I/ CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH :
- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2010- 2011
- Căn cứ vào các văn bản hướng dẫn về giảng dạy bộ môn ,
- Căn cứ vào định mức chỉ tiêu được giao .
- Đặc điểm tình hình :
* Đặc điểm chung :
1. Qua điều tra cơ bản về chất lượng học sinh đầu năm :
Trường THCS Đại Hoá Tổ Khoa học tự nhiên Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------o0o-------------- Kế hoạch dạy học bộ môn toán 8 Năm học : 2005- 2006 Họ và tên : Nguyễn Văn Vũ Nhiệm vụ được giao : Chủ nhiệm lớp 8A Dạy toán Ôn thi HĐNG lên lớp 8 I/ Cơ sở để xây dựng kế hoạch : - Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2010- 2011 - Căn cứ vào các văn bản hướng dẫn về giảng dạy bộ môn , - Căn cứ vào định mức chỉ tiêu được giao . - Đặc điểm tình hình : * Đặc điểm chung : 1. Qua điều tra cơ bản về chất lượng học sinh đầu năm : Lớp Sĩ số Điểm trên TB Điểm dưới TB Điểm giỏi % Điẻm khá % Điểm TB % Điểm yếu % Điểm kém % 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 8A 8B 2. Những thuận lợi và khó khăn : a, Những thuận lợi : + Học sinh được mượn đầy đủ sách giáo khoa của thư viện trường ,đầy đủ đồ dùng học tập và đủ vở để ghi chép bài học . + Trong học tập các em đã bước đầu xác định được mục tiêu học tập của mình, nên các em đã chăm chỉ chịu khó học bài , luôn có hướng phấn đấu học hỏi bạn bè . + Các em học sinh trong lớp đều rất đoàn kết , thân ái . Luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. b , Những khó khăn : + Trong lớp vẵn còn nhiều học sinh yếu , còn hiện tượng học sinh lười học , học sinh cá biệt về hạnh kiểm ,nên phần nào đã ảnh hưởng chung đến thi đua học tập của tập thể lớp . + Sách tham khảo , sách nâng cao gần như không có . + Một số gia đình chưa quan tâm đến học tập của con cái , họ giao hết trách nhiệm cho nhà trường . Một số học sinh có hoàn cảnh khó khăn ( con hộ nghèo ) và phần lớn học sinh con nhà nông nên thời gian tự học chưa nhiều ,do đó ảnh hưởng rất lớn đến kết quả nhận thức của học sinh . II/ Phương hướng , nhiệm vụ , mục tiêu , chỉ tiêu phấn đấu về các mặt hoạt động. - Giảng dạy lý thuyết - Tổ chức thực hành, thí nghiệm - Bồi dưỡng học sinh giỏi .học sinh - Phụ đạo học sinh yếu kém . Học sinh - Giáo dục đạo đức , tình hình , thái độ học tập của học sinh : Tất cả các em học sinh đều ham học , yêu thích bộ môn - Chỉ tiêu phấn đấu : + Lên lớp thẳng : .% + Học sinh giỏi bộ môn : % =. hs + Chất lượng khảo sát : % III/ Các biện pháp chính: 1. Đảm bảo duy trì sĩ số học sinh , vân động các em đến lớp % 2. Tự học , tự bồi dưỡng , nâng cao tay nghề : Tăng cường dự giờ , học hỏi kinh nghiệm ở đồng nghiệp , đọc các sách tham khảo, sách nâng cao không ngừng đổi mới phương pháp dạy học . 3. Nâng cao chất lượng giảng dạy , giáo dục đạo đức , liên hệ thực tiễn trong cuộc sống . 4. Tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng quy chế . 5. Phối hợp với các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường như : Giáo viên bộ môn, TPT Đội , hội cha mẹ học sinh các ban nghành tại địa phương . IV/ Điều kiện để thực hiện kế hoạch : - Về sách , tài liệu tham khảo , trang thiết dạy bộ môn : SGK , SGV, sách nâng cao , đồ dùng dạy học và học tập , - Kinh phí cho hoạt động dạy và học : Thày và trò tự túc V/ Kế hoạch giảng dạy cụ thể theo chương , bài theo cột như sau : Kế hoạch đại số 7 Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 9 1 1 Chương I : số hữu tỉ – số thực Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 - H s nắm được định nghĩa số hữu tỉ , cách so sánh các số hữu tỉ . Vận dụng vào bài tập Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 5/8 2 Cộng trừ số hữu tỉ 1 - H S nắm chắc QT và CT cộng số hữu tỉ , quy tắc “chuyển vế “. Vận dụng vào bài tập Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , QT “chuyển vế” Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 10/10 2 3 Nhân , chia số hữu tỉ 1 -Học sinh nắm chắc QT nhân , chia số hữu tỉ . Vận dụng vào bài tập QT nhân, chia số hữu tỉ Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 10-16 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân 1 -Học sinh nắm vững KN giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ , QT cộng , trừ, nhân , chia số thập phân. Vận dụng vào bài tập Giá trị tuyệt đối Cộng,trừ, nhân, chia số thập phân Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 17-20 3 5 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Giá trị tuyệt đối Cộng,trừ, nhân, chia SHT , STP - Đàm thoại - VBT - G/án, phiếu ht 6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ 2 -Học sinh nắm dược KN luỹ thừa của tích, thương cùng cơ số, Vận dụng vào bài tập Luỹ thừa của tích, thương Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht B T 27- 31 4 7 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) -Học sinh nắm dược KN luỹ thừa của tích, thương cùng cơ số, Vận dụng vào bài tập Luỹ thừa của tích, thương Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht B T 27- 31 8 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Luỹ thừa của một số hữu tỉ - Đàm thoại VBT, G/án PHT Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 10 5 9 Chương I : số hữu tỉ – số thực Tỉ lệ thức 1 - H s nắm được định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. Vận dụng vào bài tập Địmh nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 44-48 10 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Địmh nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức - Đàm thoại VBT, G/án PHT 6 11 Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 1 -Học sinh nắm chắc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng vào bài tập Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 35-58 12 Luyện tập 1 -Học sinh dược rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 7 13 Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1 - Học sinh nắm được định nghĩa Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vận dụng vào bài tập Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần hoàn -Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 65-67 14 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 8 15 Làm tròn số - Học sinh nắm được định nghĩa , quy ước làm tròn số, Vận dụng vào bài tập Định nghĩa , quy ước làm tròn số - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 73-77 16 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Định nghĩa , quy ước làm tròn số - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 11 9 17 Chương I : số hữu tỉ – số thực Số vô tỉ, KN về căn bậc hai 1 - Học sinh nắm được định nghĩa , khái niệm căn bậc hai, cách tìm căn bậc hai một số . Vận dụng vào bài tập Số vô tỉ, KN về căn bậc hai - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 82-86 18 Số thực 1 - H S nắm chắc khái niệm về số thực, cách so sánh số thực. Vận dụng vào bài tập Khái niệm về số thực, cách so sánh số thực. -Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 87-90 10 19 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Khái niệm về số thực, cách so sánh số thực. - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 20 Ôn tập chương I 2 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức chương II, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức chương II - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 11 21 Ôn tập chương I (tiếp) -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức chương II, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức chương II - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 22 Kiểm tra 1 -Kiểm tra kiến thức và khả năng vận dụng của học sinh , rèn luyện tính cẩn thận , trung thực của học sinh Kiến thức chương II - Đề, đáp án 12 23 Đại lượng tỉ lệ thuận 1 - Học sinh nắm chắc định nghĩa , khái niệm , các tính chất của đại lương của tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ thuận - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 1-4 24 Một số bái toán về Đại lượng tỉ lệ thuận 1 - Học sinh nắm vững được dạng của một số bái toán về Đại lượng tỉ lệ thuận Một số bái toán về đại lượng tỉ lệ thuận - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 5-10 Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 12 13 25 Chương II : hàm số và đồ thị Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Đại lượng tỉ lệ thuận - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 26 Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 - Học sinh nắm chắc định nghĩa , khái niệm , các tính chất của đại lượng của tỉ lệ nghịch Đại lượng tỉ lệ nghịch - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 12-15 14 27 Một số bái toán về Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 - Học sinh mắm vững được dang của một số bái toán về Đại lượng tỉ lệ nghịch Một số bái toán về đại lượng tỉ lệ nghịch - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 16-18 28 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Đại lượng tỉ lệ nghịch - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 15 29 Hàm số 1 - Học sinh nám vững định nghĩa,công thức liên hệ giữa các đại lượng. Vận dụng vào bài tập Định nghĩa,công thức liên hệ - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 24-26 30 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Hàm số - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 31 Mặt phẳng toạ độ 1 - Học sinh nắm vững cách vẽ và cách biểu diễn các điểm trên MP toạ độ. Vận dụng vào bài tập Cách vẽ và cách biểu diễn - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 22-23 16 32 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Mặt phẳng toạ độ - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 1 16 33 Chương II : hàm số và đồ thị Đồ thị hàm số y=ax (aạ0) 1 - H s nắm được cách vẽ Đồ thị hàm số y=ax (aạ0). Vận dụng vào bài tập Cách xẽ đồ thị hàm số y=ax (aạ0). - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án Bài tập 39-41 34 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Đồ thị hàm số y=ax (aạ0) - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 17 35 Kiểm tra học kỳI (cảđại số và hình học) 2 -Kiểm tra kiến thức và khả năng vận dụng của học sinh , rèn luyện tính cẩn thận , ... 12-14 22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác c-c-c 1 - Học sinh nắm được định nghĩa ,các định lý về trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác . Vận dụng vào bài tập Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 15-17 12 23 Luyện tập 2 - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Bài tập 18-21 24 Luyện tập - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Bài tập 22-23 Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 12 13 25 Chương II : tam giác Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác C-G-C 1 - Học sinh nắm được định nghĩa ,các định lý về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác . Vận dụng vào bài tập Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Bài tập 24-26 26 Luyện tập 2 - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Bài tập 27-29 14 27 Luyện tập - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Bài tập 30-32 28 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác g-c-g 1 - Học sinh nắm được định nghĩa ,các định lý về trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác . Vận dụng vào bài tập Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 15 29 Luyện tập 1 - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Bài tập 33-35 16 30 Ôn tập HKI 2 - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức đã học trong học kỳ I, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức kọc kỳ I - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 17 31 Ôn tập HKI - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức đã học trong học kỳ I, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức kọc kỳ I - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 18 32 Trả bài kiểm tra HKI (phần hình học) 1 - Học sinh nắm được những điều mình đã và chưa làm được để dịnh hướng học tập cho tốt hơn Kiến thức kọc kỳ I - Đàm thoại -VBT, G/án Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 1 19 33 Chương II : tam giác Luyện tập(về ba trường hợp bằng nhau của TG) 2 - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác , rèn luyện kỹ năng làm bài tập Ba trường hợp bằng nhau của TG - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 34 Luyện tập(về ba trường hợp bằng nhau của TG) - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác , rèn luyện kỹ năng làm bài tập Ba trường hợp bằng nhau của TG - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 20 35 Tam giác cân 1 - Học sinh nắm được định nghĩa , tính chất của tam giác cân . Vận dụng vào bài tập Định nghĩa , tính chất của tam giác cân - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 36 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Định nghĩa , tính chất của tam giác cân - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 21 37 Định lý Pitago 1 - Học sinh nắm được khái niệm ,nội dung định lý Pitago .Nắm được công thức định lý Pitago. Vận dụng vào bài tập Công thức định lý Pitago. - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 38 Luyện tập 2 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Công thức định lý Pitago. - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 22 39 Luyện tập -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Công thức định lý Pitago. - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 40 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 1 - Học sinh nắm được nội dung định lý về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Vận dụng vào bài tập Các trường hợp bằng nhau của T G vuông - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 3 23 41 Chương II: tam giác Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Các trường hợp bằng nhau của T G vuông. - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 42 Thực hành ngoài trời 2 -Học sinh biết áp dụng các công thức đã học vào các trường hợp thực tế cụ thể , rèn luyện ý thức kỷ luật. Tuỳ theo địa hình và thời điểm - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 24 43 Thực hành ngoài trời -Học sinh biết áp dụng các công thức đã học vào các trường hợp thực tế cụ thể , rèn luyện ý thức kỷ luật. Tuỳ theo địa hình và thời điểm - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 44 Ôn tập chương II 2 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức trong toàn bộ chương II, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức chương II - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 25 45 Ôn tập chương II -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức trong toàn bộ chương II, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức chương II - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 46 Kiểm tra chương II 1 Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng của học sinh Kiến thức chương II Đề, đáp án 26 47 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 1 - Học sinh nắm được mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác Mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện - Nêu và giải quyết vấn đề i - SGK - G/án, phiếu ht 48 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 3 27 49 Chương III : quan hệ giữa các yếu tố trong t G QH giữa góc và đường xiên,đường xiên và hình chiếu 1 - H s nắm được định nghĩa , tính chất và nội dung các định lý . Vận dụng vào bài tập QH giữa góc và đường xiên,đường xiên và hình chiếu - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 50 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập QH giữa góc và đường xiên,đường xiên và hình chiếu - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 28 51 Quan hệ giữa ba cạnh của một TG.BĐT tam giác 1 - Học sinh nắm được MQH giữa 3 cạnh của một tam giác , bất đẳng thức tam giác . Vận dụng vào bài tập QH giữa ba cạnh của một TG.BĐT TG - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 52 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập QH giữa ba cạnh của một TG.BĐT TG - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 29 53 Tính chất ba trung tuyến của tam giác 1 - Học sinh nắm được tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác.Vận dụng vào bài tập Tính chất ba trung tuyến của tam giác - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 54 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Tính chất ba trung tuyến của tam giác - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 30 55 Tính chất tia phân giác của một góc 1 - Học sinh được tính chất tia phân giác của một góc . Vận dụng vào bài tập Tính chất tia phân giác của một góc - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 56 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Tính chất tia phân giác của một góc - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 4 31 57 Chương III : quan hệ giữa các yếu tố trong t G Tính chất ba đường phân giác của tam giác 1 - H s nắm được định nghĩa , tính chất ba đường phân giác của tam giác. Vận dụng vào bài tập Tính chất ba đường phân giác của T G - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 58 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Tính chất ba đường phân giác của T G - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 32 59 Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 1 - Học sinh nắm được định nghĩa , cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của doạn thẳng. Vận dụng vào bài tập Đường trung trực của một đoạn thẳng - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 60 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Đường trung trực của một đoạn thẳng - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 61 Tính chất ba đường trung trực của tam giác 1 - Học sinh nắm được tính chất ba đường trung trực của tam giác .Vận dụng vào bài tập Tính chất ba đường trung trực - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 5 33 62 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Tính chất ba đường trung trực - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 63 Tính chất ba đường cao của tam giác 1 - Học sinh được tính chất ba đường cao của tam giác . Vận dụng vào bài tập Tính chất ba đường cao - Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phiếu ht 64 Luyện tập 1 -Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Tính chất ba đường cao - Đàm thoại -VBT, G/án PHT Tháng Tuần Tiết theo ppct Tên chương Tên bài Số tiết Mục tiêu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 5 34 65 Chương III : quan hệ giữa các yếu tố trong t G Ôn tập chương III 2 - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức chương III, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức chương III - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 66 Ôn tập chương III - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức chương III, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức chương III - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 67 Kiểm tra chương III 1 Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng của học sinh Kiến thức chương III Đề, đáp án 35 68 Ôn tập cuối năm 2 - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức cả năm học vừa qua, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức cả năm học vừa qua - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 69 Ôn tập cuối năm - Học sinh được rèn luyện và củng cố kiến thức cả năm học vừa qua, rèn luyện kỹ năng làm bài tập Kiến thức cả năm học vừa qua - Đàm thoại -VBT, G/án PHT 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) 1 - Học sinh nắm được những điều mình đã và chưa làm được để dịnh hướng học tập cho tốt hơn ở năm sau Kiến thức cả năm học vừa qua - Đàm thoại -VBT, G/án Người lập kế hoạch Người duyệt kế hoạch
Tài liệu đính kèm: