Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Áp suất khí quyển - Năm học 2011-2012

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Áp suất khí quyển - Năm học 2011-2012

Gv yêu cầu hs đọc thông báo.

- Tại sao có sự tồn tại của áp suất khí quyển?

- Áp suất khí quyển có đặc điểm giống như áp suất chất lỏng không?

- Thực tế cho thấy có nhiều hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này củng có đặc điểm giống như áp suất chất lỏng là tác dụng theo mọi phương.

- Sau đây xét một vài TN.

- Gv giơ cao một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy.

Hình dạng vỏ hộp thay đổi như thế nào khi ta hút bớt không khí trong hộp?

- Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm trả lời câu C1

- Yêu cầu hs đọc TN2 nêu dự đoán các câu hỏi C2, C3.

- Sau đó hs làm TN kiểm tra theo nhóm, thảo luận thống nhất câu trả lời C2, C3.

- Gọi 2 hs giải thích.

- Nếu hs giải thích sai gv gợi ý cho hs: tại miệng ống nước chịu mấy áp suất?

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Áp suất khí quyển - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuõ̀n:12 Tiờ́t: 11
NS: 20/09/2011 
ND:
	Bài 9:
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức:
- Mụ tả được hiện tượng chứng tỏ sự tụ̀n tại của ỏp suất khớ quyển.
2. Kỹ năng : Vận dụng được cụng thức p = h.d để tớnh ỏp suất khớ quyển.
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tinh thần hợp tỏc.
II. Chuẩn bị:
- Cho mỗi nhúm: hai vỏ chai nước khoỏng bằng nhựa mỏng. Một ống thủy tinh dài 10cm – 15cm tiết diện 2mm – 3mm. một cốc đựng nước.
- Cho cả lớp: hỡnh 9.5 SGK phúng to, 2 ống thủy tinh ngắn, dài đường kớnh.
III. Hoạt động dạy- học:
1.ễ̉n định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Noọi dung ghi
Hẹ1:Toồ chửực tỡnh huoỏng hoùc taọp.(1’)
- Gv cho hs quan sỏt H 9.1 đặt vấn đề như SGK.
Hẹ2: Tỡm hieồu sửù toàn taùi cuỷa aựp suaỏt khớ quyeồn.(20’)
- Hs đọc thụng bỏo.
- Khụng khớ cú trọng lượng – gõy ra ỏp suất chất khớ lờn cỏc vật trờn trỏi đất – ỏp suất khớ quyển.
- Hs dự đoỏn: Giống như ỏp suất chất lỏng là tỏc dụng theo mọi hướng.
- Hs quan sỏt.
- Hs: Vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phớa.
- Hs hoạt động nhúm.
- Hs đọc TN2 dự đoỏn.
- Nhúm làm TN kiểm tra.
- Thảo luận trả lời C2, C3.
- C2: pcl = p0 ( p0 là ỏp suất chất lỏng).
-C3: pcl + p0 ộp xuống
p0 ộp lờn.
pcl + p0 > p0
Chất lỏng tụt xuống.
-Nhúm nhận dụng cụ và làm TN, quan sỏt và bỏo cỏo kết quả (3’)
- C4 ỏp suất bờn trong quả cầu bằng 0. ỏp suất bờn ngoài bằng ỏp suất khớ quyển – ộp hai nữa quả cầu pngựa < p0 nờn khụng kộo được hai bỏn cầu.
-HS trả lời và nhiều HS khỏc lặp lại để khắc sõu.
-Ghi bài
-Biện phỏp: Để bảo vệ sức khỏe cần trỏnh thay đổi ỏp suất đột ngột, tại những nơi ỏp suất quỏ cao hoặc quỏ thấp cần mang theo bỡnh ụxi.
- Gv yờu cầu hs đọc thụng bỏo.
- Tại sao cú sự tồn tại của ỏp suất khớ quyển?
- Áp suất khớ quyển cú đặc điểm giống như ỏp suất chất lỏng khụng? 
- Thực tế cho thấy cú nhiều hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại ỏp suất khớ quyển và ỏp suất này củng cú đặc điểm giống như ỏp suất chất lỏng là tỏc dụng theo mọi phương.
- Sau đõy xột một vài TN.
- Gv giơ cao một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy.
Hỡnh dạng vỏ hộp thay đổi như thế nào khi ta hỳt bớt khụng khớ trong hộp?
- Gv yờu cầu hs thảo luận nhúm trả lời cõu C1
- Yờu cầu hs đọc TN2 nờu dự đoỏn cỏc cõu hỏi C2, C3.
- Sau đú hs làm TN kiểm tra theo nhúm, thảo luận thống nhất cõu trả lời C2, C3.
- Gọi 2 hs giải thớch.
- Nếu hs giải thớch sai gv gợi ý cho hs: tại miệng ống nước chịu mấy ỏp suất?
- Nếu chất lỏng khụng chuyển động thỡ chứng tỏ ỏp suất chất lỏng cõn bằng với ỏp suất nào?
- Yờu cầu hs giải thớch C3 .
- Áp suất tỏc dụng lờn mặt chất lỏng A
- Gv yờu cầu hs đọc TN 3
- Kể lại hiện tượng thớ nghiệm.
-Gv phỏt dụng cụ cho nhúm, làm TN 3.
-Hướng dẫn HS Giải thớch hiện tượng.
- Qua cỏc thớ nghiờm trờn và nhiều vớ dụ khỏc chứng tỏ điều gỡ về ỏp suất khớ quyển?
- Yờu cầu hs giải thớch hiện tượng nờu ra ở đầu bài.
- Lấy vài vớ dụ chứng tỏ sự tồn tại của ỏp suất khớ quyển.
-Gv: khi lờn cao ỏp suất khớ quyển giảm. Ơ ỏp suất thấp, lượng ụxi trong mỏu giảm, ảnh hưởng đến sự sống của con người và động vật. Khi xuống cỏc hầm sõu, ỏp suất khớ quyển tăng, ỏp suất tăng gõy ra cỏc ỏp lực chốn ộp lờn cỏc phế nang của phổi và màng nhĩ, ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
- Yờu cầu hs nờu biện phỏp bảo vệ sức khỏe khi ỏp suất thay đổi?
I. Sửù toàn taùi cuỷa aựp suaỏt khớ quyeồn.
1. Thớ nghieọm 1
2. Thớ nghieọm 2
3. Thớ nghieọm 3
Kết luận: 
Trỏi Đất và mọi vật trờn trỏi đất đều chịu tỏc dụng của ỏp suất khớ quyển theo mọi phương.
Hẹ 3: Vaọn duùng cuỷng coỏ.(5’)
- Hs trả lời cõu hỏi của gv.
-Áp suất do khớ quyển gõy ra cú đặc điểm gỡ?
-So sỏnh đặc điểm của ỏp suất gõy ra do khớ quyển, vật rắn và chất lỏng?
-Bài tập: Cỏch làm nào kể sau là khụng dựa vào ỏp suất khớ quyển:
 A.Uống nước trong li (cốc) bằng ống hỳt.
 B.Lấy thuốc vào xi-lanh để chớch (tiờm)
 C.Hỳt xăng từ bỡnh chứa của xe bằng vũi.
 D.Rút nước từ trong ca ra ngoài.
III.Vận dụng:
Mở rộng: (2’)
-GV: Càng lờn cao khụng khớ càng loóng nờn ỏp suất khớ quyển càng giảm. Với độ cao khụng lớn lắm thỡ cứ lờn cao 12m ỏp suất khớ quyển giảm 1mmHg.
Dụng cụ đo ỏp suất khớ quyển để suy ra chiều cao gọi là “cao kế”
Áp suất khớ quyển tại một nơi thay đổi theo thời gian, do đú ảnh hưởng tới thời tiết tại nơi đú.
 4. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Học thuộc nội dung bài học.
- Hoàn thành lại cỏc cõu C vào vở BT. 
- Giải bài tập SBT.
- Đọc tỡm hiểu phần” Cú thể em chưa biết”.
- Nghiờn cứu bài mới: “Lực đẩy Ac-si-một”.
- Tỡm hiểu thớ nghiệm.
- Trả lời cỏc cõu C
V.Rút kinh nghiợ̀m:
ƯU ĐIỂM
HẠN CHẾ
CÁCH KHẮC PHỤC
Kiểm tra 15 phỳt
I/ Trắc nghiệm khỏch quan
1/ Áp suất do vật rắn gõy ra cú đặc điểm gỡ?
A.Theo phương ngang.	B.Theo phương thẳng đứng
C.Theo phương vuụng gúc với bề mặt tiếp xỳc
D.Theo phương song song với bề mặt tiếp xỳc
2/ Đơn vị đo ỏp suất là:
 A.N/m2 	B.N/m3 	C.m	D.m2 
3/ Áp suất tại cỏc điểm ở cựng một độ cao trong lũng một chất lỏng đang đứng yờn như thế nào với nhau?
	A.Khụng so sỏnh với nhau được	B.Bằng nhau
	C.Áp suất này tựy thuộc vào chất lỏng đú là gỡ	D.Cỏc ỏp suất này khỏc nhau
4/ Độ cao cỏc mặt thoỏng trong bỡnh thụng nhau chứa cựng một chất lỏng đứng yờn thỡ như thế nào với nhau?
	A.Nhỏnh nào lớn hơn thỡ cột chất lỏng cao hơn
	B.Nhỏnh nào lớn hơn thỡ cột chất lỏng thấphơn
	C.Bằng nhau
	D.Tựy thuộc vào chất lỏng trong bỡnh
5/ Cụng thức tớnh ỏp suất gõy ra do chất rắn là:
	A.P=F/S	B.P=S/F	C.P=F.S	D.F=P.S
6/ Tại sao cỏc xe chạy trờn bản xớch lại chạy được trờn đất mềm mà khụng bị lỳn?
	A.Vỡ cỏc xe này gõy ra ỏp suất lờn mặt đường nhỏ
	B.Vỡ cỏc xe này cú trọng lượng nhỏ
	C.Vỡ cỏc xe này cú khối lượng lớn
	D.Vỡ cỏc xe này cú trọng tải nhỏ
7/ Trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào khụng vận dụng nguyờn tắc làm tăng ỏp suất bằng cỏch làm giảm diện tớch bị ộp?
	A.Làm cõy đinh cú mũi nhọn	B.Làm dao cú lưỡi mỏng
	C.Làm mũi khoan nhọn	D.Làm múng cầu lớn
II/ Tự luận: (3đ)
Một thựng cao 1m đựng đầy nước. Tớnh ỏp suất tỏc dụng lờ đỏy thựng và lờn điểm cỏch đỏy thựng 0,3m.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm:(7 đ)
	1.C	2.A	3.B	4.C	5.A	6.A	7.D
II.Tự luận: (3đ)
Cho biết
h1 =1m
h2 =1-,3=0,7m
d=10000N/m3
Giải
Áp suất tỏc dụng lờn đỏy thựng là:
P1=d.h=10000.1=10000 (Pa)
Áp suất tỏc dụng lờn điểm cỏch đỏy thựng 0,3m là:
P2=d.h=10000.0,7=7000 (Pa)
Đỏp số: P1=10000Pa, P2=7000Pa
P1 =?
P2 =?

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet10.doc