Hoạt động 1 (10): Chuyển động cơ học, vận tốc, Chuyển động đều – chuyển động không đều.
GV: Làm thế nào để biết một vật cđ hay đưng yên? Tại sao nói cđ có tính tương đối? Vd?
HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời câu hỏi và cho vd.
GV: Vận tốc là gì? Công thức tính? đơn vị của vận tốc? Muốn biết một vật cđ nhanh hay châm ta căn cứ vào cái gì? Lấy vd
HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời câu hỏi
GV: Chuyển động đều là gì? chuyển động không đều là gì? Công thức tính vận tốc trung bình?. Cho vd.
HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời.
Hoạt đông 2 (10): Biểu diễn lực, cân băng lực, quán tính, lực ma sát.
GV: Hãy nêu cách biểu diễn lực?
HS: Cá nhân nêu cách biểu diễn lực
GV: Thế nào là hai lực cân bằng? Quán tính là gì? Cho vd.
HS: cá nhân trả lời
Ngày giảng: Lớp 8 .. Tiết16 Ôn tập I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức học kì I Vận dụng kiến thức đó để trả lời các câu hỏi, bài tập 2. Kĩ năng: Ren luyện kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo trong thực hành. 3. Thái độ: Trung thực về kết quả thực hành. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Hệ thống kiến thức 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học từ đầu năm. III. Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức lớp (1’): Lớp Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra (bài dài) Bài mới: Hoạt động của giáo viên- Học sinh Nội dung Hoạt động 1 (10’): Chuyển động cơ học, vận tốc, Chuyển động đều – chuyển động không đều. GV: Làm thế nào để biết một vật cđ hay đưng yên? Tại sao nói cđ có tính tương đối? Vd? HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời câu hỏi và cho vd. 1. chuyển động cơ học GV: Vận tốc là gì? Công thức tính? đơn vị của vận tốc? Muốn biết một vật cđ nhanh hay châm ta căn cứ vào cái gì? Lấy vd HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời câu hỏi 2. Vận tốc. GV: Chuyển động đều là gì? chuyển động không đều là gì? Công thức tính vận tốc trung bình?. Cho vd. HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời. 3. Chuyển động đều – chuyển động không đều. Hoạt đông 2 (10’): Biểu diễn lực, cân băng lực, quán tính, lực ma sát. GV: Hãy nêu cách biểu diễn lực? HS: Cá nhân nêu cách biểu diễn lực 4. Biểu diễn lực GV: Thế nào là hai lực cân bằng? Quán tính là gì? Cho vd. HS: cá nhân trả lời 5. Cân bằng lực, quán tính GV: Lực ma sát nghỉ, lăn, trượt xuất hiện khi nào? Lực ma sát có ích hay có hai? Cho vd. HS: Cá nhân trả lời câu hỏi 6. Lực ma sát. Hoạt động 3 (10’) áp suất, áp suất chất lỏng, bình thông nhau áp suất khí quyển. GV: áp lực là gì? áp suất cho ta biết điều gì? áp suất phụ thuộc vào những yếu tố nào? Công thức tính áp suất, đơn vị của áp suất? HS: Cá nhân trả lười. 7. áp suất. GV: áp suất chất lỏng gây ra ở đáy bình hay thành bình? Công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu tính chất của bình thông nhau? HS: Cá nhân trả lời câu hỏi. 8. áp suất chất lỏng – bình thông nhau. GV: Nêu sự tồn tại của áp suất khí quyển. thí nghiệm to ri xen li. đơn vị áp suất khí quyển. Cho vd HS: Cá nhâ trả lời 9. áp suất khí quyển Hoạt động 4 (5’): Lực đẩy ác si mét, sự nổi GV: Viết công thức tính lực đẩy ác si mét. Nêu rõ các đại lượng và các đơn vị của các đại lượng trong công thức HS: Cá nhân trả lời 10. Lực đẩy ác si mét GV: Nêu điều kiện vật nổi, vật chìm, lơ lửng. Cách tính độ lớn của lực đẩy ác si mét lên vật nổi trên mặt thoắng 11. sự nổi. Hoạt động 5 (5’): công cơ học, định luật về công. GV: Khi nào có công cơ học? Công thức tính công cơ học? đơn vị công. định luật về công. HS: Cá nhân trả lời. 12. công cơ học, định luật về công. Củng cố (4’): Nhắc lại các nội dung chính đã ôn tập Hướng dẫn học ở nhà (1’): Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập Giờ sau kiểm tra học kì.
Tài liệu đính kèm: