KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 TUẦN Ngày soạn: TIẾT §5. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (2 TIẾT) I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Sau bài học này học sinh cần: – Biết được khái niệm 2 tam giác đồng dạng. - Tính chất của 2 tam giác đồng dạng. - Biết vận dụng kiến thức: Định nghĩa đồng dạng và định lý Thales vào chứng minh đồng dạng. - Biết dựa vào đồng dạng để tính cạnh , góc, chu vi, diện tích của tam giác 2.Năng lực *Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá - Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng *Năng lực riêng - Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học; NL giải quyết vấn đề toán học. - Thông qua các thao tác như: đọc , phân tích đề bài giúp hs phát triển tư duy sáng tạo và nhận biết vấn đề cần giải quyết. - Đồng thời giúp học sinh có thể tự vận dụng linh hoạt kiến thức vào bài toán thực tế. 3.Phẩm chất: - Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học. 2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a)Mục tiêu: Giúp hs nhớ lại kiến thức cũ, đồng thời kích thước hứng thú với tiết học mới b)Nội dung: Kiến thức của bài 1 Định lý Thales, Đường Tb của tam giác (trắc nghiệm nhanh + BTVD) c)Sản phẩm: 1HS làm BTVD, cả lớp trả lời bảng nhóm trắc nghiệm Giáo viên: 1 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 d)Tổ chức thực hiện HĐ của giáo viên và học sinh SẢN PHẨM DỰ KIÉN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: A GV yêu cầu : -1học sinh làm bài 1 2cm -các bạn còn lại làm trắc nghiệm M N 6cm 3cm Bài 1: Cho hình 1. Tính độ dài x trong hình. x Bài 2: trắc nghiệm nhanh (Hình 2). 1. Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC B C A. DE // BC = ⇒ B. DE // BC = ⇒ C. DE // BC = ⇒ D. DE // BC = ⇒ 2. Trong đó DE//BC, AD=12, DB=18,CE=30, Độ dài AC bằng A A. 20 18 D E B. 25 C. 50 D. 45 B C Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ -1HS lên bảng làm bài 1 -HS còn lại làm bài trắc nghiệm ra bảng con Bước 3: Báo cáo, thảo luận -Hs trả lời câu hỏi lựa chọn. -Hs khác nhận xét Bước 4: Kết luận, nhận định GV đánh giá kết quả của HS. Đáp án: Bài 1.x=9 Bài 2. 1.D; 2C GV vào bài mới: Trong bức ảnh ở Hình 46, các tam giác được tạo dựng vời hình dạng có giống nhau không? Kích thước như thế nào? Tam giác trong Hình 46 gợi nên những tam giác có mối liên hệ gì? GV giới thiệu bài mới: “Tam giác đồng dạng” B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Định nghĩa a)Mục tiêu: Hs biết thế nào là hai tam giác đồng dạng. b) Nội dung: Hai tam giác đồng dạng Giáo viên: 2 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 c)Sản phẩm: Hs trả lời và thao tác đúng d)Tổ chức thực hiện HĐ của giáo viên và học sinh SẢN PHẨM DỰ KIÉN I.Đinh nghĩa Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Hoạt động 1: - HS thực hiện HĐ1. Cho tam giác ABC, điểm M nằm trên *Nhận xét cạnh BC. Gọi A’ , B’ , C’ lần lượt là trung Hai tam giác A’B’C’ và ABC có điểm của các đoạn thẳng MA,MB, MC - Các góc tương ứng bằng nhau : (hình 47) ′ ′ ′= ; ′ ′ ′= ; ′ ′ ′= a) So sánh các cặp góc ′ ′ ′ và ; - Các cạnh tương ứng tỉ lệ : ′ ′ = ′ ′ = ′ ′ ′ ′ ′ 푣à ; ′ ′ ′ và . Ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam b)So sánh các tỉ số : ′ ′; ′ ′; ′ ′ giác ABC GV giúp HS nhận thấy các cặp góc bằng nhau, tỉ lệ cạnh bằng nhau * Định nghĩa (SGK-70 - Từ đó rút ra Nhận xét. -Hs đọc Định nghĩa (SGK-70) -Lắng nghe phần Chú ý, Nhận xét *CHÚ Ý -Hs quan sát, lắng nghe VD1, VD2 (SGK) Khi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Ta viết A’B’C’ ∽ ABC với các đỉnh - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận được ghi theo thứ tự các góc tương ứng kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận bằng nhau ; ′ ′ ′ ′ nhóm. Tỉ số các cạnh tương ứng = = - GV quan sát hỗ trợ. ′ ′ = k , k gọi là tỉ số đồng dạng Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày Nhận xét - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Nếu A’B’C’ = ABC thì A’B’C’ ∽ Bước 4: Kết luận, nhận định: ABC theo tỉ số đồng dạng là 1. GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. VD1: VD2: Luyện tập 1: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: vì A’B’C’∽ ABC ' ' ' - HS thực hiện Luyện tập 1. => A B' B C' C A' AB = BC = CA Cho A’B’C’∽ ABC và x 3 y Thay số: AB = 3; BC =2; CA = 4; A’B’ = x, B’C’ = 3 = 2 = 4 3, C’A’ = y. => x = 4,5 (đvđd) Tìm x và y y = 6 (đvđd) Vậy : x = 4,5 (đvđd); y = 6 (đvđd) -Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm Giáo viên: 3 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS đưa kết quả lên bảng - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. Hoạt động 2: Tính chất a)Mục tiêu: Hs nắm được tính chất của hai tam giác đồng dạng. Biết vận dụng Thales vào chứng minh đồng dạng b) Nội dung: -Tính chất hai tam giác đồng dạng -Vận dụng Thales vào chứng minh tam giác đồng dạng c)Sản phẩm: Hs nhận diện và chứng minh được tam giác đồng dạng d)Tổ chức thực hiện HĐ của giáo viên và học sinh SẢN PHẨM DỰ KIÉN II.Tính chất Hoạt động 2: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - HS thực hiện HĐ2 =>Tính chất (SGK-71 Từ định nghĩa hai tam giác đồng dạng , hãy -Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó --- cho biết : Nếu A’B’C’ ∽ ABC thì ABC a) Mỗi tam giác có đồng dạng với chính ∽ A’B’C’ nó hay không? -Nếu A”B”C” ∽ A’B’C’ và A’B’C’ ∽ b) Nếu A’B’C’ đồng dạng với ABC ABC thì A”B”C” ∽ ABC thì ABC có đồng dạng với A’B’C hay không? c) Nếu A”B”C” đồng dạng với A’B’C’ và A’B’C’ đồng dạng với ABC thì A”B”C” có đồng dạng với ABC hay không? GV giúp HS vận dụng định nghĩa tam giác đồng dạng để làm . - Từ đó rút ra Tính chất (SGK – 71) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ. Giáo viên: 4 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. Hoạt động 3 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - HS thực hiện HĐ3 Vì B’C’ // BC nên ta có: Cho ABC (Hình 50). Một đường thẳng ′ ′ = (hai góc đồng vị song song với BC cắt hai cạnh AB, AC lần ′ ′ = (hai góc đồng vị) lượt tại B’, C’. ′ ′ ′ ′ (hệ quả của đl Thales) Chứng minh ABC ∽ A’B’C’. = = Xét ABC và A’B’C’ có: GV quan sát, động viên giúp HS hoàn thành ′ ′ = ; ′ ′ = ; chung nhiệm vụ ′ ′ ′ ′ = = - Từ đó rút ra Tính chất (SGK – 71) - Từ đó rút ra Nhận xét => ABC ∽ A’B’C’ - Nghe gv giảng VD3 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. Luyện tập 2 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Do B’ là trung điểm của AB - HS thực hiện Luyện tập 2 Do C’ là trung điểm của AC ′ ′ 1 Cho ABC (Hình 50). Một đường thẳng → = = (1) song song với BC cắt hai cạnh AB, AC lần 2 Xét ABC có : lượt tại B’, C’. B’ là trung điểm của AB Chứng minh ABC ∽ A’B’C’. C’ là trung điểm của AC B’C’ là đường trung bình của ABC GV quan sát, động viên giúp HS hoàn thành nhiệm vụ . B’C’ // BC; B’C’ 1/2BC (2) ′ ′ ′ ′ 1 Từ (1)(2) -lắng nghe gv giảng VD4 = = = 2 Xét AB’C’ và ABC có : Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ′ ′ ′ ′ 1 = = = 2 Giáo viên: 5 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận ′ ′ = (đồ푛 푣ị); ′ ′ = kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận (đồ푛 푣ị); ℎ 푛 nhóm. => AB’C’ ∽ ABC - GV quan sát hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học bằng bài tập trắc nghiệm nhanh b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập trắc nghiệm nhanh c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS trong bài tập trắc nghiệm nhanh d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài trắc nghiệm nhanh Câu 1: Cho ABC đồng dạng với A’B’C’.Hãy chọn phát biểu sai: A. = ′ ′ ′ ′ ′ B. = ′ ′ ′ ′ C. = D. = ′ Câu 2: Cho ABC đồng dạng với A’B’C’.Hãy chọn phát biểu sai: E. = ′ ′ ′ ′ ′ F. = ′ ′ G. = ′ ′ H. = ′ Câu 3: Cho ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số k thì MNP đồng dạng với ABC theo tỉ số: 1 A. 2 1 B. C. k2 D. k Câu 4: Cho ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số 2 thì MNP đồng dạng với ABC theo tỉ số : A. 2 B. 4 Giáo viên: 6 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 C. ½ D. ¼ Câu 5: Hãy chọn câu sai: A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 6: Hãy chọn câu đúng A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau C. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau Câu 7: Cho ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng: A. 1 1 B. C. k D. k2 Câu 8: Cho ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của MNP với ABC là : A. 1 1 B. C. k D. k2 Câu 9: Nếu ABC có MN // BC ( với M AB, N AC) thì: A. AMN đồng dạng với ACB B. ABC đồng dạng với MNA C. AMN đồng dạng với ABC D. ABC đồng dạng với ANM Câu 10: Cho ABC đồng dạng với DEF có = 800; 푪 = 00; AC =6cm. Số đo 푬 là : A.800 B.300 C.700 D.500 Câu 11: Hãy chọn câu đúng ABC ∽ DEF có :AB = 12cm; AC = 13cm; BC = 7cm ퟒ Tỉ số đồng dạng là thì chu vi DEF là: A. 32cm B. 24cm C. 16cm D. 8cm Giáo viên: 7 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 Câu 12: Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm; CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định đúng A. AOB ∽ COD theo tỉ số đồng dạng k = 2 2 B. = 3 2 C. AOB COD theo tỉ số đồng dạng k = ∽ 5 5 D. AOB ∽ COD theo tỉ số đồng dạng k = 2 Bài 2: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu. - GV quan sát và hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng. Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: CÂU 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. ĐÁP A C B C D A C B C B B C ÁN D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập tự luận để nắm vững kiến thức, rèn kỹ năng trình bày. b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. c) Sản phẩm: kết quả thực hiện các bài 1->6 (SGK – tr73). d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ a) GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 1=>6 (SGK – tr73). b) GV cho HS thực hiện bài tập trên lớp và giao về nhà bài tập còn lại. Bài 1 : Cho ABC ∽ MNP và =450; = 600. Tính các góc C, M, N, P Bài 2 : Cho ABC ∽ MNP và AB =4; BC =6; CA =5: MN =5. Tính độ dài các cạnh NP, PM. Bài 3: Ba vị trí A,B,C trong thực tiễn lần lượt được mô tả bởi ba đỉnh của A’B’C’ trên 1 bản vẽ. Biết A’B’C’ đồng dạng với ABC theo tỉ số và A’B’ =4cm; B’C’= 5cm; 1 000 000 C’A’ = 6cm. Tính khảng cách giữa hai vị trí A và B, B và C, C và A trong thực tiễn (theo đơn vị km) Giáo viên: 8 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 Bài 4: Trong hình 54, độ rộng của khúc song được tính bằng khoảng cách giữa hai vị trí C, D. Giả sử chọn được các vị trí A,B,E sao cho ABE ACD và đo được AB =20m, AC =50m, BE= 8m. Tính độ rộng của khúc sông đó. Bài 5: Cho ABC (Hình 55), các điểm M, N thuộc cạnh AB thỏa mãn AM=MN= NB, các điểm P, Q thuộc cạnh AC thỏa mãn AP = PQ= QC. AMP đồng dạng với những tam giác nào? Bài 6: Cho hình bình hành ABCD. Một đường thẳng đi qua D lần lượt cắt đoạn thẳng BC và tia AB tại M và N sao cho điểm M nằm giữa hai điểm B và C. Chứng minh a) NBM ∽ NAD b) NBM ∽ DCM c) DCM ∽ NAD Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu. - GV quan sát và hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng. Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: Bài 1: Xét ABC có : + + = 1800 Thay số :450+ 600 + = 1800 => = 750 Vì ABC ∽ MNP = 푴 ; = 푵 ; 푪 = 푷 = 450 = 600 푃 = 750 Bài 2: Vì ABC ∽ MNP = = 푃 푃 4 5 6 = = 5 푃 푃 MP =25/4 NP= 15/2 Giáo viên: 9 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 Bài 3: 1 Vì A’B’C’ ABC theo tỉ số ∽ 1 000 000 ′ ′ ′푪′ ′푪′ = = = 풌 푪 푪 ퟒ Thay số: = 푪 = 푪 = =>AB =4 000 000 cm = 4km AC= 6 000 000cm = 6km BC= 5 000 000cm = 5km Bài 4: Vì ABE ∽ ACD => = = 20 8 Thay số : 50 = CD= 20 m Vậy : Độ rộng khúc sông là 20m Bài 5: AMP ∽ ANQ ∽ ABC A Bài 6: B N a) Xét ADN có BM //AD (t/c hình bình hành) NBM ∽ NAD (Hệ quả của Thales) M b) Xét DCM có BN //CD (t/c hình bình hành) DCM ∽ NBM (Hệ quả của Thales) D C c) Từ câu a và b => DCM ∽ NAD * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ kiến thức trong bài. Hoàn thành các bài tập trong SBT Chuẩn bị bài mới: "§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC” Giáo viên: 10 Trường THCS
Tài liệu đính kèm: