Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 29: Đề kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Trần Trọng Nhân

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 29: Đề kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Trần Trọng Nhân

2. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có sự chuyển hoá từ thế năng thành động năng?

A. Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung. C. Hòn bi lăn từ đỉnh dốc nghiêng xuống dưới.

B. Nước từ trên đập cao chảy xuống. D. Cả ba trường hợp trên.

3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:

A. bằng 100cm3. C. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.

B. lớn hơn 100cm3. D. nhỏ hơn 100cm3.

4. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật.

B. Trọng lượng của vật.

C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.

D. Nhiệt độ của vật.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 29: Đề kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Trần Trọng Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 29
TIẾT: 29
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 8
I. Mục tiêu:
- Đánh giá tình hình học tập của HS ở giữa HKII.
II. Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị đề kiểm tra.
- HS ôn tập các kiến thức cơ bản từ bài 16 – 25.
ĐỀ:
1. Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: (2,0đ)
1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay.
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
2. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có sự chuyển hoá từ thế năng thành động năng?
A. Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung.
C. Hòn bi lăn từ đỉnh dốc nghiêng xuống dưới.
B. Nước từ trên đập cao chảy xuống.
D. Cả ba trường hợp trên.
3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:
A. bằng 100cm3.
C. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.
B. lớn hơn 100cm3.
D. nhỏ hơn 100cm3.
4. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
D. Nhiệt độ của vật.
II. Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau: (8,0đ)
1. (2,0đ) Nhiệt lượng là gì? Nhiệt năng là gì?
2. (2,0đ) Đối lưu là gì? Bức xạ nhiệt là gì?
3. Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 250C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K, nhôm 880J/kg.K.
4. Người ta pha một lít nước sôi vào một lít nước ở nhiệt độ 200C. Hãy xác định nhiệt lượng cần để đun sôi lượng nước trên. Từ đó so sánh với nhiệt lượng cần để đun sôi một lít nước ở nhiệt độ 200C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (2.0đ)
1. C
2. A
3. D
4. D
II. Tự luận: (8.0đ)
Câu 1: 
Nhiệt lượng làphần nhiệt năng mà vật nhân thêm đượ hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. (1.0đ)
Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. (1.0đ)
Câu 2: 
Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí, đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí. (1.0đ)
Bức xạ nhiệt là truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. Bức xạ nhiệt có thể xảy ra cả ở trong chân không. (1.0đ)
Câu 3: 
- Nhiệt lượng nước cần thu vào để nước nóng lên 100oC:
 Q1 = m1.c1.t = 2.4200.(100-25) = 630000J
- Nhiệt lượng ấm cần thu vào để ấm nóng lên 100oC:
 Q2 = m2.c2.t = 0,5.880.(100-25) = 33000J
- Nhiệt lượng tổng cộng tối thiểu cần cung cấp:
 Q = Q1 + Q2 = 630000 + 33000 = 663000J
Câu 4: 
- Nhiệt độ của nước khi cân bằng là:
 1.c.(100-t) = 1.c.(t-20) 100-t = t – 20 => t = 60oC.
- Nhiệt lượng để đun sôi 2 lít nước ở 60oC là:
 Q1 = 2.4190.(100 – 20) = 335200J
- Nhiệt lượng để đun sôi 1 lít nước ở 20oC là:
 Q2 = 1.4190.(100 – 20) = 335200J
 => Q1 = Q2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
 Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu
Điểm
Bài 16-17
Câu
2
Điểm
1.0
Bài 19
Câu
1
Điểm
0.5
Bài 20
Câu
1
Điểm
0.5
Bài 21
Câu
1
Điểm
2.0
Bài 22
Câu
Điểm
Bài 23
Câu
1
Điểm
2.0
Bài 24-25
Câu
1
1
Điểm
2.0
2.0
Tổng cộng
Câu
3
2
1
1
1
8
Điểm
1.5
4.0
0.5
2.0
2.0
10.0

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 29.doc