Hs trả lời
Hs nêu định nghĩa
Công thức : P=A/t Đơn vị P(W), A(J), t(s)
Hs khi vật có khả năng sinh công ta nói vật có cơ năng. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp dẫn
-HS: Khối lượng , độ cao
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi
Vd : lò xo bị nén, dây thun bị kéo dãn
-HS: Độ biến dạng
Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng
Vd: xe đang chuyển động
-HS: Khối lượng, vận tốc
Động năng và thế năng chuyển hoá lẫn nhau nhưng cơ năng vẫn được bảo toàn
Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt rất nhỏ gọi là nguyên tử, phân tử
giữa các nguyên tử,phân tử có khoảng cách. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
Nhiệt năng của một vật là tỗng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
VD:cái bàn có nhiệt năng
Nhiệt độ
HS có hai cách làm thay đổi nhiệt năng : thực hiện công, truyền nhiệt
Là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt di trong quá trình truyền nhiệt
I.Mục tiêu Giúp hs ôn lại nội dung kiến thức HKII Giải các bài SGK, SBT Rèn kĩ năng tính toán, phương pháp giải, trình bày bài làm II.Chuẩn bị Gv nghiên cứu soạn nội dung ôn tập Hs ôn lại bài III.Hoạt động học của học sinh On định Kiểm tra bài cũ Bài mới TRÔÏ GIUÙP CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH HÑ1: OÂn taäp lyù thuyeát(23’) Gv hướng dẫn hs ôn tập Gv nêu câu hỏi Định nghĩa công suất Công thức tính công suất Đơn vị từng đại lượng Khi nào vật có cơ năng? Nêu vd Khi nào vật có thế năng hấp dẫn ? Nêu vd -Thế năng hấp dẫn phụ thuộc yếu tố nào ? Khi nào có thế năng đàn hồi ? Nêu vd Thế năng đàn hồi phụ thuộc yếu tố nào? Khi nào vật có động năng ? Nêu vd vật có động năng ? Động năng của vật phụ thuộc yếu tố nào ? Phát biểu nội dung định luật bảo toàn cơ năng Nêu nội dung cấu tạo chất Nhiệt năng là gì ? nêu vd vật có nhiệt năng Nhiệt năng của vật liên quan yếu tố nào ? Nêu các cách thay đổi nhiệt năng của vật Nhiệt lượng là gì ? Đơn vị nhiệt lượng Dẫn nhiệt là gì ? Nêu tính dẫn nhiệt của các chất Đối lưu là gì ? Bức xạ nhiệt là gì ? Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc yếu tố nào ? Nêu ct tính nhiệt lượng – nêu rõ đại lượng và đơn vị tương ứng Nêu nguyên lí truyền nhiệt Nêu PTCBN Nêu ct tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt toả ra - nêu đại lượng và đơn vị tương ứng Nêu định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng Động cơ nhiệt là gì? Hiệu suất của động cơ nhiệt được tính như thế nào ? Hs trả lời Hs nêu định nghĩa Công thức : P=A/t Đơn vị P(W), A(J), t(s) Hs khi vật có khả năng sinh công ta nói vật có cơ năng. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp dẫn -HS: Khối lượng , độ cao Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi Vd : lò xo bị nén, dây thun bị kéo dãn -HS: Độ biến dạng Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng Vd: xe đang chuyển động -HS: Khối lượng, vận tốc Động năng và thế năng chuyển hoá lẫn nhau nhưng cơ năng vẫn được bảo toàn Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt rất nhỏ gọi là nguyên tử, phân tử giữa các nguyên tử,phân tử có khoảng cách. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng Nhiệt năng của một vật là tỗng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật VD:cái bàn có nhiệt năng Nhiệt độ HS có hai cách làm thay đổi nhiệt năng : thực hiện công, truyền nhiệt Là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt di trong quá trình truyền nhiệt đơn vị của nhiệt năng và nhiệt lượng là Jun Là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của mọi vật, từ vật này sang vật khác Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn kim loại dẫn nhiệt tốt nhất, chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng cách dòng chất lỏng hoặc chất khí Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. Có thể xảy ra trong chân không Phụ thuộc : Khối lượng của vật Độ tăng nhiệt độ của vật Chất cấu tạo nên vật Q=mcrt Trong đó: Q: nhiệt lượng vật thu vào (J) m:khối lượng của vật (kg) c: nhiệt dung riêng của vật (J/kgk) rt=t2-t1, là độ tăng nhiệt độ(oC, K) Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ độ thấp Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào Q toả ra=Q thu vào Q=q.m Trong đó: Q: nhiệt lượng toả ra (J) q:Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu(J/kg) m: khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn(kg) Định luật: năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác -HS:là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hoá thành cơ năng HÑ1: Giaûi baøi taäp(20’) Gv cho hs làm bt 1. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng một thỏi nhôm có khối lượng 250g nóng lên từ 300C đến 800C. cho biết Cnhôm= 880J/kgK 2. Tính nhiệt cần thiết để đun 2,5lit rượu từ 250C đến 750C. Cho Drượu = 800kg/m3, Crượu = 2500J/kgK. 3. Khi đốt cháy m = 200g dầu hỏa bằng bếp dầu thì có thể đun đến sôi 10 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 200C. hãy xác định hiệu suất của bếp. Biết qdầu= 44.106J/kg. -Hs lên bảng hoặc tại chỗ làm bt -Hs tóm tắt đề -HS khác nhận xét - 1 hs lên bảng giải 2.Cho bieát V = 2,5 lit t1 = 250C t2 =750C Dröôïu = 800kg/m3 Cröôïu = 2500J/kgK Q = ? Giải Khối lượng của rượu Từ D = = 800. 0,0025 = 2 (kg) Nhiệt lượng cần thiết để đun rượu Q = m.c.(t2 -t1) = 2.2500.(750C - 250C) = 250 000 (J) 3. cho biết m1 = 200g = 0.2kg V = 10 litm2 = 10kg t1 = 200C t2 = 1000C q = 44.106J/kg C = 4200J/kgK H = ? Giải Nhiệt lượng cần để đun sôi nước Q1 = Qci = m1.c.(t2 -t1) =10.4200.(1000C -200C) = 3 360 000 (J) Nhiệt tỏa ra khi đốt dầu Q2 = Qtp = m2.q = 0,2.44.106 = 8 800 000 (J) Hiệu suất của bếp H = 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Hs làm lại bt On bài để chuẩn bị kiểm tra học kì IV.Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: