Hệ thống kiến thức chương trình Vật lí Lớp 6

Hệ thống kiến thức chương trình Vật lí Lớp 6

1.Lực: Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.

2- Kết quả tác dụng của lực: lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.

3- hai lực cân bằng: là hai lực có cùng phương tác dụng, cùng cường độ (độ lớn), cùng tác dụng lên một vật và ngược chiều.

4- Tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật: làm vật đó tiếp tục đứng yên (nêu vật đang đứng yên).

5- Trọng lực:

- Trọng lực hút của Trái Đất lên mọi vật xung quanh nó.

- Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới.

- Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là trọng lượng.

6- Đơn vị của lực là N (đọc là Niu – Tơn).

7- Khối lượng riêng: Khối lượng của 1m3 của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức chương trình Vật lí Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 6
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CẦN NHỚ:
1.Lực: Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
2- Kết quả tác dụng của lực: lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.
3- hai lực cân bằng: là hai lực có cùng phương tác dụng, cùng cường độ (độ lớn), cùng tác dụng lên một vật và ngược chiều.
4- Tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật: làm vật đó tiếp tục đứng yên (nêu vật đang đứng yên).
5- Trọng lực: 
- Trọng lực hút của Trái Đất lên mọi vật xung quanh nó.
- Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới.
- Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là trọng lượng.
6- Đơn vị của lực là N (đọc là Niu – Tơn).
7- Khối lượng riêng: Khối lượng của 1m3 của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
8- Đơn vị của khối lượng riêng là ( đọc là kilôgam trên mét khối).
9- Trọng lượng riêng: Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
10- Đơn vị của tọng lượng riêng là ( đọc là Niu – tơn trên mét khối).
11- Các may cơ đơn giản:
a) Mặt phẳng nghiêng:
-> Lực léo nhỏ hơn trọng lượng ccủa vật.
-> Quảng đường kéo vật lên mặt phẳng nghiêng dài hơn kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
b) Đòn bẩy:
Với 0: Điểm tựa; 	01: Điểm tác dụng của lực F1; 	02: Điểm tác dụng của lực F2.
002 > 001 thì F2 < F1 và ngược lại.
c) Ròng rọc: 
-> Ròng rọc cố định: không cho lợi về lục, chỉ cho lợi về phương của lực kéo vật.
-> Ròng rọc động: cho ta lợi về lực, thiệt về quãng đường kéo (kéo dây đi dài hơn).
II- MỘT SỐ ĐƠN VỊ CẦN NHỚ: 
Khối lượng:
1kg = 1000g; 	1g = 0,001kg; 	1tấn = 1000kg; 	1kg = 0,001 tấn
1g = 1000mg; 	1mg = 0,001g
Chiều dài:
1m = 100cm; 	1cm = 0,01m;	1cm = 10mm;	1mm = 0,1cm
1km = 1000m	1m = 0,001km;	1m = 10dm;	1dm = 0,1m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
Thể tích:
1m3 = 1000 lít; 	1lít = 0,001m3;	1m3 = 1000dm3 ; 	1dm3 = 0,001m3
1dm3 = 1000cm3; 	1cm3 = 0,001dm3; 	1lít = 1dm3;	1ml = 1cm3
Diện tích:
1m2 = 10000cm2 = 104cm2; 	1cm2 = 0,0001m2 = 10-4m2
1m2 = 100dm2 = 102dm2.
Thời gian:
1h = 60phút = 3600 giây(s); 	1s = phút = h
Cách quy đổi đơn vị:
1m = 100cm ĩ 1m = 102cm ĩ (1m)2 = (102cm)2 ĩ 12.m2 = (102)2 . (cm)2 => 1m2 = 104 cm2.
	III- CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ:
Công thức tính trọng lượng:
P = 10m.
 2- Công thức tính khối lượng riêng: 
D = => m = D.V
	 V = 
3- Công thức tính trọng lượng riêng:
D = => P = d.V
	 	 V = 
 4- Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng:
d = 10D.

Tài liệu đính kèm:

  • docON LAI KIEN THUC BO SUNG VAT LY 6.doc