I/ Mục tiêu ôn tập:
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng
viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.
- Ôn lại các bài toán về tính theo CT và tính theo PTHH, các khái niệm về dung dịch,
độ tan, nồng độ dd.
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán về nồng độ ddịch.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi.
HS: Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8.
III/ Nội dung:
1) Ổn định lớp:
2) Dặn dò đầu năm:
3) Nội dung ôn tập:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS MỸ HÒA ¥ GIÁO ÁN Môn: Hóa Học 9 GV: .. Tổ: Hoá – Sinh Năm học: 2011 -2011 CHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 9 Cả năm: 37 tuần x 2 tiết/tuần = 74 tiết Học kỳ 1: 19 tuần x 2 tiết/tuần = 38 tiết Học kỳ 2: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết HỌC KỲ I Tiết 1: Ôn tập đầu năm CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Tiết 2: Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit Tiết 3, 4: Một số oxit quan trọng Tiết 5: Tính chất hoá học của axit Tiết 6, 7: Một số axit quan trọng Tiết 8: Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit Tiết 9: Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit Tiết 10: Kiểm tra viết Tiết 11: Tính chất hoá học của bazơ Tiết 12, 13: Một số bazơ quan trọng Tiết 14, Tính chất hoá học của muối Tiết 15: Tính chất hoá học của muối. luyện tập Tiết 17: Một số muối quan trọng Tiết 18: Phân bón hoá học Tiết 19: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Tiết 20: Luyện tập chương 1 Tiết 21: Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối Tiết 22: Kiểm tra viết CHƯƠNG II: KIM LOẠI Tiết 23: Tính chất vật lý chung của kim loại Tiết 24: Tính chất hoá học của kim loại Tiết 25: Dãy hoạt động hóa học của kim loại Tiết 26: Nhôm Tiết 27: Sắt Tiết 28: Hợp kim Sắt: Gang, thép Tiết 29: Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn Tiết 30: Luyện tập chương 2 Tiết 31: Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm, sắt CHƯƠNG III: PHI KIM. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Tiết 32: Tính chất chung của phi kim Tiết 33, 34: Clo Tiết 35: Cacbon Tiết 36: Các oxit của cacbon Tiết 37: Ôn tập học kỳ I (bài 24) Tiết 38: Kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II Tiết 39: Axit cacbonic và muối cacbonat Tiết 40: Silic. Công nghiệp Silicat Tiết 41, 42: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Tiết 43: Luyện tập chương 3 Tiết 44: Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng CHƯƠNG IV: HIDROCACBON - NHIÊN LIỆU Tiết 45: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ Tiết 46: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Tiết 47: Kiểm tra viết Tiết 48: Metan Tiết 49: Etilen Tiết 50: Axetilen Tiết 51, 52: Benzen Tiết 53: Dầu mỏ và khí thiên nhiên Tiết 54: Nhiên liệu Tiết 55: Luyện tập chương 4 Tiết 56: Thực hành: Tính chất hoá học của hidrocacbon CHƯƠNG V: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME Tiết 57: Rượu etylic Tiết 58, 59: Axit axetic. Tiết 60: Mối liên hệ giữa etylen, rượu etylic và axit axetic. Tiết 61: Kiểm tra viết Tiết 62: Chất béo Tiết 63: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo Tiết 64: Thực hành: Tính chất của rượu và axit Tiết 65: Glucozơ Tiết 66: Saccarozơ Tiết 67: Tinh bột và xenlulozơ Tiết 68: Protein Tiết 69, 70: Polime Tiết 71: Thực hành: Tính chất của gluxit Tiết 72, 73: Ôn tập cuối năm Tiết 74: Kiểm tra cuối năm Ngày soạn: 16/ 08/ 2010 Ngày ôn tập: 19/ 08/ 2010 Tiết 1: ÔN TẬP I/ Mục tiêu ôn tập: - Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức. - Ôn lại các bài toán về tính theo CT và tính theo PTHH, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dd. - Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán về nồng độ ddịch. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi. HS: Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8. III/ Nội dung: Ổn định lớp: Dặn dò đầu năm: Nội dung ôn tập: GV phát phiếu học tập, HS làm bài tập, GV điều chỉnh, sửa chữa chấm điểm cho các em. Nội dung bài tập Bài giải 1) Hãy viết CTHH của các chất sau và phân loại chúng: Kali cacbonat, Đồng (II) oxit, Lưu huỳnh trioxit, Axit sunfuric, Magie nitrat, Natri hiđroxit. 2) Ghi tên, phân loại các hợp chất sau: Na2O, SO2, HNO3, CuCl2, Fe2(SO4)3, Mg(OH)2. 3) Hoàn thành các PTHH sau: P + O2 ---> ? Fe + O2 ---> ? Zn + ? ---> ? + H2 CuO + ? ---> Cu + ? Na + ? ---> ? + H2 4) Tính thành phần phần trăm các nguyên tố có trog NH4NO3 ? 5) Hoà tan 2,8g sắt bằng dd HCl 2M vừa đủ a) Tính thể tích dd HCl cần dùng ? b) Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc ) ? c) Tính nồng độ mol của dd sau PƯ ? (Thể tích dd thay đổi không đáng kể) 1) Kali cacbonat: K2CO3 : Muối Đồng (II) oxit: CuO : Oxit bazơ Lưu huỳnh trioxit: SO3 : Oxit axit Axit sunfuric: H2SO4 : Axit Magie nitrat: Mg(NO3)2 : Muối Natri hidroxit: NaOH : Bazơ ______________________ 2) Na2O: Natri oxit : Oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh dioxit : Oxit axit HNO3: Axit nitric : Axit CuCl2: Đồng (II) clorua : Muối Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat : Muối Mg(OH)2: Magie hidroxit : Bazơ ______________________ 3) 4P + 5O2 à 2P2O5 3Fe + 2O2 à Fe3O4 Zn + 2HCl à ZnCl2 +H2á CuO + H2 à Cu + H2O 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2á ______________________ 4) M NH4NO3 = (14.2) + (1.4) + (16.3) = 80 (g) % N = 28 .100% = 35% 80 % H = 4 .100% = 5% 80 % O = 100% - (35% =5% ) = 60% ________________________ 5) a) nFe = m = 2,8 = 0,05 (mol) M 56 Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 Theo PT nHCl = 2nFe = 2. 0,05 = 0,1 (mol) CT : CM = n => V = n = 0,1 V CM 2 = 0,05 (l) b) nH2 = nFe = 0,05 (mol) vH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l) c) DD sau PƯ có FeCl2 Theo PT nFeCl2 = nFe = 0,05 (mol) Vdd sau PƯ = V dd HCl = 0,05 (l) CM = n = 0,05 = 1 (M) V 0,05 4) Củng cố: 5) Dặn dò: - Sửa các BT vào vở BT hoá học - Ôn lại khái niệm oxit. - Phân biệt kim loại và phi kim à Phân biệt các loại oxit. Ngày soạn: 20/ 08/ 2010 Ngày giảng: 22/ 08/ 2010 Tiết 2: Chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔCƠ Bài 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I/ Mục tiêu bài học: HS biết được những tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra đươc những PTHH tương ứng với mỗi tính chất. HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hoá học của chúng. Vận dụng được những hiểu biết về t/c hoá học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng. II/ Đồ dùng dạy học: Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút Hoá chất: CuO, CaO (Vôi sống), H2O, dd HCl, quì tím. III/ Nội dung: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Nội dung bài mới: GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm oxit bazơ, oxit axit. GV hướng dẫn HS kẻ đôi vở ghi t/c hoá học của oxit bazơ và oxit axit song song àdễ so sánh Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Tính chất hoá học của oxit *GV: hướng dẫn HS làm TN Ống 1: bột CuO, Ống 2: mẫu CaO à thêm 2 – 3 ml nước vào 2 ống, lắc nhẹ à nhỏ vài giọt chất lỏng trong 2 ống nghiệm vào 2 mẫu giấy quì tím à quan sát HS: viết PTHH và nêu kết luận - Những oxit bazơ tác dụng với nước ở điều kiện thường: Na2O, BaO, K2O à HS viết PTHH *GV: hướng dẫn Ống 1: một ít CuOđen, Ống 2: một ít CaOtrắng . Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 2 – 3ml dd HCl, lắc nhẹ à q. sát. HS: viết PTHH à nêu kết luận *GV: giới thiệu: Bằng TN đã CM: một số oxit bazơ: CaO, BaO, Na2O, K2O t/d với oxit axit à muối HS: viết PTHH và kết luận. *GV: giới thiệu t/c và hướng dẫn HS viết PTHH Các gốc axit tương ứng với các oxit axit thường gặp: Oxit axit Gốc axit SO2 = SO3 SO3 = SO4 CO2 = CO3 P2O5 = PO4 *GV: gợi ý à HS liên hệ PƯ CO2 với dd Ca(OH)2 - Hướng dẫn HS viết PTHH - Thay CO2 bằng SO2, P2O5xãy ra PƯ tương tự à HS kết luận *HS: thảo luận nhóm: - Hãy SS t/c h/học của oxit axit và oxit bazơ. - Làm BT 1 trang 6 SGK Hoạt động 2: Phân loại oxit Dựa vào t/c hoá học người ta chia oxit thành 4 loại HS: lấy VD cho từng loại. I/ Tính chất hoá học của oxit: 1) Oxit bazơ: a) Tác dụng với nước: CaO(r) + H2O(l) à Ca(OH)2(dd) Một số oxit bazơ + nước à dd bazơ (kiềm) b) Tác dụng với axit: CuO(rắn) + 2HCl(dd) à CuCl2(dd) + H2O(h) Oxit bazơ + Axit à Muối + Nước c) Tác dụng với oxit axit: BaO(rắn) + CO2(khí) à BaCO3(rắn) Một số oxit bazơ + oxit axit à Muối 2) Oxit axit: a) Tác dụng với nước: P2O5(r) + 3H2O(l) à 2H3PO4(dd) Oxit axit + Nước à dd Axit b) Tác dụng với bazơ: CO2(k) + Ca(OH)2(dd) à CaCO3(r) + H2O(l) Oxit axit + dd bazơ à Muối + Nước c) Tác dụng với oxit bazơ: (đã xét ở phần 1) II/ Khái quát về sự phân loại oxit: 1/ Oxit bazơ: Na2O, CaO 2/ Oxit axit: SO2, P2O5 3/ Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO 4/ Oxit trung tính: CO, NO... 4) Củng cố: BT: 2,3 trang 6 SGK 5) Dặn dò: Làm các BT 4, 5, 6 trang 6 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Các tính chất của CaO ? - Ứng dụng và sản xuất CaO ? Ngày soạn: 24/ 08/ 2010 Ngày giảng: 26/ 08/ 2010 Tiết 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG Bài 2: A/ Canxi oxit I/ Mục tiêu bài học: HS hiểu được những t/c hoá học của Canxi oxit ( CaO) Biết được các ứng dụng của Canxi oxit. Biết được các PP điều chế CaO trong PTN và trong CNghiệp. Rèn luyện kỹ năng viết các PTHH của CaO và khả năng làm các BT hoá học. II/ Đồ dùng dạy học: Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2 Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, tranh ảnh lò nung vôi trong CN và thủ công. III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Nêu các t/c hoá học của oxit bazơ, Viết PTHH minh hoạ ? - Làm BT 1 trang 6 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Tính chất của Canxi oxit *GV: yêu cầu HS quan sát một mẫu CaO và nêu t/c vật lí cơ bản. *GV: khẳng định CaO là oxit bazơ có các t/c của oxit bazơ à hãy thực hiện một số TN để chứng minh HS: làm TN: - Cho 2 mẫu nhỏ CaO vào ống ngh. 1& 2 - Nhỏ từ từ H2O vào ống nghiệm 1 (đũa thuỷ tinh trộn đều ) - Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm 2 *HS: nhận xét hiện tượng và viết PTHH (ống nghiệm 1) + PƯ CaO với nước: PƯ tôi vôi + Ca(OH)2 tan ít, phần tan tạo thành dd bazơ. + CaO hút ẩm mạnh à làm khô nhiều chất *GV: gọi HS nhân xét hiện tượng và viết PTHH (ống nghiêm 2) CaO khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải của nhiều nhà máy hoá chất. *GV: CaO trong KK ở nho thường hấp thụ CO2 tạo CaCO3 à Viết PTHH và kết luận Hoạt động 2: Ứng dụng của CaO HS: nêu các ứng dụng của CaO Hoạt động 3: Sản xuất CaO HS: thảo luận: - Trong thực tế người ta sản xuất CaO từ ng/liệu nào ? - Than cháy toả nhiều nhiệt à Viết PTHH - Nhiệt sinh ra phân huỹ đá vôi thành vôi sống. GV: Gọi HS đọc: “ Em có biết” I/ Tính chất của Canxi oxit: Tính chất vật lí: CaO: chất rắn, màu trắng, t0nc = 2585oC 2) Tính chất hoá học: a) Tác dụng với nước: (PƯ tôi vôi) CaO(r) + H2O(l) à Ca(OH)2(r) Ca(OH)2 tan ít trong nước, phần tan tạo thành dd bazơ. b) Tác dụng với axit: CaO(r) + 2HCl (dd) àCaCl2 (dd) + H2O (l) c) Tác dụng với oxit axit CaO(r) + CO2 (k) à CaCO3 (r) * Kết luận: Canxi oxit là oxit bazơ. II/ Ứng dụng: SGK III/ Sản xuất CaO: 1/ Nguyên liệu: đá vôi CaCO3 2/ Các PƯHH xảy ra: C(r) + O2(k) à CO2(k) CaCO3(r) à CaO(r) + CO2(k) 4) Củng cố: 1/ HS viết PTHH cho mỗi biến đổi sau: Ca(OH)2 CaCl2 CaCO3 à CaO Ca(NO3)2 CaCO3 ... PTHH à NX: P.kim PƯ với H2 à hợp chất khí GV: Cho hs mô tả lại hiện tượng đốt S, P trong oxi à PTHH? HS: mô tả hiện tượng và viết các PTHH GV: Mức độ hoạt động hhọc của Pkim căn cứ vào khả năng và mức độ PƯ của Pkim đó với kim loại và hiđro VD: 1) Fe + S à FeS 2Fe + Cl2 à 2FeCl3 HS: Cl > S GV: 2) F2 + H2 à 2HF Cl2 + H2 à 2HCl HS: F > Cl GV: Flo là phi kim mạnh nhất I/ Tính chất vật lí: - Ở điều kiện thường: + Trạng thái rắn: S, C, P + Trạng thái lỏng: Br2 + Trạng thái khí: O2, Cl2, N2 - Phần lớn Pkim ko dẫn điện, ko dẫn nhiệt, có tonc thấp. Một số phi kim độc: Cl2, Br2, I2 II/ Tính chất hoá học: 1/ Tác dụng với kim loại: 2Al(r) + 3S(r) Al2S3(r) - Nhiều Pkim + Kloại à Muối - Oxi + Kloại à Oxit 2Zn + O2 2ZnO 2/ Tác dụng với hiđro: + Oxi tác dụng với hiđro H2 + O2 2H2O + Clo tác dụng với hiđro Khí Clo PƯ mạnh với H2 à khí hiđro clorua không màu, khí này tan trong nước à dd HCl làm quì tím à đỏ H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) Nhiều phi kim khác: C, S, Br2 t/d với H2 à hợp chất khí 3/ Tác dụng với Oxi: S(r) + O2(k) SO2(k) (vàng) (ko màu) (ko màu) 4P(r) + 5O2(k) 2P2O5(r) (đỏ) (ko màu) (trắng) Nhiều Pkim + Oxi à Oxit axit 4/ Mức độ hoạt động hoá học của phi kim: - Phi kim hoạt động mạnh: F, O, Cl - Phi kim hoạt động yếu hơn: S, P, C, Si 4) Củng cố: BT 1, 2, 3 trang 76 SGK 5) Dặn dò: Học bài, làm các BT 4, 5, 6 trang 76 SGK * Hướng dẫn BT 6: - Tính số mol Fe, S à tỉ lệ số mol à chất dư - Viết PTHH: FeS và chất dư + HCl - Tìm nHCl (cả 2 PTHH) à V dd HCl 1M * Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu các t/c hoá học của Clo và viết các PTHH Ngày soạn: 14/ 12/ 2010 Ngày giảng: 16/ 12/ 2010 Tiết 33: Bài 26: Clo I/ Mục tiêu bài học: Kiến thức: HS biết được Tính chất vật lí: + Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc + Tan được trong nước, hơi nặng hơn không khí Tính chất hoá học: + Clo có một số t/c hoá học của phi kim: Tác dụng với hiđro à chất khí, tác dụng với kim loại à muối clorua + Clo tác dụng với nước à dd axit, có tính tẩy màu, t/dụng với dd kiềm à muối Kĩ năng: Biết dự đoán t/c hoá học của clo và kiểm tra dự đoán bằng các kiến thức có liên quan và thí nghiệm hoá học Biết các thao tác tiến hành TN: Đồng tác dụng với khí clo, điều chế clo trong PTN, clo tác dụng với nước, clo tác dụng với dd kiềm. Biết cách q/s hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận Viết được các PTHH minh hoạ cho t/c hoá học của clo II/ Đồ dùng dạy học: Dụng cụ: Bình thuỷ tinh, đèn cồn, đũa thuỷ tinh, giá sắt, hệ thống ống dẫn khí, cốc thuỷ tinh Hoá chất: MnO2, dd HCl đặc, bình khí clo, dd NaOH, H2O III/ Nội dung: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: - Nêu các tính chất hoá học của phi kim? - Làm BT 2, 4 trang 76 SGK Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nôi dung ghi Hoạt động 1: Tính chất vật lí GV: Cho HS quan sát lọ đựng clo HS: quan sát hoá chất kết hợp với SGK à nêu t/c vật lí của clo GV: Tính dCl2/ kk = ? à clo nặng gấp 2,5lần k.khí Hoạt động 2: Tính chất hoá học GV: Cho HS dự đoán t/c hoá học của Clo? Viết PTHH? HS: trình bày các t/c h.học mà mình dự đoán. Viết PTPƯ minh hoạ. Cả lớp nh.xét GV: điều chỉnh, uốn nắn những sai sót của HS GV: Làm TN: - Đ/c khí Clo và dẫn khí Clo vào cốc nước - Nhúng một mẫu quì tím vào dd thu được à HS nêu hiện tượng? HS: Quan sát thí nghiệm HT: - DD nước Clo màu vàng lục, mùi hắc - Quì tím à đỏ, sau đó mất màu ngay GV: Nước Clo có tính tẩy màu do HClO có tính oxi hoá mạnh à quì tím à đỏ, sau đó lập tức mất màu - Dẫn khí Clo vào nước xảy ra h.tượng vật lí hay h.tượng hoá học? HS: Dẫn khí Clo vào nước - Khí Clo tan vào nước (hiện tượng vật lí) - Clo phản ứng với nước à HCl và HClO (hiện tượng hoá học) GV: Làm TN: Dẫn Clo vào ống nghiệm đựng dd NaOH. Nhỏ 1 – 2 giọt dd vừa tạo thành vào mẫu giấy quì tím à hiện tượng? đọc tên sản phẩm? HS: quan sát TN HT: - DD tạo thành không màu - Quì tím mất màu NaCl: Natri clorua NaClO: Natri hipoclorit I/ Tính chất vật lí: Clo là chất khí độc, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần kkhí, tan trong nước II/ Tính chất hoá học: 1) Clo có những t/c h.học của phi kim: a) Tác dụng với k.loại: à muối 3Cl2(k) + 2Fe(r) 2FeCl3(r) (vàng lục) (trắng xám) (nâu đỏ) Cl2(k) + Cu(r) CuCl2(r) b) Tác dụng với hiđro: Cl2(k) + H2(k) 2HCl(k) Clo là P.kim hoạt động hoá học mạnh Chú ý: Clo ko ph. ứng trực tiếp với oxi 2) Clo có tính chất hoá học khác: Tác dụng với nước: Cl2(k) + H2O(l) D HCl(dd) + HClO(dd) (ax hipoclorơ) b) Tác dụng với ddịch NaOH: Cl2(k) + 2NaOH(dd) " NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l) ( Nước Giaven) Củng cố: 1/ Viết các PTHH và ghi đầy đủ điều kiện khi cho Clo t/d với: Nhôm, Đồng, Hiđro, Nước, dd NaOH (to) (to) (to) 2/ Cho 4,8 gam kim loại M (hoá trị II) tác dụng vừa đủ với 4,48 lit khí Clo (đktc). Sau PƯ thu được m gam muối a) Xác định kim loại M? b) Tính m ? 5) Dặn dò: Làm các BT 3, 4, 5, 6, 11 trang 81 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Ứng dụng của Clo? - Điều chế Clo trong PTN? - Điều chế Clo trong CN? Ngày soạn: 17/ 12/ 2010 Ngày giảng: 19/ 12/ 2010 Tiết 34: Bài 26: CLO (tt) I/ Mục tiêu bài học: Kiến thức: HS biết được một số ứng dụng của Clo HS biết được phương pháp + Điều chế khí Cl2 trong PTN: bộ dụng cụ, hoá chất, thao tác TN, cách thu khí + Điều chế khí Cl2 trong CN: điện phân dd NaOH bão hoà có màng ngăn Kĩ năng: Biết quan sát sơ đồ, đọc nội dung SGK Hoá học 9, để rút ra các kiến thứcvề tính chất, ứng dụng và điều chế khí Clo II/ Đồ dùng dạy học: Máy chiếu (hoặc bảng phụ) Tranh vẽ: Hình 3.4 phóng to: Sơ đồ về một số ứng dụng của Clo Bình điện phân (để điện phân dd NaCl) Dụng cụ: Giá sắt, đèn cồn, bình cầu có nhánh, ống dẫn khí, bình thuỷ tinh có nút để thu khí Clo, cốc thuỷ tinh đựng dd NaOH đặc để khử Clo dư Hoá chất: MnO2 (hoặc KMnO4), dd HCl đặc, bình đựng H2SO4, dd NaOH đặc III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: BT 6, 11 trang 81 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Ứng dụng của Clo GV: treo tranh HS: nêu những ứng dụng của Clo Hoạt động 2: Điều chế Clo GV: gt các ng liệu dùng để điều chế Clo trong PTN. GV làm TN điều chế Clo à hiện tượng? HS: Quan sát nêu HT: có khí màu vàng lục xuất hiện GV: Nhận xét về cách thu khí Clo, vai trò của bình đựng H2SO4 đặc? Vai trò của bình dd NaOH đặc? HS: - Thu bằng cách đẩy không khí ( Clo nặng hơn không khí) - H2SO4 đặc để làm khô khí Cl2. Bình đựng dd NaOH đặc để khử khí Cl2 dư (Clo độc) GV: Có thể thu khí Cl2 bằng cách đẩy nước không? Vì sao? HS: Ko nên thu khí Clo bằng cách đẩy nước ( Clo tan một phần trong nước, đồng thời có PƯ với nước) GV: gt PTHH điều chế Clo trong PTN GV: Trong CN đchế Clo bằng PP điện phân dd NaCl bão hoà (màng ngăn) GV làm TN à hiện tượng? HS: - Ở 2 điện cực có nhiều bọt khí thoát ra - DD không màu à hồng GV: Hướng dẫn HS dự đoán sản phẩm (mùi của khí thoát ra, màu hồng của dd tạo thành) à viết PTHH? HS: sản phẩm: Khí Clo, dd NaOH, viết PTHH GV: liên hệ thực tế III/ Ứng dụng của khí Clo: SGK IV/ Điều chế khí Clo: 1/ Trong PTN: MnO2 + 4HCl(đ) (đen) MnCl2 + Cl2 + 2H2O ( ko màu)(vàng lục) 2/ Trong CN: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 4) Củng cố: HCl 1/ Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2 NaCl 2/ Cho m gam một kim loại R (có hoá trị II) tác dụng với Clo dư. Sau PƯ thu được 13.6 g muối. Mặt khác để hoà tan m gam kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1M a)Viết các PTHH? b)Xác định kim loại R 5) Dặn dò: Chuẩn bị bài mới: - Tính chất và ứng dụng các dạng thù hình của cacbon? - Tính chất của cacbon? Ngày soạn: 18/ 12/ 2010 Ngày ôn tập: 20/ 12/ 2010 Tiết 37: Bài 24: Ôn tập HỌC KỲ I I/ Mục tiêu ôn tập: 1/ Kiến thức: Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hcvc, kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hcvc 2/ Kĩ năng: Từ t/c h.học của các chất vô cơ, kim loại biết thiết lập sơ đồ biến đổi: kim loại à các chất vô cơ và ngược lại, đồng thời XĐ được các mối l/hệ giữa từng loại chất Biết chọn đúng các chất cụ thể làm VD và viết các PTHH biểu diễn sự biến đổi giữa các chất Từ các biến đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất II/ Đồ dùng dạy học: Máy chiếu (bảng phụ) Hệ thống câu hỏi, bài tập III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Nội dung ôn tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ GV: hướng dẫn, gợi ý HS: thực hiện các chuỗi biến hoá Hoạt động 2: Bài tập BT 1: HS: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển hoá GV: uốn nắn những sai sót BT 2: GV: Hướng dẫn HS: Thảo luận nhóm à đại diện nhóm trình bày cách thực hiện BT 3: - Dùng dd NaOH đặc nhận biết Al - Dùng dd HCl phân biệt Fe & Ag BT 4: Axit H2SO4 loãng PƯ được với dãy chất d BT 5: DD NaOH phản ứng được với dãy chất b BT 6: Dùng phương án a) nước vôi trong vì nước vôi trong có PƯ với tất cả các khí thải tạo thành chất kết tủa hoặc ddịch Dùng nước vôi trong dư nên với CO2 & SO2 à muối trung hoà BT 7: Cho hhợp vào dd AgNO3 dư Al & Cu sẽ PƯ và tan vào dd, kim loại thu được là Ag BT 8: Lập bảng để thấy được chất nào có PƯ với chất làm khô. Nếu có PƯ thì ko thể dùng làm khô được và ngược lại BT 9: Gọi x là hoá trị của Fe Lập PT có ẩn số x. Giải ta được x = 3 BT 10: Dựa vào PTHH và số liệu đề bài ta tính được Số gam CuSO4 tham gia PƯ: 5,6 g Số gam CuSO4 trong dd: 11,2 g Số gam CuSO4 còn dư: 5,6 g I/ Kiến thức cần nhớ: 1/ Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hcvc 2/ Sự chuyển đổi các loại hcvc thành kim loại II/ Bài tập: BT 1 trang 71 SGK Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi BT 2 trang 72 SGK Al à AlCl3 à Al(OH)3 à Al2O3 hoặc Al à Al2O3 à AlCl3 à Al(OH)3 hoặc AlCl3 à Al(OH)3 à Al2O3 à Al BT 3 trang 72 SGK Al + H2O + NaOH à NaAlO2 + 3/2 H2 ↑ Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 ↑ BT 4 trang 72 SGK d) Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2 BT 5 trang 72 SGK b) H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 BT 6 trang 72 SGK Ca(OH)2 + HCl ---> Ca(OH)2 + H2S ---> Ca(OH)2 + CO2 ---> Ca(OH)2 + SO2 ---> BT 7 trang 72 SGK Al + AgNO3 ---> Cu + AgNO3 ---> BT 8 trang 72 SGK Khí ẩm Chất làm khô SO2 O2 CO2 H2SO4 đặc Ko Ko Ko CaO khan Có Ko Có Kết luận: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô các khí ẩm: SO2, CO2, O2 Có thể dùng CaO khan để làm khô khí ẩm O2 BT 9 trang 72 SGK FeClx + xAgNO3 à xAgCl ↓ + Fe(NO3)x 56+(35,5.x)g x(108+35,5)g 3,25g 8,61g Công thức: FeCl3 BT 10 trang 72 SGK Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu Nồng độ mol các chất trong dd sau PƯ: 0,35 M 4) Củng cố: 5) Dặn dò: Ôn tập tốt à chuẩn bị thi HK I _________________________________________________________________________ Ngày kiểm tra: 25/ 12/ 2010 Tiết 38: Kiểm tra HỌC KỲ I
Tài liệu đính kèm: