệm PL, đ.điểm, bản chất, vtrò của PL, trách nhiệm của CD trong việc sống, lviệc theo HP, PL.
-DG, ĐT, kích thích tư duy, TL nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi.
-SGK, SGV, BS 8, bảng phụ ,TLPL
33,
34
Thực hành,
ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học
32-
33
Thực hiện tốt những nội dung đã học thông qua tọa đàm, trò chơi, khắc sâu kiến thức đã học và lựa chọn cách cư sử đúng mực, thực hiện đúng quy định của PL.
Thực hành những nội dung đã học
-TĐ, hái hoa, trò chơi, sắm vai, TL nhóm.
-SGK, SGV bài soạn,bảng phụ , tranh ảnh, tư liệu.
11/4-
16/4
18/4-
23/4
25/4-
30/4
35
Ôn tập HKII
34
* KT:Hệ thống hóa KT đã học trong HK II.
*KN:Nắm được những nội dung đã học và vận dụng những KT đó vào cuộc sống.
* T Đ: Có ý thức htập bộ môn.
- KT tổng hợp HKII.
- Nêu vấn đề, thảo luận N.
-SGK, SGV, bảng phụ ,
-truyện, hiến pháp
36
37
Kiểm tra HK II
35
*Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh.
Vận dụng KT đã học 1 cách chọn lọc.
-Hs làm bài nghiêm túc và tự giác
Thi viết 1 tiết
-GV ra đề bài, đáp án, thang điểm
Lịch Sơn, ngày 10/ 8/ 2010.
Người duyệt kế hoạch Người lập kế hoạch
 Nguyễn Thị Hường.

Tài liệu đính kèm:

  • docke hoach giao duc cong dan 8oh20122013.doc